Tác giả | Nguyễn Hoàng Long |
ISBN | 978-604-82-2249-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3641-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Nguyễn Hoàng Long |
Số trang | 259 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quản lý khai thác đường ô tô là hoạt động sử dụng hợp lý đường ô tô hay đường bộ và các yếu tố liên quan, đảm bảo an toàn, êm thuận và tiện nghi giao thông, tác động tích cực tới văn hóa, kinh tế chính trị xã hội và bảo vệ môi trường bằng việc sử dụng các thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến và phương pháp quản lý, tổ chức hiện đại. Nội dung giáo trình Quản lý khai thác đường bao gồm:
- Những vấn đề chung về cơ sở lý thuyết của công tác quản lý khai thác đường, đặc điểm mạng lưới đường bộ Việt Nam;
- Phân tích nguyên nhân của sự xuống cấp, nêu biến dạng hư hỏng thường gặp và nguyên nhân cụ thể;
- Công tác kiểm định chất lượng đường gồm có việc thí nghiệm, kiểm tra đánh giá một tổ hợp các chỉ tiêu chỉ rõ khả năng làm việc của đường ô tô;
- Hệ thống quản lý mạng lưới đường bộ Việt Nam và công tác quản lý đường bộ;
- Công tác bảo trì bao gồm các công việc nhằm bảo đảm và duy trì quá trình làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong suốt quá trình khai thác, sử dụng của đường ô tô;
- Công tác tổ chức giao thông như kiểm soát giao thông, an toàn giao thông và hệ thống giao thông thông minh.
Những nội dung này được biên soạn dựa trên các tài liệu đã có và cố gắng cập nhật thông tin, tiêu chuẩn, quy trình, đặc biệt là các tài liệu cung cấp từ Dự án hợp tác kỹ thuật tăng cường năng lực đào tạo cho Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Góp phần trang bị kiến thức cho người học và làm tài liệu tham khảo cho cán bộ công tác trong lĩnh vực quản lý khai thác đường. Đáp ứng yêu cầu đặt ra trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đất nước.
Học phần Quản lý khai thác đường được bố trí vào năm học cuối của sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Xây dựng đường bộ. Để hiểu rõ nội dung của môn học, người đọc cần có kiến thức về thiết kế đường ô tô, xây dựng nền đường và xây dựng mặt đường ô tô.
Lời nói đầu | 3 | |||
Chương 1. Những vấn đề chung | ||||
1.1. Khái niệm chung | 5 | |||
1.1.1. Vai trò xã hội của đường bộ và công tác quản lý khai thác | 5 | |||
1.1.2. Sơ đồ cơ cấu của hệ thống khai thác vận tải | 12 | |||
1.2. Hệ thống tổ chức quản lý khai thác đường | 15 | |||
1.2.1. Hạ tầng GTVT đường bộ Việt Nam | 15 | |||
1.2.2. Hệ thống tổ chức quản lý, bảo trì công trình đường bộ | 24 | |||
1.2.3. Trách nhiệm của tổ chức cá nhân về quản lý bảo trì | ||||
công trình đường bộ | 26 | |||
1.3. Công tác quản lý đường | 28 | |||
1.3.1. Vấn đề chung | 28 | |||
1.3.2. Các nghiệp vụ của công tác quản lý khai thác đường | 30 | |||
1.3.3. Công tác quản lý bảo trì đường bộ Việt Nam | 33 | |||
