Tác giả | Nguyễn Văn Nghiễm |
ISBN | 978-604-82-1114-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4160-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Văn Nghiễm |
Số trang | 323 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ sở dữ liệu ngày càng trở thành nhu cầu tất yếu trong mọi hoạt động của tất cả các cơ quan, xí nghiệp, trường học và mọi tổ chức của xã hội. Nó là công cụ trợ giúp cho lưu trữ, tìm kiếm và xử lý thông tin trên máy tính. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là công cụ để tạo ra các cơ sở dữ liệu ứng dụng. Do vậy Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là môn học chính của sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Tin học ứng dụng.
Giáo trình được biên soạn dựa trên các bài giảng nhiều năm nay về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu của trường Đại học Xây dựng. Nội dung giáo trình đợc trình bày trong 12 chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Trong đó, trình bày tóm tắt sự ra đời và phát triển, mục đích, chức năng và các ứng dụng của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sau đó trình bày kiến trúc, các mô hình cũng nh các ngôn ngữ phổ dụng của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Chương 2: Giới thiệu về Hệ quản trị cơ sở Access. Trong đó, giới thiệu cách làm quen với Access để tạo lập một cơ sở dữ liệu ứng dụng.
Chương 3, 4, 5, 6, 7 và 8: Mỗi chương trình bày một đối tượng của Access như: bảng, truy vấn, mẫu biểu, báo biểu, trang truy cập dữ liệu và macro. Để dễ dàng theo dõi, các đối tượng được trình bày theo khung thống nhất đi từ: chức năng, các thành phần và các thuộc tính của chúng, phương pháp thiết kế và nguyên lý sử dụng các đối tượng.
Chương 9,10,11: Trình bày phương pháp lập trình trong một cơ sở dữ liệu ứng dụng. Sử dụng Access Basic để tạo lập các đơn thể của cơ sở dữ liệu. Nội dung được trình bày đơn giản theo phương pháp sư phạm truyền thống về một ngôn ngữ lập trình.
Chương 12: Phương pháp tạo lập thực đơn cho một ứng dụng cơ sở dữ liệu. Nhờ vậy nhanh chóng tạo ra các giao diện rất quen thuộc cho người dùng.
Để trợ giúp cho việc tự học, các ví dụ đều có hình ảnh đi kèm, trợ giúp các bước thực hiện một công việc nào đó. Đọc xong giáo trình, hy vọng bạn đọc có thể tự mình tạo lập một cơ sở dữ liệu của riêng mình cho mọi công việc thường ngày của bạn.
Giáo trình được dùng cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh ngành Tin học ứng dụng và Công nghệ thông tin của trường Đại học Xây dựng hệ dài hạn chính qui và tại chức. Ngoài ra, cuốn sách này là công cụ trợ giúp các nhà quản lý muốn sử dụng Tin học trong công tác quản lý của mình.
MỤC LỤC
Mục lục | |
Trang | |
Chương 1. Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu | |
1.1. Khái niệm về thông tin, dữ liệu, cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị | |
cơ sở dữ liệu | 5 |
1.2. Sự ra đời và phát triển của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 10 |
1.3. Mục đích, chức năng và ứng dụng của HQTCSDL | 13 |
1.4. Kiến trúc của một HQTCSDL | 16 |
1.5. Các mô hình dữ liệu của HQTCSDL | 21 |
1.6. Các ngôn ngữ CSDL | 25 |
