Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí
4.5
1602
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảNguyễn Đức Lợi
ISBN điện tử978-604-82-5978-5
Khổ sách16 x 24 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcNguyễn Đức Lợi
Số trang432
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của cả nước, ngành điều hòa không khí cũng đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng trở nên quen thuộc trong đời sống và sản xuất.

Ngày nay, điều hòa tiện nghi không thể thiếu trong các tòa nhà, khách sạn, văn phòng, nhà hàng, các dịch vụ du lịch, văn hóa, y tế, thể thao mà còn cả trong các căn hộ, nhà ở, các phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thủy...

Điều hòa công nghệ trong những năm qua cũng đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình công nghệ như trong các ngành sợi dệt, chế biến thuốc lá, chè, in ấn, điện tử, vi điện tử, bưu điện, viễn thông, máy tính, quang học, cơ khí chính xác, hóa học.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là cơ sở đào tạo kỹ sư nhiệt lạnh và điều hòa không khí từ hơn bốn chục năm nay với số lượng sinh viên đào tạo tăng gấp nhiều lần. Do yêu cầu thực tế, nhiều trường khác cũng mở ngành Nhiệt lạnh nên nhu cầu về một cuốn giáo trình hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí dùng làm tài liệu khi thiết kế đồ án môn học hoặc đồ án tốt nghiệp là rất lớn. Để đáp ứng phần nào đòi hỏi cấp bách của thực tế, nhóm tác giả biên soạn giáo trình này.

Ngoài đáp ứng nhu cầu của sinh viên chuyên ngành lạnh và điều hòa không khí, giáo trình cũng rất bổ ích cho các cán bộ kỹ sư các ngành khác có liên quan đến điều hòa không khí trong việc tìm hiểu, lựa chọn, tính toán, thiết kế cũng như việc lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị lạnh và các hệ thống điều hòa không khí.

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

 

3

Lịch sử phát triển, mục đích và ý nghĩa của điều hòa không khí

10

Chương 1

CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU

 

1.1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ TRONG NHÀ

14

1.1.1. Nhiệt độ và độ ẩm tiện nghi

14

1.1.2 Điều hòa công nghệ

26

1.1.3. Tiêu chuẩn gió tươi và số lần thay đổi không khí

27

1.1.4. Độ ồn cho phép

29

1.2. CHỌN THÔNG SỐ THIẾT KẾ NGOÀI NHÀ

31

1.2.1. Cấp điều hòa không khí

31

1.2.2. Nhiệt độ ngưng tụ dàn ngưng giải nhiệt gió

36

1.3. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KHÔNG KHÍ ẨM

37

1.3.1. Định nghĩa và tính chất của không khí ẩm

37

1.3.2. Phân loại không khí ẩm

38

1.3.3. Các thông số cơ bản của không khí ẩm

38

1.3.4. Đồ thị I-d và t-d của không khí ẩm

40

1.3.5. Các quá trình cơ bản của không khí ẩm trên đồ thị  I-d

43

1.4. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA 

KHÔNG KHÍ PHÙ HỢP

43

1.5. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA MỘT ĐỒ ÁN MÔN HỌC VÀ TỐT NGHIỆP

44

1.5.1. Đồ án môn học

44

1.5.2. Đồ án tốt nghiệp

45

Chương 2

 

PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

2.1. PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

47

2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA CỤC BỘ RAC

53

2.2.1. Máy điều hòa cửa sổ

53

2.2.2. Máy điều hòa tách (split air conditioner)

57

2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA (TỔ HỢP) GỌN PAC

63

2.3.1. Máy điều hòa hai cụm, không ống gió

63

2.3.2. Máy điều hòa tách hai cụm có ống gió

69

2.3.3. Máy điều hòa dàn ngưng đặt xa

70

2.3.4. Máy điều hòa nguyên cụm lắp mái

72

2.3.5. Máy điều hòa nguyên cụm giải nhiệt nước

74

2.3.6. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió

76

2.3.7. Máy điều hòa VRV giải nhiệt nước

81

2.4. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC

83

2.4.1. Khái niệm chung

83

2.4.2. Chiller làm lạnh nước

86

2.4.3. Hệ thống nước lạnh, FCU và AHU

92

2.4.4. Hệ thống nước giải nhiệt

98

2.5. BẢNG SO SÁNH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

99

2.6. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA THÍCH HỢP CHO CÔNG TRÌNH

