Tác giả | Trần Minh Hùng |
ISBN | nxbldxh-69 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3796-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trần Minh Hùng |
Số trang | 390 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, nhu cầu giáo trình dạy nghề để phục vụ cho các Trường Đào tạo chuyên nghiệp và Dạy nghề trên phạm vi toàn quốc ngày một tăng, đặc biệt là những giáo trình đảm bảo tính khoa học, hệ thống, ổn định và phù hợp với điều kiện thực tế công tác giảng dạy nghề ở nước ta. Trước nhu cầu đó, Nhà xuất bán Lao động - Xã hội đã tổ chức xây dựng "Tủ sách dạy nghề" nhằm biên soạn, tập hợp và chọn lọc các giáo trình tiên tiến đang được giảng dạy tại một số trường có bề dày truyền thống thuộc các nghề khác nhau để xuất bản.
"Giáo trình thực hành cơ bản nghề tiện" được biên soạn trên cơ sở học sinh đã được học các kiến thức chuyên môn của nghề để áp dụng vào thực tập rèn luyện kỹ năng tay nghề. Từ đó học sinh sẽ hiểu được các bước công nghệ, cách thức tiến hành để làm ra một sản phẩm tiện đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm báo chất lượng và thời gian.
Nội dung cuốn giáo trình bao gồm 9 chương giới thiệu về: Những nội quy, quy định trong xưởng thực hành, các bộ phận chủ yếu của máy tiện và các phương pháp gia công trên máy tiện...
Trong quá trình biên soạn giáo trình, nhưng không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong được sự đóng góp ý kiến xây dựng của các nhà chuyên môn, các bạn đồng nghiệp và đông đảo bạn đọc để cho giáo trình ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn.
NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
Trang | |
Chương I: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ NỘI QUY AN TOÀN, CÁCH SỬ DỤNGDỤNG CỤ ĐO KIỂM VÀ KẾT CẤU MÁY TIỆN | 5 |
A. Nội quy và những quy định về an toàn trong xưởng tiện và gia công trên máy tiện | 5 |
I. Trong xưởng tiện | 5 |
II. Tại vị trí máy tiện | 6 |
III. Những biện pháp an toàn khi làm việc trên máy tiện | 7 |
B. Sử dụng dụng cụ đo kiểm tra trong gia công tiện | 10 |
I. Các dụng cụ đo calíp và căn mẫu | 10 |
II. Các dụng cụ đo có khắc vạch và máy đo | 16 |
C. Giới thiệu kết cấu máy tiện | 28 |
I. Đặc điểm, công dụng và phân loại máy tiện | 30 |
II. Máy tiện ren vít vạn năng | 31 |
III. Các phụ tùng gá lắp thường dùng trong máy tiện | 35 |
IV. Phương pháp bảo quản và sử dụng máy tiện | 49 |
Chương II: ĐIỀU KHIỂN VÀ SỬ DỤNG MÁY TIỆN | 51 |
I. Điều chỉnh tốc độ của trục chính | 51 |
II. Điều chỉnh các chuyển động chạy dao | 51 |
III. Rà gá phôi trên mâm cặp 4 chấu và 3 chấu | 53 |
IV. Cách gá lắp dao trên bàn gá dao | 55 |
Chương III: TIỆN TRỤC NGOÀI VÀ MẶT ĐẨU | 57 |
I. Tiện trục trơn | 57 |
II. Tiện trục bậc | 74 |
III. Tiện đồng thời nhiều dao trên máy tiện | 85 |
IV. Tiện cắt rãnh, cắt đứt | 95 |
V. Tiện mặt đầu | 110 |
VI. Những dạng sai hỏng khi tiện ngoài, nguyên nhân và cách khắc phục | 115 |
VII. Bài tập tổng hợp | 118 |
Chương IV: GIA CÔNG MẶT TRỤ TRONG | 119 |
I. Mũi khoan ruột gà | 119 |
II. Mũi khoét | 127 |
III. Mũi doa | 130 |
IV. Khoan lỗ trên máy tiện | 136 |
V. Khoét lỗ trên máy tiện | 141 |
VI. Doa lỗ trên máy tiện | 146 |
VII. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục khi khoan, khoét, doa | 152 |
VIII. Tiện lỗ trên máy tiện | 155 |
IX. Những sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục khi tiện lỗ | 178 |
Chương V: TIỆN MẶT CÔN | 181 |
I. Các thông số hình học của bề mặt côn | 181 |
II. Tiện mặt côn ngoài | 185 |
III. Tiện mặt côn trong | 210 |
IV. Những sai hỏng khi tiện bề mặt côn | 222 |
Chương VI: GIA CÔNG TIỆN REN | 224 |
I. Cắt ren bằng bàn ren trên máy tiện | 224 |
II. Cắt ren bằng ta-rô trên máy tiện | 232 |
III. Những sai hỏng và biện pháp khắc phục khi bàn ren và ta-rô ren trên máy tiện | 240 |
IV. Tiện ren trên máy tiện | 242 |
Chương VII: LĂN NHÁM BỀ MẶT, TIỆN MẶT ĐỊNH HÌNH VÀ GIA CÔNG TINH TRÊN MÁY TIỆN | 313 |
A. Lãn nhám bể mặt | 313 |
I. Những khái niệm cơ bản | 313 |
II. Gia công lăn nhám bề mặt trên máy tiện | 316 |
B. Tiện mặt định hình | 326 |
I. Khái niệm và phương pháp gia công mặt định hình | 326 |
II. Tiện mặt định hình bằng phương pháp phối hợp 2 chuyển động bằng tay | 328 |
C. Gia công tinh | 340 |
I. Khái niệm, và phương pháp gia công tinh t ên máy tiện | 340 |
II. Đánh bóng chi tiết tiện bằng giũa và giấy ráp | 342 |
Chương VIII: TIỆN TRỤC DÀI CÓ GIÁ ĐỠ VÀ NỆN TRỤC, BẠC LỆCH TẰM | 348 |
A. Tiện trục dài có giá đỡ | 348 |
I. Những khái niệm cơ bản | 348 |
II. Tiện trục dài có giá đỡ | 350 |
B. Tiện trục, bạc lệch tâm | 359 |
I. Những khái niệm cơ bản | 359 |
II. Tiện trục lệch tâm bằng cách gá trên 2 mũi tâm | 361 |
Chương IX: TIỆN CÁC CHI TIẾT PHỨC TẠP | 374 |
1. Những khái niệm cơ bản | 374 |
II. Tiện chi tiết phức tạp trên máy tiện | 375 |
Tài liệu tham khảo | 384 |