Tác giả | Lưu Đức Cường |
ISBN | 978-604-82-4388-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5562-6 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Lưu Đức Cường |
Số trang | 138 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vùng trung du và miền núi nước ta có địa hình phức tạp, độ dốc lớn, chia cắt và hiểm trở. Do những đặc thù về điều kiện tự nhiên, khí hậu, địa chất, thủy văn... đã làm cho các vùng trung du và miền núi chịu nhiều tác động ảnh hưởng của thiên tai, đặc biệt là lũ ống, lũ quét và sạt lở đất.
Khác với các đô thị, phần lớn được phát triển lâu đời tại các vùng đất an toàn, thuận lợi, được chú trọng hơn trong công tác quy hoạch xây dựng, có sự đầu tư cơ sở hạ tầng tốt hơn nên các ảnh hưởng thiệt hại do lũ ống, lũ quét và sạt lở đất gây ra không nhiều, thì tại nhiều vùng dân cư nông thôn, nhất là vùng sâu, vùng xa, vùng hẻo lánh do tập quán định cư, sinh kế phần lớn diễn ra ở các vùng thung lũng chân đồi núi, cửa khe suối, ven sông... là những nơi thường hứng chịu các tác động nặng nề của lũ ống, lũ quét và lũ bùn đá. Bên cạnh đó, một bộ phận dân cư khác sinh sống trên các triền đồi, vùng núi cao lại chịu ảnh hưởng của sạt lở đất.
Ngay từ những năm 1999, sau trận lụt lịch sử tại miền Trung, công tác quy hoạch xây dựng đã có sự quan tâm hơn đến các vấn đề về thiên tai trong đó có lũ ống, lũ quét và sạt lở đất. Tuy nhiên, trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, diễn biến thiên tai ngày càng bất thường, khó dự báo, thì công tác quy hoạch xây dựng gắn với phòng chống thiên tai lại càng phải tiếp tục được xem xét một cách kỹ lưỡng.
Để hỗ trợ các địa phương thực hiện rà soát, lập quy hoạch xây dựng các đô thị, điểm dân cư nông thôn trong vùng chịu ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét và sạt lở đất. Bộ Xây dựng đã giao Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn Quốc gia xây dựng và ban hành “Hướng dẫn quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn trong khu vực chịu ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét và sạt lở đất”.
Hướng dẫn này sẽ là tài liệu hữu ích có thể tham khảo cho các tổ chức, cá nhân thực hiện công tác tư vấn quy hoạch xây dựng, các cán bộ quản lý Nhà nước về quy hoạch xây dựng nhằm nâng cao vai trò, hiệu quả của quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn trong công tác phòng, tránh lũ ống, lũ quét và sạt lở đất.
Trang | |
Chương 1. GIỚI THIỆU CHUNG | |
1.1. Mở đầu | 5 |
1.2. Mục tiêu và đối tượng sử dụng hướng dẫn | 6 |
1.3. Phạm vi áp dụng | 7 |
1.4. Các văn bản pháp lý liên quan tới quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn và phòng chống thiên tai | 7 |
1.4.1. Luật, Nghị định, Thông tư | 7 |
1.4.2. Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật | 9 |
1.4.3. Chiến lược, quy hoạch liên quan | 10 |
1.4.4. Các cơ sở pháp lý có liên quan khác | 11 |
Chương 2. HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG TRONG VÙNG CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA LŨ ỐNG, LŨ QUÉT VÀ SẠT LỞ ĐẤT | |
2.1. Nhận thức chung về lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 13 |
2.1.1. Khái niệm lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 13 |
2.1.2. Các nhân tố hình thành lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 19 |
2.1.3. 2.1.3. Cơ chế hình thành và vận động của lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 21 |
2.2. 2.2. Vai trò của QHXD trong phòng chống lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 23 |
2.3. 2.3. Quy trình quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn trong khu vực ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 27 |
2.3.1.2.3.1. Cách tiếp cận chung quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn trong khu vực chịu ảnh hưởng rủi ro thiên tai | 27 |
2.3.2. Nguyên tắc quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn | |
