Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-5810-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5823-8 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 176 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc k^iối lượng công trình quy định tại Thông tư này thay thế các phương pháp đã ban hành tại Mục 1 Phụ lục số 5, Phụ lục số 6, Phụ lục số 7 của Thông tư số 09/2019/TT- BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Thông tư số 14/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng; Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng và Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng công trình.
Trang | |
Phụ lục I: Phương pháp xác định suất vốn đầu tư xây dựng | 7 |
I. Xác định suất vốn đầu tư xây dựng | 7 |
II. Xác định suất vốn đầu tư xây dựng trên cơ sở hệ thống suất vốn đầu tư hiện hành | 9 |
Phụ lục II: Phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng | 11 |
I. Hướng dẫn chung xác định chỉ số giá xây dựng | 11 |
II. Xác định chỉ số giá xây dựng | 18 |
III. Phương pháp chuyển đổi giá trị chỉ số giá xây dựng khi thay đổi thời điểm gốc | 20 |
IV. Danh mục loại công trình công bố chỉ số giá xây dựng | 22 |
V. Các biểu mẫu công bố chỉ số giá xây dựng | 24 |
Phụ lục III: Xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán |
|
và rà soát, cập nhật hệ thống định mức | 28 |
I. Xác định định mức dự toán mới của công trình | 28 |
II. Điều chỉnh định mức dự toán của công trình | 34 |
III. Rà soát, cập nhật hệ thống định mức xây dựng | 35 |
Phụ lục IV: Phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng | 38 |
I. Xác định đơn giá nhân công xây dựng để các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
công bố | 38 |
II. Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công trình | 42 |
Phụ lục V: Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 56 |
I. Xác định giá ca máy và thiết bị thi công để các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố | 56 |
II. Xác định giá ca máy và thiết bi thi công của công trình | 58 |
III. Xác định các khoản mục chi phí của giá ca máy và thiết bị thi công | 59 |
IV. Xác định giá thuê máy | 64 |
V. Bảng định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản và nguyên giá làm cơ sở để |
|
xác định giá ca máy và thiết bị thi công | 66 |
Phụ lục VI: Phương pháp đo bóc khối lương công trình | 158 |
I. Hướng dẫn chung | 158 |
II. Hướng dẫn cụ thể | 159 |
III. Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình đo bóc khối lượng công trình | 171 |