1.4. Các mô hình, hệ thống quản lý đường hiện đại | 34 | |||
1.4.1. Những vấn đề chung | 34 | |||
1.4.2. Mô hình phát triển và quản lý đường (HDM) | 36 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 39 | |||
Chương 2. Sự xuống cấp, hư hỏng của đường ô tô | ||||
2.1. Khái niệm | 40 | |||
2.1.1. Hư hỏng chức năng | 40 | |||
2.1.2. Hư hỏng kết cấu | 41 | |||
2.2. Những yếu tố gây suy giảm chất lượng khai thác đường ô tô | 41 | |||
2.2.1. Môi trường vật chất của đường | 41 | |||
2.2.2. Chất lượng thiết kế và thi công | 43 | |||
2.2.3. Ảnh hưởng của cường độ vận chuyển | 43 | |||
2.3. Những hư hỏng nền đường và nguyên nhân gây ra | 44 | |||
2.4. Những hư hỏng điển hình của mặt đường và nguyên nhân | 46 | |||
2.4.1. Mặt đường cấp thấp | 46 | |||
2.4.2. Mặt đường mềm | 46 | |||
2.4.3. Mặt đường cứng | 54 | |||
2.5. Hư hỏng của hè đường | 63 | |||
2.5.1. Bó vỉa | 63 | |||
2.5.2. Hè đường | 64 | |||
2.5.3. Hư hỏng của hè đường | 64 | |||
2.6. Hư hỏng công trình thoát nước | 64 | |||
2.6.1. Xói lùi dần các rãnh tiêu nước | 64 | |||
2.6.2. Cát lấp rãnh | 65 | |||
2.6.3. Hư hỏng các cống thoát nước | 65 | |||
2.7. Hư hỏng của hệ thống báo hiệu đường bộ và an toàn giao thông | 65 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 66 | |||
Chương 3. Kiểm định chất lượng đường ô tô | ||||
3.1. Các chỉ tiêu và hệ số kiểm định chất lượng khai thác đường | 67 | |||
3.1.1. Các chỉ tiêu | 67 | |||
3.1.2. Một số hệ số cơ bản | 67 | |||
3.1.3. Phân cấp mức độ phục vụ đường - chỉ số phục vụ mặt đường | ||||
PSI - chỉ số điều kiện mặt đường PCI | 71 | |||
3.2. Yêu cầu về chức năng/công năng | 78 | |||
3.2.1. Đối với áo đường | 78 | |||
3.2.2. Đối với các công trình cầu và cống trên đường | 80 | |||
3.3. Kiểm định độ bằng phẳng (độ gồ ghề) của mặt đường | 81 | |||
3.3.1. Ảnh hưởng của biến dạng và gồ ghề của mặt đường | 81 | |||
3.3.2. Dùng thước mẫu và thước dài 3 mét | 83 | |||
3.3.3. Đánh giá độ phằng phẳng của măt đường theo chỉ | ||||
số độ gồ ghề quốc tế IRI | 85 | |||
3.3.4. Các phương pháp đo chiều sâu lún vệt bánh xe | 89 | |||
3.3.5. Phương pháp đo gờ ngang | 91 | |||
3.4. Sự hao mòn của mặt đường | 92 | |||
3.4.1. Diễn biến của quá trình hao mòn mặt đường | 92 | |||
3.4.2. Các phương pháp đo | 94 | |||
3.5. Kiểm định độ nhám, hệ số bám của mặt đường | 96 | |||
3.5.1. Các vấn đề chung | 96 | |||
3.5.2. Phương pháp xác định hệ số bám của mặt đường | ||||
theo chiều dài hãm của ô tô | 97 | |||
3.5.3. Phương pháp xác định sức kháng trượt bề mặt đường | ||||
bằng “Con lắc Anh” (BPN) | 99 | |||
3.5.4. Phương pháp rắc cát xác định độ nhám của mặt đường | 100 | |||
3.5.5. Thiết bị đo cấu trúc bề mặt MTM | 103 | |||
3.5.6. Chỉ số sức kháng trượt quốc tế IFI | 104 | |||
3.6. Kiểm định cường độ của kết cấu mặt đường | 105 | |||
3.6.1. Một số vấn đề chung | 105 | |||
3.6.2. Các phương pháp phá hoại kết cấu | 106 | |||
