Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5979-2 |
Khổ sách | 16 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 438 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kỹ thuật lạnh đã thâm nhập vào hơn 70 năm ngành kinh tế quan trọng và hỗ trợ tích cực cho các ngành đó, đặc biệt là các ngành công nghiệp thực phẩm, chế biến thịt cá, rau quả, rượu bia, nước giải khát, đánh bắt và xuất khẩu thủy hải sản, sinh học, hóa chất, hóa lỏng và tách khí, sợi dệt, may mặc, thuốc lá, chè, in ấn, điện tử, thông tin, tin học, máy tính, quang học, cơ khí chính xác, y tế, văn hóa, thể thao và du lịch...
Ngoài hàng ngàn cơ sở lạnh hiện có với tồng giá trị ước tính hàng tỷ USD, rất nhiều đơn vị đang tự trang bị cho mình máy, thiết bị và hệ thống lạnh phục vụ nghiên cứu, sản xuất và đời sống.
Nhóm tác giả biên soạn cuốn sách này để giúp sinh viên ngành máy lạnh, điều hòa không khí, thiết bị nhiệt và các sinh viên có liên quan nắm được phương pháp tính toán các chu trình lạnh, các hệ thống lạnh, cụ thể là tính toán các kho lạnh, máy làm đá, máy kết đông..., trong đó có tính chọn máy nén và các thiết bị chính, thiết bị phụ và các thiết bị tự động điều khiển, điều chỉnh, báo hiệu và bảo vệ đi kèm.
Cuốn sách có nhiều bảng, hình vẽ và đồ thị, cùng các ví dụ tính toán minh họa dễ hiểu và có thể ứng dụng ngay trong thực tế, có thể dùng làm tài liệu giảng dạy và hướng dẫn đồ án môn học lạnh cho sinh viên ngành lạnh, thiết bị nhiệt, hóa thực phẩm, sợi dệt... nhưng cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật công nhân đang sử dụng hoặc có liên quan đến ngành lạnh.
Đặc biệt ở lần tái bản này, để giúp đáp ứng nhu cầu thiết kế thực tế của bạn đọc, ở phần phụ lục nhóm tác giả giới thiệu nhiều máy nén, dàn ngưng, dàn bay hơi và các tổ ngưng của một số hãng.
Ngoài ra để dễ tra cứu, nhóm tác giả cũng bổ sung thêm phần từ mục.
Đây là cuốn sách cụ thể hóa các kiến thức sau khi sinh viên đã học qua Giáo trình kỹ thuật lạnh (cở sở và ứng dụng) tương đối nặng về phần lý thuyết.
Lời nói đầu | Trang 3 |
Chương 1 NHỮNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ BAN ĐẦU |
|
1.1. NHỮNG THÔNG SỐ VỀ KHÍ HẬU | 11 |
1.1.1. Các thông số về không khí bên ngoài | 11 |
1.1.2. Tính chọn thông số thiết kế theo điều kiện khí hậu | 17 |
1.1.3. Đồ thị h-x của không khí ẩm | 21 |
1.1.4. Xác định nhiệt độ ngưng tụ | 23 |
1.2. CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN LẠNH SẢN PHẨM VÀ NHIỆT ĐỘ BAY HƠI | 24 |
1.2.1. Chế độ bảo quản lạnh sản phẩm | 24 |
1.2.2. Xác định nhiệt độ bay hơi theo chế độ buồng lạnh | 26 |
1.3. CHỌN PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH | 27 |
1.4. PHƯƠNG PHÁP XẾP DỠ, MÁY NÂNG HẠ | 28 |
1.5. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN HỆ THỐNG LẠNH | 29 |
Chương 2 |
|
THIẾT KẾ THỂ TÍCH VÀ MẶT BẰNG KHO LẠNH |
|
2.1. ĐẶT VẤN ĐỀ | 33 |
2.2. PHÂN LOẠI KHO LẠNH | 34 |
2.3. PHÂN LOẠI BUỒNG LẠNH | 35 |
2.4. PHÂN BỐ DUNG LƯỢNG | 37 |
2.4.1. Phân bố dung lượng | 37 |
2.4.2. Phân bố diện tích | 39 |
2.4.3. Định hướng bố trí các phòng | 41 |
2.5. TIÊU CHUẨN CHẤT TẢI | 43 |
2.6. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC CÁC BUỒNG LẠNH | 45 |
2.7. KHO LẠNH THƯƠNG NGHIỆP VÀ ĐỜI SỐNG | 50 |
2.8. QUY HOẠCH MẶT BẰNG KHO LẠNH | 53 |
2.8.1. Yêu cầu chung đối với quy hoạch mặt bằng kho lạnh | 53 |
