Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-3166-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3664-9 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 245 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sản xuất là một trong những chức năng quan trọng nhất của doanh nghiệp, là chức năng bắt đầu của hoạt động sản xuất kinh doanh, là khởi điểm của mọi hoạt động kinh tế. Do đó kế hoạch sản xuất là một yêu cầu tất yếu của mọi doanh nghiệp đang hoạt động trong nền kinh tế thị trường.
Bất kỳ một tổ chức, cá nhân nào muốn hoạt động của mình đạt được mục tiêu đề ra với kết quả mong muốn thì cần phải có kế hoạch hoạt động cụ thể. Trong phạm vi một ngành, một quốc gia cũng vậy, muốn phát triển ổn định, bền vững cũng cần phải xây dựng cho mình những chương trình mục tiêu, những chiến lược phát triển và hệ thống các kế hoạch hành động nhằm đạt mục tiêu đề ra của từng thời kỳ phát triển. Xét trong phạm vi một doanh nghiệp, nếu doanh nghiệp không có kế hoạch hành động thì cán bộ, công nhân, viên chức trong doanh nghiệp không biết mình sẽ làm gì, làm với ai, kết quả đến đâu, bao giờ thì dừng lại.
Kế hoạch hành động nói chung, kế hoạch sản xuất nói riêng là yêu cầu không thể thiếu đối với mọi doanh nghiệp. Tài liệu “Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng”, nhằm phục vụ yêu cầu trên đây đối với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. Bằng kinh nghiệm đã tích lũy được ngoài thực tế sản xuất và trong công tác giảng dạy, nhóm tác giả muốn gửi tới bạn đọc ba nội dung sau:
- Những vấn đề chung về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng gồm: Khái niệm, tầm quan trọng, các nguyên tắc lập và phân loại kế hoạch sản xuất kinh doanh; Các bộ phận của kế hoạch sản xuất kinh doanh; Các phương pháp chủ yếu sử dụng trong lập kế hoạch; Cơ sở để lập kế hoạch trong doanh nghiệp; Trình tự lập kế hoạch sản xuất kinh doanh.
- Lập kế hoạch marketing của doanh nghiệp xây dựng và lập kế hoạch thực hiện hợp đồng xây dựng.
- Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp xây dựng gồm: Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm; Lập kế hoạch ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ; Kế hoạch cơ giới hoá; Kế hoạch cung cấp vật tư; Kế hoạch lao động - tiền lương; Kế hoạch đầu tư; Kế hoạch giá thành xây lắp và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp.
Tài liệu nhằm phục vụ cho các nhà quản lý, các độc giả quan tâm đến việc lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp xây dựng trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Những vấn đề chung về lập kế hoạch sản xuất | |
kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | |
1.1. Khái niệm, tầm quan trọng và các nguyên tắc lập kế hoạch | |
sản xuất kinh doanh | 5 |
1.1.1. Khái niệm, tầm quan trọng | 5 |
1.1.2. Chức năng, yêu cầu, căn cứ và các nguyên tắc | |
lập kế hoạch sản xuất kinh doanh | 14 |
1.2. Phân loại kế hoạch sản xuất kinh doanh | 20 |
1.2.1. Cách phân loại chung của kế hoạch | 20 |
1.2.2. Phân loại kế hoạch sản xuất kinh doanh theo thời gian | |
thực hiện | 22 |
1.2.3. Phân loại kế hoạch sản xuất kinh doanh theo lĩnh vực | |
hoạt động sản xuất kinh doanh | 23 |
1.3. Các bộ phận của kế hoạch sản xuất kinh doanh | 25 |
1.3.1. Kế hoạch cơ cấu sản xuất kinh doanh | 25 |
1.3.2. Kế hoạch Marketing của doanh nghiệp | 26 |
1.3.3. Kế hoạch thực hiện từng hợp đồng xây dựng | 26 |
1.3.4. Kế hoạch thực hiện từng chương trình sản xuất | 26 |
1.3.5. Kế hoạch sản xuất năm của doanh nghiệp xây dựng | 27 |
1.4. Các phương pháp chủ yếu sử dụng trong lập kế hoạch | 27 |
1.4.1. Các phương pháp chung | 27 |
1.4.2. Các phương pháp theo các đối tượng lập kế hoạch | 30 |
1.4.3. Một số bài toán vận dụng trong công tác lập kế hoạch | 33 |
1.5. Các chỉ tiêu pháp lệnh đối với doanh nghiệp Nhà nước | 39 |
1.5.1. Theo tính chất pháp lý của các chỉ tiêu | 39 |
1.5.2. Theo mức độ phản ánh tổng quát | 39 |
