Tác giả | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
ISBN | 2013-GTSDMUCS1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5514-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Số trang | 151 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sử dụng máy xúc ủi, cạp và máy san là một môn học chuyên món của nghề vận hành máy thi công nền. Tiếp theo giáo trình “Sử dụng máy xúc"nhóm tác giả biên soạn tiếp giáo trình “Sử dụng máy ủi, cạp, san"nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập nghề vận hành máy thi công trình độ trung cấp nghề. Với mục tiêu trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản khi sử dụng, vận hành các loại máy ủi, cạp, san, áp dụng các biện pháp thi công hợp lý trong mọi địa hình thi công đảm bảo an toàn và đạt hiệu quả kinh tế cao.
Giáo trình bao gồm 8 chương:
Chương 1: Đất, phân loại đất, tính chất cơ lý của đất và phân cấp đất;
Chương 2: Một số dạng công trình đất được thi công bằng máy thi công nền;
Chương 3: Công tác chuẩn bị trước khi thi công;
Chương 4: Thi công bằng máy ủi;
Chương 5: Thi công bằng máy cạp;
Chương 6: Thi công bằng máy san;
Chương 7: Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn;
Chương 8: Luật Giao thông Đường bộ
Trong quá trình biên soạn các tác giả đã tham khảo nhiều tài liệu liên quan trong và ngoài nưdc kết hợp với thực tiễn ở các công trường các dự án để thể hiện được một cách chi tiết, cụ thể các nội dung đảm bảo gắn lý thuyết với thực tiễn của sản xuất thi công cơ giới hiện nay.
Giáo trình là tài liệu sử dụng để đào tạo, còn là tài liệu để cho các nhà quản lý, các kỹ sư, kỹ thuật tham khảo, vận dụng vào quá trình quản lý và sử dụng máy thi công.
Trong quá trình biên soạn các tác giả đã có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những thiếu sót, nhóm tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp bổ sung của bạn đọc để giáo trình hoàn thiện hơn
Xin trân trọng cảm ơn!
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Đất, phân loại đất, tính chất cơ lý của đất và phân cấp đất | |
1. Khái niệm chung về đất đá | 5 |
2. Các loại đất, đá, cát, sỏi | 5 |
2.1. Đá | 5 |
2.2. Đất | 6 |
3. Tính chất cơ lý cùa đất đá | 7 |
3.1. Thành phần cấp phối | 7 |
3.2. Trọng lượng riêng (tỉ trọng) | 7 |
3.3. Độ tơi xốp đặc trưng bới hệ số tơi | 7 |
3.4. Độ ẩm | 8 |
3.5. Độ dẻo | 8 |
3.6. Độ bết dính cùa đất | 8 |
3.7. Hệ số ma sát đất - đất và đất - thép | 9 |
3.8. Góc chân nón φ | 10 |
3.9. Lực cản trượt | 10 |
3.10. Mô đun biến dạng của đất | 12 |
3.11. Sức chịu nén | 13 |
3.12. Cấu tạo ba thể | 13 |
3.13. Độ nhám cùa đất (độ ăn mòn) | 13 |
3.14. Lực cản cắt cùa đất | 13 |
4. Phân cấp đất | 13 |
4.1. Phân loại đất theo phương pháp thi công | 14 |
4.2. Phân loại đá theo mục đích sử dụng | 16 |
Câu hỏi ôn tập | 16 |
Chương 2. Một số dạng công trình đất được thi cống bằng máy thi công nền | |
1. Khái niệm về công trình đất | 17 |
2. Phân loại công trình đất | 17 |
2.1. Theo mục đích sử dụng | 17 |
2.2. Theo thời hạn sứ dụng công trình | 17 |
2.3. Theo sự phân bố khối lượng công tác | 17 |
3. Một số dạng công trình đất | 18 |
3.1. Công trình thuỷ lợi | 18 |
3.2. Công trình xây dựng | 20 |
3.3. Công trình nền đường giao thông | 21 |
Câu hỏi ôn tập | 22 |
Chương 3. Công tác chuẩn bị trước khi thi công | |
1. Công tác chuẩn bị máy | 23 |
1.1. Ý nghĩa | 23 |
1.2. Lựa chọn máy | 23 |
1.3. Chuẩn bị máy | 25 |
2. Công tác chuẩn bị thiết bị phụ tùng, nhiên liệu, dầu mỡ | 25 |
3. Công tác chuẩn bị hiện trường trước khi thi công | 25 |
3.1. Ý nghĩa | 25 |
3.2. Nội dung công tác chuẩn bị hiện trường trước khi thi công | 26 |
4. Các công tác chuẩn bị khác | 29 |
4.1. Địa điểm tập kết máy, thiết bị phụ tùng, xăng dầu | 29 |
4.2. Điều kiện ăn ở, cứu thương và phòng chống hỏa | 30 |
Câu hỏi ôn tập | 30 |
Chương 4. Thi câng bằng máy ủi | |
1. Giới thiệu chung | 31 |
1.1. Công dụng của máy ủi | 31 |
