Tác giả | Ngô Minh Đức |
ISBN | 978-604-82-2606-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5873-3 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Ngô Minh Đức |
Số trang | 150 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trọng những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế các công trình cao tầng ngày càng được xây dựng nhiều hơn. Hiện nay người kỹ sư kết cấu chủ yếu mới quen với các chương trình tính toán kết cấu như: KPW, KPW, VINASAS của Công ty Tin học Xây dựng - Bộ Xây dựng; SAP2000, STAAĐIII/PRO của Mỹ; PKPM của Trung Quốc; BATS, GRAPHS của Thái Lan... Các chương trình trên đều là các chương trình kết cấu chuyên dụng để thiết kế tính toán nhà cửa. Trong khi đó ETABS là một chương trình chuyên dụng trong tính toán thiết kế nhà cao tầng mà hiện ít được biết đến ở Việt Nam. ETABS được thiết kế bởi hãng Computer And Structure, Inc - Mỹ (SAP2000 là một trong những sản phẩm của hãng này).
Trải qua gần 30 năm, hàng loạt các chương trình máy tính như ETABS, SAFE, SAP đã và đang định nghĩa tiêu chuẩn phân tích, tính toán và thiết kế công trình.
Các chương trình này cho phép máy tính mô tả công trình sẽ được xây dựng giống hệt như là một công trình thực. Một công cụ được đặt hàng cho một nhiệm vụ cụ thể luôn hiệu quả nhất. Đối vdi công trình, ETABS cung cấp các lựa chọn tự động và chuyên dụng cần thiết qua đó giúp cho quá trình tạo mô hình kết cấu, phân tích và thiết kế nhanh chóng và thuận tiện.
ETABS rất thân thiện và dễ sử dụng đôì vối người thiết kế công trình, nó cung cấp nhiều khả năng phân tích và thiết kế phức tạp mà người thiết kế không thể tìm thấy ở các chương trình tính kết cấu khác.
ETABS là chương trình kết cấu nổi tiếng, được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới, bất kể công trình được thiết kế là nhà một tầng hay là công trình cao nhất thế giới.
ETABS, công cụ không thể thiếu cho các kĩ sư kết cấu!
Cuốn sách này hướng dẫn sử dụng các tính năng cơ bản của phần mềm ETABS, một số công trình đã thực hiện tính toán bằng ETABS tại Việt Nam và các bài tập tham khảo.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu |
|
1. Thanh công cụ Main | 8 |
2. Thanh công cụ View | 9 |
3. Thanh công cụ Edit | 9 |
4. Thanh công cụ Point and Joints Assigns | 10 |
5. Thanh công cụ Frame and Line Assigns | 10 |
6. Thanh công cụ Draw | 11 |
7. Shell and Area Asigns | 12 |
8. Select | 12 |
9. Snap | 13 |
Chương I: Trình đơn File |
|
1. New Model [Ctrl+ N] | 14 |
2. Open [Ctrl + O] | 20 |
3. Save [Ctrl + S] hoặc Save as | 20 |
4. Import | 21 |
5. Export | 21 |
6. Creat Video | 23 |
7. Print Setup | 23 |
8. Print Preview for Graphics | 23 |
9. Print Graphics | 23 |
10. Print Table | 23 |
13. User Comments and Session Log | 25 |
14. Display Input/Output File | 25 |
Chương II: Trinh đơn Edit |
|
1. Undo [Ctrl+Z] | 26 |
2. Redo [Ctrl+Y] | 26 |
3. Cut [Ctrl+X] | 26 |
4. Copy [Ctrl+C] | 26 |
5. Paste [Ctrl+V] | 26 |
6. Delete [Del] | 27 |
7. Add to Model From Template | 27 |
8. Replicate | 30 |
9. Edit Grid Data | 33 |
10. Edit Story Data | 34 |