1.5.3. Theo hình thức biểu thị | 39 |
1.5.4. Theo tính chất của chỉ tiêu | 40 |
1.6. Những cơ sở để lập kế hoạch trong doanh nghiệp | 40 |
1.7. Trình tự lập kế hoạch sản xuất kinh doanh | 41 |
1.7.1. Trình tự chung lập kế hoạch sản xuất kinh doanh | |
của doanh nghiệp | 41 |
1.7.2. Trình tự cụ thể lập kế hoạch sản xuất kinh doanh | |
của doanh nghiệp xây dựng | 44 |
Chương 2. Lập kế hoạch Marketing của doanh nghiệp xây lắp | |
và thực hiện hợp đồng xây dựng | |
2.1. Lập kế hoạch Marketing của doanh nghiệp xây lắp | 48 |
2.1.1. Các bộ phận của kế hoạch Marketing | 48 |
2.1.2. Trình tự lập kế hoạch Marketing | 49 |
2.2. Lập kế hoạch thực hiện từng bước hợp đồng xây lắp | 59 |
Chương 3. Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm | |
của doanh nghiệp xây dựng | |
3.1. kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm | 61 |
3.1.1. Lập kế hoạch sản xuất cho những công trình đưa vào | |
sử dụng trong kỳ kế hoạch | 61 |
3.1.2. Lập kế hoạch sản xuất cho những công trình | |
và hạng mục công trình gối đầu | 64 |
3.2. Lập kế hoạch ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 67 |
3.2.1. Ý nghĩa, tầm quan trọng, phương hướng và nhiệm vụ | |
của kế hoạch ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 67 |
3.2.2. Nội dung kế hoạch ứng dụng tiến bộ khoa học | |
công nghệ | 75 |
3.2.3. Đánh giá và xác định hiệu quả ứng dụng tiến bộ | |
khoa học công nghệ | 77 |
3.2.4. Kế hoạch nghiên cứu khoa học | 88 |
3.3. Kế hoạch cơ giới hoá | 91 |
3.3.1. Ý nghĩa, đặc điểm của kế hoạch cơ giới hóa | 91 |
3.3.2. Các dạng cơ giới hóa và các chỉ tiêu cơ bản lập kế hoạch | |
cơ giới hóa | 93 |
3.3.3. Nội dung kế hoạch cơ giới hóa trong doanh nghiệp | |
xây dựng | 96 |
3.3.4. Lập kế hoạch sử dụng và lập kế hoạch chi phí | |
sử dụng máy | 97 |
3.3.5. Lập kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng và chiến lược | |
sử dụng máy | 106 |
3.4. Kế hoạch cung cấp vật tư | 112 |
3.4.1. Vai trò và nhiệm vụ của kế hoạch cung cấp vật tư | 112 |
3.4.2. Một số đặc điểm của công tác cung cấp vật tư | 114 |
3.4.3. Yêu cầu cung cấp vật tư trong xây dựng | 115 |
3.4.4. Phân loại vật tư trong xây dựng và nội dung kế hoạch | |
cung cấp và dự trữ vật tư | 123 |
3.4.5. Tính toán nhu cầu vật tư trong kỳ kế hoạch | 127 |
3.4.6. Mô hình xác định dự trữ vật tư | 133 |
3.4.7. Kế hoạch vận chuyển vật tư | 142 |
3.5. Kế hoạch lao động - tiền lương | 144 |
3.5.1. Khái niệm, vai trò, nguyên tắc lập và nội dung | |
của kế hoạch lao động - tiền lương | 144 |
3.5.2. Căn cứ và trình tự lập kế hoạch lao động - tiền lương | 147 |
3.5.3. Kế hoạch lao động, nhu cầu lao động và hợp đồng | |
lao động | 149 |
3.5.4. Kế hoạch thu hút và tuyển chọn lao động | 154 |
3.5.5. Kế hoạch sử dụng lao động và thời gian lao động | 156 |
3.5.6. Kế hoạch năng suất lao động | 161 |
3.5.7. Kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực | 162 |
3.5.8. Kế hoạch tiền lương và kế hoạch bảo hộ lao động | 165 |
3.6. Kế hoạch đầu tư | 169 |
3.6.1. Khái niệm, phân loại và quy trình đầu tư | |
trong doanh nghiệp xây dựng | 169 |
3.6.2. Xác định nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp xây dựng | 173 |
3.6.3. Kế hoạch phát triển năng lực của doanh nghiệp | |
xây dựng | 178 |
3.6.4. Nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp xây dựng | 189 |
3.7. Kế hoạch giá thành xây lắp | 190 |
3.7.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa và vai trò của kế hoạch giá thành | |
công tác xây lắp | 190 |
3.7.2. Dự toán chi phí và giá thành kế hoạch công tác | |
xây lắp | 191 |
3.7.3. Kế hoạch hạ giá thành công tác xây lắp | 197 |
3.8. Kế hoạch tài chính | 207 |
3.8.1. Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế hoạch | |
tài chính trong doanh nghiệp xây dựng | 207 |
3.8.2. Nội dung kế hoạch tài chính doanh nghiệp xây dựng | 209 |
3.8.3. Kế hoạch tài chính hàng năm | |
của doanh nghiệp xây dựng | 210 |
Tài liệu tham khảo | 241 |