Tác giả | Phùng Quốc Quảng |
ISBN điện tử | 978-604-60-1789-9 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phùng Quốc Quảng |
Số trang | 82 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngành chăn nuôi nước ta ngày càng phát triển và giữ vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, góp phần tăng thu nhập và tiến tới làm giàu cho nông dân.
Các tiến bộ kỹ thuật về giống, thức ăn, dinh dưỡng và công nghệ chăm sóc, nuôi dưỡng được chuyển giao đều đặn cho cán bộ kỹ thuật chăn nuôi - thú y và cho nông dân thông qua nhiều chương trình, dự án dưới các hình thức khác nhau đã và đang mang lại hiệu quả tích cực. Tuy nhiên, nhiều kỹ thuật thực hành, mặc dù rất đơn giản nhưng rất thiết thực lại ít được chúng ta quan tâm đến. Điều đó chẳng những ảnh hưởng đến sản xuất chăn nuôi nói chung mà còn ảnh hưởng đến việc giải quyết những vấn đề rất cụ thể của thực tiễn nói riêng.
Nhận thấy đây là một đòi hỏi của sản xuất, chúng tôi cho biên soạn và xuất bản cuốn Hướng dẫn thực hành chăn nuôi - thú y của TS. Phùng Quốc Quảng và ThS. Lê Minh Lịnh. Sách tập hợp và chắt lọc từ thực tiễn những kỹ thuật thực hành thường gặp nhất và được thể hiện đơn giản, cụ thể, kèm theo các hình ảnh minh họa. Với cách trình bày như vậy, chúng tôi tin rằng các cán bộ kỹ thuật chăn nuôi-thú y, cán bộ khuyến nông các cấp và bà con nông dân sẽ tìm thấy tính tiện ích và thiết thực của cuốn sách, phục vụ cho sản xuất và tập huấn kỹ thuật chăn nuôi - thú y.
LỜI GIỚI THIỆU | vii |
NHỮNG KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y CHUNG | 1 |
1. Cách sử dụng và khử trùng một số dụng cụ phẫu thuật thông thường | 2 |
2. Cách đo thân nhiệt | 4 |
3. Kỹ thuật tiêm thuốc | 5 |
4. Kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch | 10 |
5. Kỹ thuật cho uống thuốc | 11 |
6. Kỹ thuật lấy mẫu máu | 12 |
7. Kỹ thuật phết tiêu bản máu trên lamen kính | 14 |
8. Cách xác định số lượng hồng cầu | 15 |
9. Cách xác định số lượng bạch cầu | 17 |
10. Cách xác định hàm lượng huyết sắc tố | 19 |
11. Phương pháp xác định số lượng tinh trùng | 20 |
12. Phương pháp kiểm tra tỷ lệ tinh trùng sống chết | 21 |
13. Phương pháp xác định tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | 22 |
14. Sử dụng phương pháp ô vuông để tính tỷ lệ mỗi loại thức ăn trong hỗn hợp | 23 |
15. Kỹ thuật phối trộn thức ăn tinh | 25 |
NHỮNG KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VẬT NUÔI | 29 |
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG CHO TRÂU, BÒ | 30 |
1. Cách cố định trâu bò và bê nghé | 30 |
2. Xem răng định tuổi trâu, bò | 31 |
3. Cách xác định khối lượng cơ thể trâu, bò | 33 |
4. Cách xác định năng suất sữa của bò | 35 |
5. Cách quy đổi tỷ lệ mỡ sữa | 36 |
6. Kỹ thuật chọn bê cái làm giống | 36 |
7. Phương pháp định tính kiểm tra bệnh viêm vú California Mastitis Test (CMT) | 37 |
8. Kỹ thuật vắt sữa thủ công | 38 |
9. Cách nhúng sát trùng núm vú | 40 |
10. Phương pháp thiến trâu, bò đực | 41 |
11. Biện pháp xử lý khi trâu, bò bị chướng hơi dạ cỏ | 43 |
12. Cách xử lý trường hợp lộn tử cung | 44 |
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG CHO DÊ | 46 |
1. Kỹ thuật đánh số hiệu dê | 46 |
2. Kỹ thuật xem răng tính tuổi | 46 |
3. Cách bắt giữ dê | 47 |
4. Cách chọn dê giống | 48 |
5. Kỹ thuật vắt sữa | 49 |
6. Kỹ thuật khử, cắt sừng | 50 |
7. Kỹ thuật thiến dê | 51 |
8. Kỹ thuật cắt móng chân dê | 52 |
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG CHO LỢN | 54 |
1. Cách cố định lợn | 54 |
2. Kỹ thuật chọn lợn cái hậu bị | 54 |
3. Kỹ thuật chọn lợn đực giống | 56 |
4. Cách kiểm tra lợn động dục và kỹ thuật thụ tinh nhân tạo | 56 |
5. Chăm sóc vú cho lợn nái chửa | 57 |
6. Cách bấm nanh lợn con | 58 |
7. Phương pháp thiến lợn đực | 58 |
8. Phương pháp thiến lợn cái | 59 |
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG CHO GIA CẦM | 62 |
1. Phương pháp soi kiểm tra trứng gia cầm | 62 |
2. Kỹ thuật chọn gà con mới nở (01 ngày tuổi) | 64 |
3. Phương pháp thiến gà trống | 64 |
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI - THÚ Y ÁP DỤNG CHO THỎ | 66 |
1. Cách bắt giữ thỏ | 66 |
2. Cách phân biệt thỏ đực, thỏ cái | 67 |
3. Cách kiểm tra phát hiện thỏ động dục | 67 |
4. Cách cho thỏ phối giống | 68 |
5. Kỹ thuật thiến thỏ đực | 68 |
HẰNG SỐ SINH LÝ VÀ BIỂU HIỆN LÂM SÀNG | 69 |