| Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Những vấn đề chung về tổ chức sản xuất trong xây dựng công trình giao thông | |
1.1. Những khái niệm về sản xuất và tổ chức sản xuất | 5 |
1.2. Tổ chức sản xuất trong xây dựng | 10 |
1.3. Những đặc điểm kinh tế kỹ thuật của sản xuất xây dựng giao thông | 12 |
1.4. Những nguyên tắc về tổ chức sản xuất trong xây dựng giao thông | 15 |
1.5. Các công tác chủ yếu trong xây dựng các công trình giao thông | 18 |
1.6. Nội dung công tác tổ chức sản xuất trong xây dựng giao thông | 21 |
1.7. Các phương pháp tổ chức sản xuất trong xây dựng giao thông | 22 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 28 |
Chương 2. Thiết kế tổ chức thi công xây dựng | |
2.1. Các giai đoạn thiết kế tổ chức thi công xây dựng | 29 |
2.2. Thiết kế tổ chức xây dựng | 31 |
2.3. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết | 35 |
2.4. Các nguyên tắc lập thiết kế tổ chức thi công | 39 |
2.5. Trình tự lập thiết kế tổ chức thi công chi tiết | 40 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 60 |
Chương 3. Tổ chức thi công xây dựng theo phương pháp dây chuyền | |
3.1. Quá trình thi công xây dựng và tổ chức thi công xây dựng theo | |
phương pháp dây chuyền | 61 |
3.2. Phân loại dây chuyền | 63 |
3.3. Các tham số của dây chuyền | 65 |
3.4. Các hình thức thể hiện dây chuyền tổng hợp trên biểu đồ tiến độ thi công | 69 |
3.5. Tính toán thiết kế dây chuyền tổng hợp trên biểu đồ tiến độ thi công dạng | |
sơ đồ xiên | 72 |
3.6. Đánh giá chất lượng kế hoạch tiến độ thi công theo phương pháp dây chuyền | 90 |
3.7. Biện pháp rút ngắn thời hạn thi công khi tổ chức thi công theo | |
phương pháp dây chuyền | 91 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 94 |
Chương 4. Lập tiến độ sản xuất trong xây dựng | 95 |
4.1. Khái niệm kế hoạch tiến độ sản xuất | 95 |
4.2. Nội dung lập kế hoạch tiến độ trong xây dựng | 96 |
4.3. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất theo sơ đồ ngang (Phương pháp GANTT) | 96 |
4.4. Phương pháp sơ đồ mạng PERT | 104 |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 135 |
Chương 5. Phương pháp so sánh và đánh giá phương án thiết kế | |
tổ chức thi công xây dựng | |
5.1. Mục đích, ý nghĩa so sánh và đánh giá phương án thiết kế tổ chức | |
thi công (TKTCTC) | 136 |
5.2. Các nguyên tắc so sánh lựa chọn phương án TKTCTC | 137 |
5.3. Phương pháp so sánh và các chỉ tiêu đánh giá phương án thiết kế | |
tổ chức thi công (TKTCTC) | 137 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 146 |
Chương 6. Tổ chức công tác chuẩn bị cho xây dựng | 147 |
6.1. Ý nghĩa và nội dung công tác chuẩn bị | 147 |
6.2. Công tác chuẩn bị nhà tạm | 148 |
6.3. Tổ chức xây dựng cầu tạm, đường tạm | 151 |
6.4. Tổ chức cung cấp năng lượng phục vụ thi công | 153 |
6.5. Tổ chức cung cấp nước cho thi công | 157 |
6.6. Tổ chức thông tin liên lạc phục vụ thi công | 164 |
6.7. Tổ chức cơ sở sản xuất phụ trợ và sản xuất phụ trên công trường | 164 |
6.8. Tổ chức chuẩn bị mặt bằng công trường | 166 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 167 |
Chương 7. Tổ chức cung cấp vật tư và tổ chức lao động trong xây dựng | |
7.1. Tổ chức cung cấp vật tư cho thi công | 168 |
7.2. Tổ chức tổ đội lao động trong xây dựng | 175 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 179 |
Chương 8. Tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
8.1. Sự cần thiết phải quản lý chất lượng xây dựng công trình | 181 |
8.2. Nội dung quản lý chất lượng sản phẩm xây dựng | 183 |
8.3. Tổ chức giám sát và kiểm tra chất lượng thi công công trình xây dựng | 188 |
8.4. Nghiệm thu công trình xây dựng | 192 |
8.5. Bảo hành công trình xây dựng | 197 |
Câu hỏi ôn tập chương 8 | 198 |
Bài tập thực hành | 199 |
Tài liệu tham khảo | 202 |