1.7. Nâng cấp và thiết kế HQTCSDL | 26 |
1.8. Tổng quan về Microsoft Access 2010 | 28 |
Câu hỏi và bài tập chương 1 | 30 |
Chương 2. Tổng quan về HQTCSDL Access | |
2.1. Giới thiệu và bước đầu làm quen với HQTCSDL Access | 31 |
2.2. Tạo và Đóng CSDL | 41 |
Câu hỏi và bài tập chương 2 | 44 |
Chương 3. Table (Bảng) | |
3.1. Khái niệm cơ bản | 45 |
3.2. Thiết kế bảng | 53 |
3.3. Làm việc với bảng | 59 |
3.2. Sửa cấu trúc, lưu cất và đóng bảng | 60 |
3.3. Nhập liệu và chỉnh sửa dữ liệu trong bảng | 61 |
3.4. Xử lý dữ liệu trong bảng | 64 |
3.5. Quan hệ giữa các bảmg | 67 |
3.6. Ví dụ tổng hợp | 74 |
Câu hỏi và bài tập chương 3 | 78 |
Chương 4. Query (Truy vấn) | |
4.1. Khái niệm cơ bản | 83 |
4.2. Selec Query (Truy vấn chọn) | 95 |
4.3. Parameter Query (Truy vấn tham số) | 100 |
4.4. Total Query (Truy vấn tính tổng) | 103 |
4.5. Crostab Query (Truy vấn phân tích) | 107 |
4.6. Nhóm truy vấn hành động | 111 |
4.7. Nhóm truy vấn dùng câu lệnh SQL | 118 |
4.8. Ví dụ | 126 |
Câu hỏi và bài tập chương 4 | 132 |
Chương 5. Form (Mẫu biểu) | |
5.1. Khái niệm về mẫu biểu | 133 |
5.2. Thiết kế mẫu biểu | 141 |
5.3. Trang trí mẫu biểu | 172 |
5.4. Chỉnh sửa mẫu biểu | 175 |
5.5. Thực hiện mẫu biểu và các dạng hiển thị | 176 |
Câu hỏi và bài tập chương 5 | 177 |
Chương 6. Report (Báo biểu) | |
6.1. Khái niệm về báo biểu | 180 |
6.2. Thiết kế báo biểu | 187 |
6.3. Chỉnh sửa và trang trí báo biểu | 203 |
6.4. Các dạng hiển thị, xem và in kết quả báo biểu | 204 |
Câu hỏi và bài tập chương 6 | 204 |
Chương 7. Macro | |
7.1. Khái niệm về Macro | 206 |
7.2. Tạo một Macro | 206 |
7.3. Sửa chữa Macro | 208 |
7.4. Thực hiện Macro | 208 |
7.5. Gắn Macro với nút lệnh trên mẫu/báo biểu | 209 |
7.6. Ví dụ | 210 |
Câu hỏi và bài tập chương 7 | 212 |
Chương 8. Các khái niệm cơ bản về đơn thể (Module) | |
8.1. Tổ chức, hoạt động và cấu trúc của đơn thể | 213 |
8.2. Soạn thảo, dịch và tực hiện các đơn thể | 215 |
8.3. Một số quy định dùng để mô tả các lệnh | 218 |
8.4. Các kểu dữ liệu của Access Basic | 218 |
8.5. Các ký hiệu cơ sở của Access Basic | 219 |
8.6. Biểu thức | 225 |
8.7. Khai báo hằng, biến và mảng | 227 |
Câu hỏi và bài tập chương 8 | 236 |
Chương 9. Các toán tử và các hàm cơ bản | |
9.1. Các toán tử điều khiển | 238 |
9.2. Hàm nhập dữ liệu vào máy | 245 |
9.3. Hàm đưa dữ liệu ra màn hình | 246 |
9.4. Chương trình con | 250 |
9.5. Làm việc với các tệp tin | 264 |
Câu hỏi và bài tập chương 9 | 264 |
Chương 10. Xử lý các đối tượng | |
10.1. Một số khái niệm cơ bản | 266 |
10.2. Phân loại, các thành phần và khai báo đối tượng | 267 |
10.3. Mối quan hệ phân cấp các đối tượng | 272 |
10.4. Mở và đóng các đối tượng | 275 |
10.5. Làm việc với đối tượng bảng | 280 |
10.6. Làm việc với đối tượng truy vấn | 285 |
10.7. Làm việc với đối tượng mẫu biểu và báo biểu | 295 |
10.8. Bắt và xử lý lỗi | 299 |
10.9. Ví dụ tổng hợp | 300 |
Câu hỏi và bài tập chương 10 | 301 |
Chương 11. Thiết kế menu | |
11.1. Khái niệm về hệ thống Menu | 302 |
11.2. Cách tạo menu | 303 |
11.3. Kích hoạt menu ngang | 308 |
11.4. Ví dụ | 308 |
Câu hỏi và bài tập chương 11 | 319 |
Tài liệu tham khảo | 320 |