1.2. Phân loại máy ủi | 31 |
1.3. Cấu tạo chung cùa máy ủi | 32 |
2. Các sơ đồ di chuyển | 34 |
2.1. Sơ đồ đào thẳng về lùi | 34 |
2.2. Sơ đồ đào đổ bên | 35 |
2.3. Sơ đồ đào bậc | 36 |
2.4. Sơ đồ đào số 8 | 37 |
3. Các biện pháp đào đát băng máy ủi | 38 |
3.1. Biện pháp đào kiểu rãnh | 38 |
3.2. Biện pháp đào kiểu luống | 39 |
3.3. Biện pháp đào xuống dốc | 40 |
3.4. Biện pháp đào ghép đôi hay ba mày ủi | 40 |
3.5. Biện pháp đào dồn đống | 41 |
3.6. Biện pháp đào chữ V | 42 |
3.7. Biện pháp đào liên tiếp | 42 |
4. Áp dụng thi công các công trinh đất | 43 |
4.1. Bóc lớp đất thực vật | 43 |
4.2. Đắp nền lấy đất từ 2 bên | 45 |
4.3. Đào hố đổ đất hai bên | 47 |
4.4. San mặt bằng | 47 |
4.5. Lấp rãnh | 48 |
4.6. San mặt đường lồi lõm | 49 |
5. Năng suất máy ủi | 50 |
5.1. Công thức tính năng suất lý thuyết | 50 |
5.2. Công thức tính năng suất thực tế | 50 |
5.3. Các yếu tố ánh hưởng đến năng suất | 51 |
5.4. Các biện pháp nâng cao năng suất máy ủi | 52 |
6. Phối hợp thi công | 53 |
Câu hỏi ôn tập | 54 |
Chương 5. Kỹ thuật thi công bằng máy cạp | |
1. Sơ đồ làm việc cùa máy cạp | 55 |
1.1. Đặc điểm các giai đoạn trong chu kỳ làm việc | 55 |
1.2. Các phương pháp cắt đất | 57 |
2. Sơ đồ di chuyển của máy cạp | 58 |
2.1. Sơ đồ elip | 58 |
2.2. Sơ đồ di chuyển hình số 8 | 59 |
2.3. Sơ dồ di chuyển theo hình rích rắc (hay sơ đồ hình chữ chi) | 60 |
2.4. Sơ đồ di chuyển hình con thoi | 60 |
3. Tính toán sơ bộ | 61 |
3.1. Xác định đoạn đường đào đất | 61 |
3.2. Xác định đoạn đường rải đất | 61 |
4. Năng suất máy cạp | 62 |
4.1. Công thức tính năng suất | 62 |
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất cùa máy | 64 |
4.3. Các biện pháp nâng cao năng suất cùa máy cạp | 64 |
5. Áp dụng | 67 |
5.1. Dùng máy cạp đào và vận chuyền đắp đập | 67 |
5.2. Dùng máy cạp đào rãnh | 69 |
5.3. Dùng máy cạp để đắp đường | 70 |
Câu hỏi ôn tập | 71 |
Chương 6. Kỹ thuật thi công bằng máy san | |
1. Khái niệm về công tác san đất | 72 |
1.1. Những công việc máy san làm được | 72 |
1.2. Nguyên lý cắt đất và đào rãnh | 73 |
1.3. Nguyên lý chuyển đất và gạt đất | 73 |
2. Các sơ đồ di chuyển máy san | 73 |
2.1. Sơ đồ tiến lùi | 73 |
2.2. Sơ đồ cuốn chiếu | 74 |
2.3. Sơ đồ vòng quanh | 74 |
3. Áp dụng đề thi công | 75 |
3.1. San mặt đường | 75 |
3.2. Đào đắp đường | 77 |
3.3. San sân vận động | 82 |
3.4. San đường băng sân bay | 83 |
3.5. Đào rãnh thoát nước | 84 |
3.6. Bạt ta luy | 87 |
3.7. Tổ chức làm việc trong đội hình nhiều máy | 89 |
4. Cơ giới hoá tổng hợp | 90 |
4.1. Ý nghĩa | 90 |
4.2. Nguyên tắc sừ dụng cơ giới hoá tổng hợp | 90 |
4.3. Giá thành một đơn vị sản phẩm | 91 |
5. Năng suất máy san | 92 |
5.1. Công thức tính năng suất cùa máy san khi đào vận chuyển đất | 92 |
5.2. Các biện pháp nâng cao năng suất | 93 |
Câu hỏi ôn tập | 94 |
Chương 7. Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn | |
1. Xăng | 95 |
1.1. Các tính chất cơ bản cùa xăng | 95 |
1.2. Phân loại xăng | 96 |
1.3. Điều kiện cháy cùa xăng trong động cơ | 98 |
2. Diesel | 100 |
2.1. Các tính chất cơ bản của diesel | 101 |
2.2. Các thông số cơ bàn và đặc tính cùa diesel | 102 |
3. Dầu bôi trơn | 104 |
3.1. Công dụng của dầu bôi trơn | 104 |
3.2. Các tính chất cơ bản cùa dầu bôi trơn | 105 |
3.3. Phân loại dầu bôi trơn | 107 |
4. Dầu thủy lực | 110 |
4.1. Các tính chất cơ bàn của dầu thủy lực | 110 |
4.2. Phân loại dầu thủy lực | 111 |
5. Mỡ bôi trơn | 113 |
5.1. Các tính chất cơ bản cùa mỡ bôi trơn | 113 |
5.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng các loại mỡ bôi trơn | 115 |
Câu hòi ôn tập | 117 |
Chương 8. Luật giao thông đường bộ | |
1. Quy tắc giao thông đường bộ | 118 |
2. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 131 |
3. Người điều khiền phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 133 |
4. Một số biển báo cơ bàn về luật giao thông đường bộ | 134 |
Câu hỏi ôn tập | 144 |