Tác giả | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
ISBN | 978-604-82-3910-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4436-1 |
Khổ sách | 19x27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Số trang | 70 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Sử dụng máy lu nhằm trang bị cho người học những kiến thức và những kỹ năng cơ bản của người cồng nhân vận hành máy lu; Nghiên cứu những kiến thức về các yêu cầu, nhiệm vụ chung của công tác vận hành máy lu.
Trong giáo trình, nhóm tác giả đã cố gang trình bày đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ, công tác chuẩn bị thi công, các bước tiến hành công việc khi tổ chức thỉ công, các công việc bảo dưỡng máy, kỹ thuật an toàn khi sử dụng máy.
Giảo trình Sử dụng máy lu được biên soạn theo chương trình mục tiêu nâng cao năng lực đào tạo nghề năm 2011.
Trong quả trình biên soạn giảo trình, Tác giả đã cổ gắng tham khảo nhiều tài liệu chuyên ngành, tạp chí chào hàng, thiết bị chuyên dụng trong lĩnh vực máy xây dựng,... với mong muốn cập nhật kịp thời tiến bộ khoa học, từng bước hoàn thiện và nâng cao chất lượng giáo trình cũng như chất lượng đào tạo.
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ PHÂN CẤP ĐẤT | 5 | |
1.1. Đất - các loại đất | 5 | |
1.2. Tính chất - phân cấp đất | 6 | |
Chương 2. CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH ĐẤT | 9 | |
2.1. Khái niệm về công trình đất | 9 | |
2.2. Các loại công trình đất | 9 | |
Chương 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CÔNG | 13 | |
3.1. Chuẩn bị hiện trường | 13 | |
3.2. Chuẩn bị điều kiện kỹ thuật | 13 | |
3.3. Các công tác chuẩn bị khác | 14 | |
Chương 4. KỸ THUẬT THI CÔNG | 15 | |
4.1. Công dụng và phân loại máy lu | 15 | |
4.2. Nguyên lý cấu tạo và điều kiện sử dụng một số loại máy lu | 15 | |
4.3. Chọn máy lu và tổ chức thi công đầm | 17 | |
Chương 5. ĐỘ BỀN - TUỔI THỌ CỦA MÁY | 20 | |
5.1. Khái niệm về độ bền của máy | 20 | |
5.2. Tuổi thọ của máy | 20 | |
5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ máy | 21 | |
Chương 6. MA SÁT - MÀI MÒN | 22 | |
6.1. Khái niệm về ma sát | 22 | |
6.2. Hao mòn và hư hỏng | 23 | |
Chương 7. BẢO dưỡng sửa chữa máy | 26 | |
7.1. Ý nghĩa của công tác bảo dưỡng kỹ thuật | 26 | |
7.2. Quy trình bảo dưỡng kỹ thuật | 26 | |
7.3. Sửa chữa những hư hỏng thông thường | 27 | |
7.4. Quy trình bàn giao máy từ nhà máy sản xuất | ||
hoặc nhà máy đại tu | 29 | |
7.5. Quy trình bàn giao tiếp nhận máy đang sử dụng | 29 | |
7.6. Quy trình chạy rà máy | 29 | |
Chương 8. VẬN CHUYÊN MÁY | 32 | |
8.1. Khái niệm chung về vận chuyển máy | 32 | |
8.2. Vận chuyển máy bằng phương pháp tự hành | 32 | |
8.3. Vận chuyển máy bằng các phương tiện vận chuyển | 32 | |
Chương 9. KỸ THUẬT AN TOÀN | 34 | |
9.1. Tai nạn và nguyên nhân gây ra tai nạn | 34 | |
9.2. Kỹ thuật an toàn khi khởi động máy | 34 | |
9.3. Kỹ thuật an toàn khi vận hành máy lu | 35 | |
9.4. Khi di chuyển máy lu | 35 | |
9.5. Kỹ thuật an toàn khi bảo dưỡng sửa chữa máy lu | 36 | |
9.6. Biện pháp phòng chống hoả | 37 | |
Chương 10. KHÁI NIỆM cơ BẢN VỀ DUNG SAI LẮP GHÉP | 38 | |
10.1. Khái niệm cơ bản về tính lắp lẫn trong cơ khí | 38 | |
10.2. Dung sai và sai lệch giới hạn | 38 | |
10.3. Lắp ghép và các loại lắp ghép | 42 | |
10.4. Hệ thống lắp ghép | 45 | |
10.5. Hệ thống dung sai lắp ghép các bề mặt trơn | 46 | |
10.6. Cách ghi ký hiệu sai lệch và lắp ghép trên bản vẽ | 47 | |
10.7. Những sai lệch về hình dạng và vị trí, nhám bề mặt gia công | 48 | |
10.8. Nhám bề mặt chi tiết gia công | 50 | |
Chương 11. NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU BÔI TRƠN | 51 | |
11.1. Nhiên liệu xăng | 51 | |
11.2. Nhiên liệu động cơ diezen | 53 | |
11.3. Dầu bôi trơn | 56 | |
11.4. Mỡ bôi trơn | 60 |