11. Edit Reference Planes | 36 |
12. Edit Reference Lines | 36 |
13. Merge Points | 37 |
14. Move Points/Lines/Areas | 37 |
15. Expand/Srink Areas | 37 |
16. Merge Areas | 38 |
17. Mesh Areas | 39 |
18. Joints Lines | 41 |
19. Divide Lines | 41 |
20. Auto Relabel All | 42 |
Chương III: Trình đơn View |
|
1. Set 3D View | 43 |
2. Set Plan View | 44 |
3. Set Elevation View | 45 |
4. Set Building View Limit | 47 |
5. Set Building View Limit | 47 |
6. Rubber Band Zoom | 50 |
7. Restore Full View | 50 |
8. Previous Zoom | 50 |
9. Zoom In One Step | 50 |
10. Zoom Out One Step | 50 |
11. Pan | 50 |
12. Measure | 51 |
13. Change Local Axes | 51 |
14. Show Selection Only | 51 |
15. Show All | 51 |
16. Save Custom View | 51 |
17. Show Custom View | 52 |
18. Refresh View | 52 |
19. Cread OpenGL View | 53 |
Chương IV: Menu Define |
|
1. Material Properties | 54 |
2. Frame Sections | 56 |
3. Define Wall/Slab/Desk Sections | 59 |
4. Groups | 60 |
5. Section Cuts | 61 |
6. Static Load Case | 62 |
6. Load Combinations | 62 |
Chương V: Menu Draw |
|
1. Select Object | 65 |
2. Reshape Object | 65 |
3. Draw Point Objects | 66 |
4. Draw Line Objects | 67 |
5. Draw Area Objects | 69 |
6. Draw Developed Elevation Definition | 71 |
7. Draw Dimesion Line | 73 |
8. Draw Reference Point | 73 |
9. Snap to | 73 |
10. Constrain Draw Line to | 74 |
Chương VI: Menu Select |
|
1. Select at Pointer/in Window | 75 |
2. Select using Intersecting Line | 75 |
3. Select on XY Plane | 76 |
4. Select on xz Plane | 76 |
5. Select on YZ Plane | 76 |
6. Select by Groups | 76 |
7. Select by Frame Sections | 76 |
8. Select by Wall/Slab/Desk Sections | 77 |
9. Select by Link Properties | 77 |
10. Select by Line Object Type | 77 |
11. Select by Area Object Type | 78 |
12. Select by Story Level | 78 |
13. Select ALL (Ctrl+A) | 79 |
Ị. 14. Select Invert | 79 |
15. Deselect | 79 |
16. Get Previous Selection | 80 |
17. Clear Selection | 80 |
Chương VII: Menu Assign |
|
1. Joint/Point | 81 |
2. Frame/Line | 85 |
3. Shell/Area | 89 |
4. Joint/Point Load | 93 |
5. Frame/Line Load | 95 |
6. Shell/Area Loads | 99 |
7. Group Name | 100 |
8. Clear Display Assign | 100 |
Chương VIII: Menu Analyze |
|
1. Set Analysis Options | 101 |
2. Run Analysis (F5) | 102 |
Chương IX: Menu Display |
|
1. Show Underformed Shape | 103 |
2. Show Load | 104 |
3. Show Deformed Shape | 106 |
4. Show Mode Shape | 107 |
5. Show Member Forces/Stress Diagram | 107 |
Bài tập thực hành ETABS |
|
Các thao tác thực hiện trong Etabs | 112 |
Phụ lục |
|
1. Hệ đơn vị sử dụng trong Etabs | 121 |
2. Các hệ toạ độ trong Etabs | 121 |
3. Dữ liệu cốt tầng | 123 |
4. Đối tượng vùng | 124 |
5. Đối tượng đường | 127 |
6. Đối tượng điểm | 128 |
7. Nhóm và mặt cắt tiết diện | 129 |
8. Trường hợp tải trọng, tổ hợp tải trọng và khối lượng | 131 |
9. Tải trọng động đất tự động (Automatic Seimic Load) | 133 |
10. Quy ước dấu kết quả của phần tử thanh | 135 |
11. Quy ước dấu kết quả của phần tử shell | 136 |
12. Một số công trình đã tính toán bằng phần mềm ETABS tại Việt Nam | 138 |