Tác giả | Đỗ Văn Đệ |
ISBN | 2004-hdsdpmav415 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4169-8 |
Khổ sách | 15 x 21 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2004 |
Danh mục | Đỗ Văn Đệ |
Số trang | 96 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tài liệu này miêu tả cách thức xây dựng mô hình và mô phỏng một hệ thống cơ học theo nghĩa của Alaska. Nó cung cấp câu trả lên cho các vấn đề vẫn thường nảy sinh hàng ngày trong việc mô phỏng hệ thống, giải thích thuật ngữ, gợi ý một số cách giải quyết tình huống. Tài liệu này chỉ mô tả cách thức làm việc để tạo nên hệ thống, không đi vào giải thích chi tiết các phần tử của mô hình. Các quy tắc chung có thể được mở rộng sang bài toán phức tạp bởi người sử dụng và nên tham khảo thêm tài liệu đi kèm Alaska.
Mô hình hệ thống theo nghĩa của Alaka muốn núi đến:
Mục Lục
1. Giới thiệu | 3 |
2. Các khái niệm cơ bản về mô hình hệ thống | 3 |
2.1. Sơ lược về mô hình trong Alaska | 3 |
2.2. Lựa chọn giữa soạn thảo text và đồ hoạ | 3 |
2.3. Các thành phần cơ bản của mô hình | 4 |
2.4. Biến (Variable) | 6 |
2.5. Phép gán (Assignment) | 7 |
2.6. Khối (Container) | 13 |
2.7. Sơ đồ phân cấp và tham số hoá | 19 |
2.8. Thư viện mô hình | 23 |
3. Tập dựng mô hình con lắc đơn | 27 |
3.1. Khởi tạo mô hình đa vật thể | 27 |
3.2. Phát triển mô hình | 28 |
3.3. Mô phỏng chuyển động | 34 |
3.4. Vẽ các đồ thị | 36 |
4. Làm quen với giao diện phần mềm Alaska Studio | 37 |
4.1. Cửa sổ chính (Main Window) | 37 |
4.2. Cây mô hình (Modelling Tree) | 38 |
4.3. Cây danh mục file (File Tree) | 39 |
4.4. Cây danh mục công việc (Task Tree) | 39 |
4.5. Cửa sổ các thành phần (Component View) | 40 |
4.6. Các hệ soạn thảo | 42 |
5. Sử dụng chế độ quan sát 3 chiều (3D Viewer) | 46 |
5.1. Những đối tượng quan sát trên 3D Viewer | 47 |
5.2. Chọn chế độ | 47 |
5.3. Chọn đối tượng | 48 |
5.4. Thu phóng | 50 |
5.5. Lớp | 51 |
5.6. Sử dụng camera | 52 |
5.7. Các thuộc tính toàn cảnh | 54 |
5.8. Các thuộc tính chế độ quan sát tổng thể | 54 |
5.9. Kết xuất cảnh | 56 |
5.10. Các dạng video kết xuất | 58 |
5.11. Mở rộng chế độ quan sát | 59 |
6. Vẽ đồ thị | 62 |
6.1. Chèn đồ thị | 62 |
6.2. Định dạng đồ thị | 64 |
6.3. Kết xuất đồ thị | 65 |
6.4. Phép biến đổi Fourier nhanh | 65 |
6.5. Định dạng đường và Font | 67 |
7. Mô hình hoá một cơ cấu đơn giản | 68 |
7.1. Các bước cơ bản để mô hình hoá hệ nhiều vật (MBS) | |
đơn giản | 69 |
7.2. Mô hình các vật cứng | 71 |
7.3. Chèn hệ toạ độ quy chiếu | 75 |
7.4. Sử dụng khớp | 79 |
7.5. Các vector và góc quay trong không gian | 81 |
7.6. Các biến trạng thái của hệ nhiều vật | 86 |
7.7. Xác định trạng thái lắp ráp | 86 |
8. Xây dựng mô hình máy điều tốc (Governor) | 86 |
8.1. Bài toán ví dụ | 86 |
8.2. Các chuẩn bị | 86 |
8.3. Chèn các tham số vật thể | 87 |
8.4. Thiết lập vị trí ban đầu | 89 |
8.4. Chèn hệ quy chiếu | 91 |
8.5. Quan sát trong chế độ 3 chiều | 91 |
8.6. Chèn khớp | 92 |
8.7. Xác định số bậc tự do | 93 |
8.8. Tính toán trạng thái lắp ráp | 94 |
8.9. Tính toán trạng thái cân bằng | 95 |
8.10. Áp dụng mômen khởi động | 96 |