Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2572-8 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 355 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó, Bộ Y tế có các quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch hội đồng là giám đốc các bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các hội đồng phân công các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ quyết định ban hành những Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Xạ hình não với 99mTc -pertechnetat | 15 |
Xạ hình não với 99mTc -DTPA | 18 |
Xạ hình não với 99mTc -HMPAO | 21 |
SPECT não với 99mTc -pertechnetat | 24 |
SPECT não với 99mTc -DTPA | 27 |
SPECT não với 99mTc -HMPAO | 30 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc-DTPA | 33 |
Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI | 36 |
Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 99mTc-MIBI | 40 |
Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 201T1 | 43 |
Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest) VỚI 201T1 | 46 |
Xạ hình chức năng tim pha sớm (First-Pass Radionuclide Angiocardiography) | 49 |
Xạ hình nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat | 52 |
Xạ hình nhồi máu co tim với 111In-anti myosin | 54 |
SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI | 56 |
SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 99mTc-MIBI | 59 |
SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 201T1 | 62 |
SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 201 TI | 65 |
SPECT chức năng tim pha sớm | 68 |
SPECT nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat | 70 |
SPECT nhồi máu co tim với 111In-anti myosin | 72 |
Xạ hình mạch máu | 74 |
Xạ hình bạch mạch với 99mTc-sulfur colloid | 77 |
Xạ hình với 99mTc-bạch cầu đánh dấu HMPAO (exametazime/hexamethylpropylene amine oxime) | 79 |
SPECT gan VỚI 99mTc-sulfur colloid | 83 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với 99mTc-sulfur colloid hoặc 99mTc-DTPA | 86 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc-sulfur colloid hoặc 99mTc-DTPA | 89 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu 99mTc hoặc 99mTc-sulfur colloid | 92 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc-pertechnetat | 96 |
Xạ hình lách với 99mTc-sulfur colloid | 99 |
Xạ hình gan với 99mTc-sulfur colloid | 102 |
Xạ hình gan-mật với 99mTc-HIDA | 105 |
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc | 108 |
SPECT xuong, khớp với 99mTc-MDP (methylene diphosphonat) | 111 |
Xạ hình xuong với 99mTc-MDP | 114 |
Xạ hình xuong 3 pha | 117 |
SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI | 120 |
SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67) | 123 |
SPECT chẩn đoán khối u với 201T1 (Thalium 201) | 125 |
SPECT chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid | 127 |
SPECT chẩn đoán u phổi | 129 |
SPECT chẩn đoán u vú | 132 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với ECT c | 135 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG | 139 |
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò gamma | 143 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI | 145 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67) | 148 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 201T1 (Thallium-201) | 150 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid | 152 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG | 154 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG | 158 |
Đo độ tập trung 131I tuyến giáp | 162 |
Xạ hình toàn thân với 131I | 166 |
Xạ hình tuyến giáp với 131I hoặc 123I | 169 |
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I | 172 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I | 175 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat | 179 |
Xạ hình tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat | 182 |
Xạ hình tuyến lệ với 99mTc-pertechnetat | 185 |
Xạ hình tuyến nuớc bọt với 99mTc-pertechnetat | 187 |
Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc-MIBI | 190 |
Xạ hình tuới máu phổi với 99mTc-Macroaggregated albumin (99mTc-MAA) | 193 |
Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA | 196 |
Xạ hình thận với 99mTc-DMSA | 199 |
Xạ hình chức năng thận với 99mTc-DTPA | 202 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 131I-MIBG | 206 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 123I-MIBG | 210 |
Xạ hình tinh hoàn với 99mTc-pertechnetat | 214 |
SPECT thận | 217 |
SPECT tuyến thượng thận với 131I-MIBG | 220 |
SPECT tuyến thượng thận với 123I-MIBG | 224 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG | 228 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh hệ thần kinh | 231 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ | 234 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Alzheimer | 238 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Parkinson | 242 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh suy giảm trí nhớ | 245 |
PET/CT với 18FDG đánh giá sự sống còn của co tim | 248 |
PET/CT mô phỏng xạ trị 3D | 252 |
PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) | 255 |
Định lượng GH (Grown hormon) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 258 |
Định lượng kháng thể kháng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 261 |
Định lượng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 264 |
Định lượng thyroglobulin (Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 268 |
Định lượng kháng thể kháng Tg (anti Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 275 |
Định lượng micro albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 279 |
Định lượng triiodothyronin (T3) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 281 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284 |
Định lượng tetraiodothyronin (T4) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 288 |
Định lượng FT4bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 291 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA - hTSH) | 295 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 299 |
ĐỊnh lượng AFP (alpha fetoprotein) bằng kỳ thuật miễn dịch phóng xạ | 301 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I | 304 |
Điều trị Basedow bằng 131I | 310 |
Điều trị bướu tuyến giáp đon thuần bằng 131I | 314 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 1311 | 317 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y | 320 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thu bằng keo phóng xạ 90Y | 322 |
Điều trị ung thu vú bằng hạt phóng xạ 125I | 324 |
Điều trị ung thu tuyến tiền liệt bằng hạt phóng xạ 125ĩ | 326 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y | 329 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32p | 332 |
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32p | 334 |
Điều trị giảm đau do ung thu di căn xuong bằng thuốc phóng xạ | 337 |
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I-MIBG | 340 |
Điều trị u tủy thuợng thận bằng 131I-MIBG | 342 |
Điều trị u lympho ác tính không hodgkin (NHL) bằng kháng thể đon dòng gắn phóng xạ 131I-Rituximab | 345 |
Điều trị ung thu gan nguyên phát bằng 188Re gắn lipiodol | 347 |
Điều trị ung thu gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 351 |