trong khu vực ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 29 |
2.3.3. Quy trình quy hoạch đô thị, điểm dân cư nông thôn | |
trong tích hợp phòng chống lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 32 |
Chương 3. HƯỚNG DẪN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ TRONG KHU VỰC | |
CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA LŨ ỐNG, LŨ QUÉT, SẠT LỞ ĐẤT | |
3.1. Thu thập dữ liệu, xác định phạm vi và nhiệm vụ phòng | |
chống lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 34 |
3.1.1. Tài liệu thiên tai, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 34 |
3.1.2. Tài liệu cơ sở để đánh giá đất xây dựng | 36 |
3.2. Xác định các bên tham gia quy hoạch đô thị trong khu vực | |
chịu ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 36 |
3.3. Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 37 |
3.3.1. Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng lũ ống, lũ quét | 37 |
3.3.2. Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng sạt lở đất | 39 |
3.4. Phân vùng nguy cơ lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 42 |
3.4.1. Khái niệm Phân vùng nguy cơ lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 42 |
3.4.2. Phân vùng cảnh báo nguy cơ lũ quét | 43 |
3.4.3. Phân vùng cảnh báo nguy cơ sạt lở | 46 |
3.5. Lựa chọn đất xây dựng đô thị trong khu vực chịu ảnh hưởng | |
lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 48 |
3.5.1. Nguyên tắc chung về lựa chọn đất xây dựng | 48 |
3.5.2. Xác định khu vực chịu ảnh hưởng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 52 |
3.5.3. Đánh giá đất xây dựng trong lưu vực theo khả năng | |
xuất hiện lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 52 |
3.6. Quy hoạch không gian và sử dụng đất trong khu vực chịu | |
ảnh hưởng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 53 |
3.6.1. Nguyên tắc tổ chức không gian trong khu vực lũ ống, | |
lũ quét, sạt lở đất | 53 |
3.6.2. Mô hình tổ chức không gian | 55 |
3.6.3. Giải pháp quy hoạch sử dụng đất | 58 |
3.7. Quy hoạch công trình bảo vệ đô thị và sơ tán khẩn cấp | 61 |
3.7.1. Nguyên tắc bảo vệ đô thị trong khu vực lũ ống, lũ | |
quét, sạt lở đất | 61 |
3.7.2. Bảo vệ đô thị trong khu vực chịu ảnh hưởng lũ ống, lũ quét | 62 |
3.7.3. Bảo vệ đô thị trong khu vực chịu ảnh hưởng sạt lở đất | 73 |
3.7.4. Quy hoạch công trình sơ tán khẩn cấp | 81 |
3.8. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật | 81 |
3.8.1. Nguyên tắc chung | 81 |
3.8.2. Các giải pháp hỗ trợ hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 82 |
Chương 4. HƯỚNG DẪN QUY HOẠCH ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN TRONG KHU VỰC CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA LŨ ỐNG, LŨ QUÉT, SẠT LỞ ĐẤT | |
4.1. Chọn đất xây dựng điểm dân cư nông thôn | 89 |
4.1.1. Yêu cầu chung | 89 |
4.1.2. Hướng dẫn thực hiện | 90 |
4.2. Quy hoạch không gian điểm dân cư nông thôn | 91 |
4.2.1. Nguyên tắc bố trí điểm dân cư nông thôn trong khu | |
vực chịu ảnh hưởng lũ quét, sạt lở | 91 |
4.2.2. Rà soát các điểm định cư | 92 |
4.2.3. Bố trí dân cư | 93 |
4.2.4. Thiết kế, bố trí không gian | 94 |
4.2.5. Giải pháp nhà ở | 97 |
4.3. Giải pháp quy hoạch hệ thống công trình sơ tán khẩn cấp | 100 |
4.4. Quy hoạch HTKT điểm dân cư nông thôn trong khu vực | |
chịu ảnh hưởng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 100 |
4.4.1. Nguyên tắc chung | 100 |
4.4.2. Công tác chuẩn bị khu đất xây dựng | 101 |
4.4.3. Quy hoạch HTKT phòng tránh, giảm nhẹ lũ ống, lũ quét | 103 |
4.4.4. Quy hoạch HTKT phòng tránh, giảm nhẹ sạt lở | 104 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 105 |
PHỤ LỤC 1. Quy trình lập bản đồ phân vùng cảnh báo lũ quét | 110 |
PHỤ LỤC 2. Quy trình lập bản đồ phân vùng cảnh báo sạt lở đất | 121 |
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT | 128 |
DANH MỤC BẢNG | 129 |
DANH MỤC HÌNH | 130 |