Tác giả | Thiều Thị Thanh Thúy |
ISBN | 978-604-82-1899-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6689-9 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Thiều Thị Thanh Thúy |
Số trang | 290 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thống kê doanh nghiệp xây dựng là một trong những học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo kỹ sư ngành kinh tế xây dựng tại trường Đại học Xây dựng.
Bộ môn Kinh tế nghiệp vụ thuộc Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng của trường được giao đảm trách giảng dạy học phần này nhiều năm qua đã không ngừng cải tiến chương trình đào tạo và năm 2001 đã tổ chức biên soạn và xuất bản giáo trình “Thống kê doanh nghiệp xây dựng”.
Xuất phát từ những đòi hỏi thực tiễn mới hiện nay của công tác thống kê doanh nghiệp nói chung và thống kê doanh nghiệp xây dựng nói riêng cũng như từ yêu cầu mới đặt ra đối với việc nâng cao chất lượng đào tạo học phần Thống kê doanh nghiệp xây dựng trong chương trình đào tạo ngành kinh tế xây dựng của trường Đại học Xây dựng, giáo trình “Thống kê doanh nghiệp xây dựng” được biên soạn mới nhằm thay thế giáo trình đã được biên soạn và xuất bản trước đây.
Giáo trình “Thống kê doanh nghiệp xây dựng” xuất bản lần này được biên soạn trên cơ sở chương trình đào tạo của học phần đã được phê duyệt và tham khảo một số tài liệu, giáo trình có liên quan gồm 10 chương, chia làm 2 phần:
Phần 1: Nguyên lý thống kê, gồm 4 chương trình bày những kiến thức cơ bản về lý thuyết thống kê:
Phần 2: Nghiệp vụ thống kê doanh nghiệp xây dựng, gồm 6 chương trình dạy nghiệp vụ thống kê kết quả các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp xây dựng:
Giáo trình được sử dụng làm tài liệu giảng dạy và học tập học phần “Thống kê doanh nghiệp xây dựng” tại trường Đại học Xây dựng, đồng thời hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các nhà nghiên cứu thống kê và các nhà quản trị doanh nghiệp xây dựng trong nước, nhất là các cán bộ trực tiếp làm công tác thống kê trong doanh nghiệp.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1. NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ | |
Chương 1. Những vấn đề chung về thống kê học | |
| 5 |
| 8 |
1.3. Một số khái niệm thường dùng trong thống kê | 12 |
1.4. Quá trình nghiên cứu thống kê | 17 |
1.5. Trình bày số liệu thống kê | 33 |
Tóm tắt chương 1 | 41 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 43 |
Bài tập chương 1 | 44 |
Chương 2. Nghiên cứu thống kê các mức độ của hiện tượng nghiên cứu | |
2.1. Số tuyệt đối trong thống kê | 46 |
2.2. Số tương đối trong thống kê | 48 |
2.3. Số bình quân trong thống kê | 53 |
2.4. Độ biến thiên tiêu thức | 64 |
Tóm tắt chương 2 | 69 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 70 |
Bài tập chương 2 | 70 |
Chương 3. Điều tra chọn mẫu | |
3.1. Những vấn đề chung về điều tra chọn mẫu | 73 |
3.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên | 76 |
Tóm tắt chương 3 | 92 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 93 |
Bài tập chương 3 | 93 |
Chương 4. Các phương pháp thống kê biểu hiện xu thế biến động của hiện tượng nghiên cứu | |
4.1. Dãy số thời gian | 96 |
4.2. Chỉ số | 109 |
4.3. Hồi quy và tương quan | 121 |
Tóm tắt chương 4 | 132 |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 134 |
Bài tập chương 4 | 134 |
Phần 2. NGHIỆP VỤ THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG | |
Chương 5. Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | |
| 137 |
5.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | 139 |
5.3. Phương pháp tính giá trị sản xuất xây lắp | 148 |
5.4. Thống kê nghiên cứu biến động giá trị sản xuất xây lắp | 157 |
Tóm tắt chương 5 | 159 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 160 |
Bài tập chương 5 | 160 |
Chương 6. Thống kê lao động trong doanh nghiệp xây dựng | |
6.1. Thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp xây dựng | 163 |
6.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp xây dựng | 169 |
6.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp xây dựng | 174 |
6.4. Thống kê thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp xây dựng | 184 |
Tóm tắt chương 6 | 186 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 187 |
Bài tập chương 6 | 187 |
Chương 7. Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp xây dựng | |
7.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định | 191 |
7.2. Thống kê khả năng sản xuất của tài sản cố định | 196 |
7.3. Thống kê khấu hao tài sản cố định | 204 |
7.4. Đánh giá tình hình trang bị, tình hình sử dụng tài sản cố định trong doanh nghiệp xây dựng | 211 |
Tóm tắt chương 7 | 220 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 221 |
Bài tập chương 7 | 221 |
Chương 8. Thống kê vật liệu xây dựng trong doanh nghiệp xây dựng | |
8.1. Khái niệm và phân loại vật liệu xây dựng | 223 |
8.2. Thống kê tình hình cung ứng vật liệu xây dựng | 225 |
8.3. Thống kê tình hình dự trữ vật liệu xây dựng | 231 |
8.4. Thống kê tình hình sử dụng vật liệu xây dựng | 233 |
Tóm tắt chương 8 | 239 |
Câu hỏi ôn tập chương 8 | 240 |
Bài tập chương 8 | 240 |
Chương 9. Thống kê giá thành sản phẩm và chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây dựng | |
9.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm | 242 |
9.2. Nội dung và các chỉ tiêu giá thành sản phẩm xây dựng | 246 |
9.3. Thống kê nghiên cứu biến động giá thành sản phẩm xây dựng | 250 |
Tóm tắt chương 9 | 254 |
Câu hỏi ôn tập chương 9 | 255 |
Bài tập chương 9 | 255 |
Chương 10. Thống kê vốn trong doanh nghiệp xây dựng | |
10.1. Thống kê vốn đầu tư của doanh nghiệp | 257 |
10.2. Thống kê vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | 267 |
Tóm tắt chương 10 | 279 |
Câu hỏi ôn tập chương 10 | 281 |
Bài tập chương 10 | 281 |
Tài liệu tham khảo | 283 |