2.8.2. Dung tích và chức năng của kho lạnh | 54 |
2.8.3. Tính toán kinh tế | 55 |
2.8.4. Chọn mặt bằng xây dựng | 55 |
2.8.5. Nguồn nước | 55 |
2.8.6. Nguồn điện | 56 |
2.8.7. Bốc xếp | 56 |
2.8.8. Xưởng nước đá đi kèm | 56 |
2.8.9. Kho lạnh một tầng hay nhiều tầng | 57 |
2.8.10. Một số mặt bằng kho lạnh truyền thống | 59 |
2.8.11. Một số mặt bằng kho lạnh lắp ghép | 69 |
2.8.12. Yêu cầu đối với phong máy và thiết bị | 72 |
2.8.13. Yêu cầu đối với mặt bằng kho lạnh thương nghiệp | 73 |
2.9. QUY HOẠCH MẶT BẰNG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN | 75 |
Chương 3 |
|
CẤU TRÚC XÂY DỰNG VÀ CÁCH NHIỆT KHO LẠNH |
|
TRUYỀN THỐNG VÀ KHO LẠNH LẮP GHÉP |
|
3.1. KHO LẠNH TRUYỀN THỐNG | 79 |
3.1.1. Yêu cầu chung | 79 |
3.1.2. Móng và cột | 80 |
3.1.3. Tường bao và tường ngăn | 80 |
3.1.4. Mái | 83 |
3.1.5. Nền | 84 |
3.1.6. Cửa và màn khí | 86 |
3.1.7. Đường ống | 88 |
3.2. TÍNH TOÁN CÁCH NHIỆT KHO LẠNH TRUYỀN THỐNG | 89 |
3.2.1. Vật liệu cách nhiệt | 89 |
3.2.2. Vật liệu cách ẩm | 93 |
3.2.3. Xác định chiều dầy cách nhiệt | 95 |
3.2.4. Tính kiểm tra đọng sương trên bề mặt ngoài vách nhiệt | 98 |
3.2.5. Tính kiểm tra đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt | 99 |
3.3. KHO LẠNH LẮP GHÉP | 109 |
3.3.1. Yêu cầu đối với kho lạnh lắp ghép | 110 |
3.3.2. Ưu, nhược điểm so với kho lạnh truyền thống | 110 |
3.3.3. Cấu tạo kho lạnh lắp ghép | 111 |
3.3.4. Cấu tạo panel | 113 |
3.3.5. Chi tiết lắp ghép | 114 |
3.3.6. Cửa kho lạnh | 116 |
Chương 4 |
|
TÍNH NHIỆT KHO LẠNH |
|
4.1. ĐẠI CƯƠNG | 116 |
4.2. DÒNG NHIỆT QUA KẾT CẤU BAO CHE Q1 | 118 |
4.3. DÒNG NHIỆT DO SẢN PHẨM TỎA RA Q2 | 118 |
4.4. DÒNG NHIỆT DO THÔNG GIÓ BUỒNG LẠNH Q3 | 122 |
4.5. CÁC DÒNG NHIỆT VẬN HÀNH Q4 | 128 |
4.6. DÒNG NHIỆT DO HOA QUẢ HÔ HẤP Q5 | 131 |
4.7. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TOÁN | 132 |
4.8. XÁC ĐỊNH TẢI NHIỆT CHO THIẾT BỊ VÀ MÁY NÉN | 133 |
4.9. VÍ DỤ TÍNH TOÁN | 136 |
Chương 5 |
|
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH |
|
5.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG | 143 |
5.1.1. Yêu cầu đối với sơ đồ hệ thống lạnh | 143 |
5.1.2. Hệ thống ký hiệu ISO | 144 |
5.1.3. Phân loại sơ đồ hệ thống lạnh | 146 |
5.1.4. Sơ đồ nguyên lý | 147 |
5.1.5. Sơ đồ đường ống và dụng cụ (sơ đồ P+I) | 149 |
5.1.6. Sơ đồ không gian | 152 |
5.2. NHỮNG KHÁC BIỆT GIỮA HỆ THỐNG LẠNH NH3 VÀ FREON | 153 |
5.3. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH AMMONIA | 158 |
5.3.1. Phân loại hệ thống lạnh ammonia | 158 |
5.3.2. Sơ đồ dạng tổ hợp | 158 |
5.3.3. Sơ đồ lắp ráp tại hiện trường | 159 |
5.3.4. Sơ đồ cấp lỏng ammonia cho dàn bay hơi | 160 |
5.3.5. Sơ đồ xả băng dàn bay hơi ammonia | 166 |
5.3.6. Một số ví dụ cho sơ đồ ammonia | 170 |
5.3.7. Sơ đồ bể đá cây | 178 |
5.4. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH FREON | 186 |
5.4.1. Phân loại hệ thống lạnh freon | 186 |
5.4.2. Hệ thống lạnh dạng tổ hợp | 187 |
5.4.3. Hệ thống lạnh dạng lắp ráp tại công trường | 191 |
5.4.4. Sơ đồ cấp lỏng cho dàn bay hơi freon | 192 |
5.4.5. Sơ đồ xả băng cho dàn bay hơi freon | 193 |
5.4.6. Một số ví dụ cho sơ đồ freon | 194 |
5.5. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CHẤT TẢI LẠNH | 199 |
5.5.1. Giới thiệu chung | 199 |
5.5.2. Sơ đồ hệ thống nước muối hở | 201 |