100

Chương 3

 

TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG

 

3.1. ĐẠI CƯƠNG

105

3.2. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT

107

3.2.1. Nhiệt tỏa từ máy móc Q1

107

3.2.2. Nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng Q2

108

3.2.3. Nhiệt tỏa từ người Q3

108

3.2.4. Nhiệt tỏa từ bán thành phẩm Q4

109

3.2.5. Nhiệt tỏa từ thiết bị trao đổi nhiệt Q5

110

3.2.6. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q6

110

3.2.7. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua bao che Q7

111

3.2.8. Nhiệt tỏa do rò lọt không khí qua cửa Q8

112

3.2.9. Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9

113

3.2.10. Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10

114

3.2.11. Nhiệt thẩm tháu qua nền Q11

115

3.2.12. Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs

117

3.2.13. Tính kiểm tra đọng sương trên vách

118

3.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA

119

3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa

119

3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm

120

3.3.3. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm

120

3.3.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng tỏa ra

121

3.4. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ĐỒ THỊ I-D

121

3.4.1. Các thông số cơ bản của không khí ẩm

121

3.4.2. Quá trình hòa trộn

122

3.4.3. Quá trình sưởi ấm không khí

123

3.4.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm

124

3.4.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi

125

3.5. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

126

3.5.1. Sơ đồ thẳng

126

3.5.2. Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp

129

3.5.3. Sơ đồ tuần ho hai cấp

133

3.5.4. Sơ đồ phun ẩm bổ sung trong gian máy

135

Chương 4

 

TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CARRIER

 

4.1. ĐẠI CƯƠNG

141

4.2. TÍNH NHIỆT HIỆN THỪA VÀ NHIỆT ẨN THỪA

142

4.2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11

142

4.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do At

161

4.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22

163

4.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23

167

4.2.5. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiều sáng Q31

168

4.2.6. Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32

168

4.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra Q4

170

4.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN

172

4.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a

172

4.2.10. Các nguồn nhiệt khác

174

4.2.11. Xác định phụ tải lạnh

176

4.3. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRÊN ẨM ĐỒ

177

4.3.1. Xác định các thông số trạng thái không khí trên ẩm đồ

177

4.3.2. Quá trình hòa trộn (xem thêm phần 3.4)

178

4.3.3. Quá trình sưởi ấm không khí đẳng ẩm dung

179

4.3.4. Quá trình làm lạnh và khử ẩm

179

4.3.5. Quá trình tăng ẩm bằng nước và hơi

180

4.4. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

181

4.4.1. Sơ đồ tuần hoàn một cáp

181

4.4.2. Sơ đồ tuần hoàn hai cáp

195

4.4.3. Sơ đồ thẳng

197

Chương 5

TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

200

5.1. KHÁI NIỆM CHUNG

 

5.1.1. Ba vấn đề cơ bản

200

5.1.2. Hiệu suất năng lượng COP, EER, APF, IPLV PIC

201

5.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số COP và IPLV

205

5.1.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lạnh của máy điều hòa không khí

207

5.1.5. Định nghĩa một số loại năng suất lạnh

208

5.2. TÍNH CHỌN MÁY ĐHKK PHÒNG PAC (GIÓ/GIÓ)

211

5.3. TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA GỌN PAC

213

5.3.1. Máy điều hòa gọn PAC giải nhiệt gió (gió/gió)

213

5.3.2. Máy điều hòa VRV giải nhiệt gió

221

5.3.3. Máy điều hòa PAC giải nhiệt nước (nước/gió)

226

5.4. CHỌN CHILLER

228

5.4.1.Chọn Chiller giải nhiệt nước

229

5.4.2. Chọn Chiller giải nhiệt gió

231

5.5. TÍNH CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT

233

5.6. CHỌN FCU VÀ AHU

238

Chương 6 

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC

 

6.1. ĐẠI CƯƠNG

240

6.1.1. Vật liệu ống

240

6.1.2. Tốc độ nước

246

6.1.3. Van và các phụ kiện

247

6.1.4. Tổn thấì. áp suấì.

250

6.2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC

265

6.2.1. Sơ đồ nguyên lý

265

6.2.2. Sự phân bổ nước không đồng thời

269

6.2.3. Các thiết bị phụ

273

6.2.4. Sơ đồ lắp đặt đường ống

276

6.3. BƠM NƯỚC LI TÂM

290

6.3.1. Khái niệm chung

290

6.3.2. Đặc tính bơm

290

6.3.3. Tính chọn bơm

294

6.3.4. Một số loại bơm li tâm

295

Chương 7

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ

 

7.1. KHÁI NIỆM CHUNG

305

7.2. TỔ CHỨC TRAO ĐỔI KHÔNG KHÍ TRONG KHÔNG GIAN ĐIỀU HÒA

306

7.2.1. Các phòng nhỏ

306

7.2.2. Các không gian lớn và phức tạp

309

7.3. CÁC THIẾT BỊ PHỤ CỦA ĐƯỜNG ỐNG GIÓ

312

7.3.1. Chớp gió

314

7.3.2. Phin lọc gió

314

7.3.3. Van gió

315

7.3.4. Van chặn lửa

316

7.3.5. Bộ sưởi không khí

317

7.3.6. Hộp điều chình lưu lượng

317

7.3.7. Hộp tiêu âm

318

7.3.8. Miếng thổi, miệng hút

319

7.4. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

324

7.4.1. Khái niệm chung

324

7.4.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống

325

7.4.3. Đường kính tương đương

326

7.4.4. Xác định tổn thất áp suất ống gió bằng đồ thị

326

7.4.5. Phương pháp thiết kế đường ống gió

340

7.4.6. Ví dụ tính toán đường ống gió theo phương pháp ma sát đồng đều

342

7.5. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ

345

7.5.1. Khái niệm chung

345

7.5.2. Lựa chọn tốc độ không khí đi trong ống

346

7.5.3. Thông số kỹ thuật đường ống gió

347

7.5.4. Tổn thấ't áp suất trên đường ống gió

348

7.5.5. Ví dụ tính toán đường ống gió bằng phương pháp bảng số

352

7.6. TÍNH CHỌN QUẠT

356

7.6.1. Khái niệm chung

356

7.6.2. Quạt li tâm

360

7.6.3. Quạt hướng trục

364

7.6.4. Quạt ngàn dòng (quạt lồng sóc)

366

Phụ lục 1a. Ẩm đồ có tia quá trình e và eh

367

Phụ lục 1b. Âm đồ theo Carrier

368

Phục lục 2a. Đồ thị I - d theo đơn vị cũ (kcal/kg)

369

Phụ lục 2b. Đồ thị I - d của Delair

370

Phụ lục 2c. Đồ thị I - d của không khí ẩm ở PB = 760 mmHg (theo LTG Lufttechnische GmbH - CHLB Đức)

371

Phụ lục 3. Hệ số trở kháng cục bộ của các chi tiết ống gió

372

Phụ lục 4. Trở kháng ma sát tiêu chuẩn trên 1m ống gió ...

392

Phục lục 5. Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí ở các địa phương ttbmax, oC (Bảng số 2, TCVN 4088 - 85)

413

Phụ lục 6. Nhiệt độ cực tiểu trung bình không khí ttbmin, oC (Bảng số 3, TCVN 4088 - 85)

416

Phụ lục 7. Nhiệt độ cực đại và cực tiểu tuyệt đối (Bảng số 4 TCVN 4088 - 85)

419

Phụ lục 8. Độ ẩm tương đối trung bình của không khí bên ngoài j, %

420

Phụ lục 9. Thông số vật lý của nước trên đường bão hòa

423

Phụ lục 10. Thông số vật lý của không khí khô ở PB = 760 mmHg

424

Phụ lục 11. Áp suất bão hòa hơi nước trên nước đá, mbar

425

TÀI LIỆU THAM KHẢO

426

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
2
Khách:
1
Số lượng sách:
4980