5.5.3. Sơ đồ hệ thống nước muối kín | 202 |
5.5.4. Sơ đồ xả băng của dàn nước muối | 203 |
Chương 6 |
|
TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH, |
|
TÍNH CHỌN MÁY NÉN |
|
6.1. TÍNH CHỌN CÁC THÔNG SỐ CỦA CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC | 205 |
6.1.1. Tính chọn nhiệt độ sôi t | 205 |
6.1.2. Tính chọn nhiệt độ ngưng tụ tk | 207 |
6.1.3. Tính chọn nhiệt độ quá lạnh lỏng Atq| | 211 |
6.1.4. Tính chon nhiêt đô quá nhiêt hơi hút At qn | 212 |
6.2. CHU TRÌNH MỘT CẤP | 212 |
6.2.1. Chu trình một cấp ammonia | 212 |
6.2.2. Chu trình 1 cấp freon | 215 |
6.2.3. Tính chọn máy nén 1 cấp ammonia và freon | 216 |
6.2.4. Ví dụ tính toán chu trình 1 cấp và chọn máy nén ammonia | 220 |
6.2.5. Ví dụ tính toán chu trình 1 cấp và chọn máy nén freon | 224 |
6.3. CHU TRÌNH HAI CẤP | 228 |
6.3.1. Chu trình 2 cấp ammonia | 228 |
6.3.2. Chu trình 2 cấp freon có quá lạnh lỏng và hồi nhiệt | 233 |
6.3.3. Tính chọn máy nén 2 cấp | 235 |
6.3.4. Ví dụ tính toán | 240 |
Chương 7 |
|
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG, |
|
BƠM QUẠT |
|
7.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ | 253 |
7.1.1. Bình ngưng ống vỏ ammonia | 254 |
7.1.2. Bình ngưng ống vỏ freon | 259 |
7.1.3. Dàn ngưng tưới | 263 |
7.1.4. Tháp ngưng (dàn ngưng bay hơi nước) | 264 |
7.1.5. Dàn ngưng giải nhiệt gió | 265 |
7.1.6. Tính thiết bị ngưng tụ (TBNT) | 266 |
7.1.7. Ví dụ tính toán | 270 |
7.2. THIẾT BỊ BAY HƠI (TBBH) | 286 |
7.2.1. Bình bay hơi làm lạnh chất tải lạnh lỏng | 286 |
7.2.2. Dàn lạnh không khí tĩnh | 296 |
7.2.3. Dàn lạnh quạt | 303 |
7.3. CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ | 315 |
7.3.1. Bình chứa | 315 |
7.3.2. Bình tách lỏng | 319 |
7.3.3. Bình trung gian | 320 |
7.3.4. Bình tách dầu | 321 |
7.3.5. Bình chứa dầu | 321 |
7.3.6. Van một chiều | 322 |
7.3.7. Các thiết bị khác | 322 |
7.4. TÍNH CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT | 323 |
7.5. TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG, BƠM, QUẠT | 332 |
7.5.1. Tính chọn đường ống Freon và ammoniac | 333 |
7.5.2. Tính chọn đường ống nước và nước muối | 333 |
7.5.3. Bố trí và cố định đường ống nước | 335 |
7.5.4. Chọn bơm nước và bơm nước muối | 336 |
7.5.5. Tính chọn bơm ammonia | 339 |
7.5.6. Tính toán trở lực đường ống | 341 |
7.5.7. Tính toán đường ống gió | 345 |
7.5.8. Tính chọn quạt gió | 346 |
PHỤ LỤC |
|
Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5. Bảng và đồ thị NH3, R22, 134a, 404A, 407C | 352 |
Phụ lục 6. Chế độ bảo quản sản phẩm | 378 |
Phục lục 7. Máy nén MYCOM, BITZER | 396 |
Phụ lục 8. Thiết bị trao đổi nhiệt GUENTNER | 401 |
Phụ lục 9. Bình ngưng NH3 GUENTNER | 402 |
Phụ lục 10. Bình bay hơi NH3 GUENTNER | 404 |
Phụ lục 11. Dàn bày hơi NH3 GUENTNER | 406 |
Phụ lục 12. Bình ngưng freon HPH | 407 |
Phụ lục 13. Bình bay hơi freon GUENTNER | 408 |
Phụ lục 14. Dàn bay hơi freon GUENTNER | 409 |
Phụ lục 15. Tổ ngưng tụ giải nhiệt gió BITZER | 410 |
Phụ lục 16. Dàn ngưng quạt GAO XIANG | 413 |
Phụ lục 17. Dàn bay hơi GAO XIANG | 417 |
Phụ lục 18. Van tiết lưu freon DANFOSS | 420 |
Phụ lục 19. Thông số kho lạnh MYCOM | 424 |
Phụ lục 20. Thông số bể đá MYCOM | 425 |
Phụ lục 21. Bảng chuyển đổi đơn vị SI | 426 |
MỤC TỪ | 429 |
Tài liệu tham khảo chính | 434 |