3.6.3. Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo | ||||
đường mềm bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | 107 | |||
3.6.4. Phương pháp dùng cần đo độ võng Benkelman | 110 | |||
3.6.5. Thí nghiệm đánh giá cường độ nền đường và kết cấu | ||||
mặt đường của đường ôtô bằng thiết bị đo động FWD | 115 | |||
3.6.6. Phương pháp đánh giá sức chịu tải của mặt đường BTXM | 117 | |||
3.7. Kiểm định vết nứt trên mặt đường | 117 | |||
3.7.1. Phương pháp vẽ lại (đồ lại) | 118 | |||
3.7.2. Phương pháp sử dụng xe khảo sát mặt đường | 118 | |||
3.7.3. Xử lý kết quả | 118 | |||
3.8. Cách xác định lưu lượng và thành phần xe | 122 | |||
3.8.1. Một số vấn đề chung | 122 | |||
3.8.2. Nội dung công tác | 122 | |||
3.9. Kiểm định chất lượng khai thác của lề đường và | ||||
mái dốc nền đường | 125 | |||
3.10. Đánh giá tình trạng hoạt động của kết cấu cầu, cống | 126 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 127 | |||
Chương 4. Kỹ thuật bảo trì đường bộ | ||||
4.1. Khái niệm | 128 | |||
4.1.1. Bảo trì | 128 | |||
4.1.2. Bảo dưỡng thường xuyên (BDTX) | 130 | |||
4.1.3. Sửa chữa đường bộ | 132 | |||
4.1.4. Bảo trì phòng ngừa | 132 | |||
4.1.5. Bảo trì hiệu chỉnh | 133 | |||
4.1.6. Bảo trì ứng phó những hư hỏng nghiêm trọng | 133 | |||
4.1.7. Xây dựng lại mặt đường | 133 | |||
4.2. Chỉ dẫn bảo trì đường bộ | 134 | |||
4.3. Quy trình bảo trì đường bộ | 135 | |||
4.4. Bảo trì nền đường | 137 | |||
4.4.1. Bảo trì nền đường bị xói, sụt, trượt, sạt, lở | 137 | |||
4.4.2. Bảo trì nền đường bị sụp | 140 | |||
4.4.3. Đắp phụ nền đường | 140 | |||
4.4.4. Phát cây, cắt cỏ, tỉa cành | 141 | |||
4.4.5. Bảo trì nền đường có gia cố mái | 141 | |||
4.4.6. Lề đường | 141 | |||
4.5. Bảo trì hệ thống tiêu thoát nước | 142 | |||
4.5.1. Vét rãnh | 142 | |||
4.5.2. Khơi rãnh khi mưa | 142 | |||
4.5.3. Đào rãnh | 143 | |||
4.5.4. Sửa chữa rãnh xây bị vỡ, tấm bêtông đậy nắp rãnh | ||||
bị hư hỏng hoặc mất | 143 | |||
4.5.5. Cống thoát nước | 143 | |||
4.6. Bảo trì mặt đường | 144 | |||
4.6.1. Làm sạch đường | 144 | |||
4.6.2. Bảo trì mặt đườngđá dăm nước, đường cấp phối, đường đất | 145 | |||
4.6.3. Mặt đường nhựa | 147 | |||
4.6.4. Mặt đường BTXM | 163 | |||
4.7. Bảo trì hè đường | 172 | |||
4.7.1. Sửa chữa hè đường nhựa | 173 | |||
4.7.2. Sửa chữa hè đường đá lát và vật liệu khối | 173 | |||
4.7.3. Sửa chữa hè đường bê tông đổ tại chỗ | 173 | |||
4.7.4. Sửa chữa bó vỉa và gờ chắn | 173 | |||
4.8. Bảo trì hệ thống báo hiệu đường bộ và an toàn giao thông | 174 | |||
4.8.1. Sơn kẻ mặt đường | 174 | |||
4.8.2. Biển báo hiệu giao thông đường bộ | 175 | |||
4.8.3. Gờ giảm tốc | 175 | |||
4.8.4. Đinh phản quang | 175 | |||
4.8.5. Gương cầu lồi | 175 | |||
4.8.6. Đảo giao thông | 176 | |||
4.8.7. BDTX tường hộ lan bằng đá xây | 176 | |||
4.8.8. BDTX hộ lan tôn lượn sóng | 176 | |||
4.8.9. BDTX dải phân cách mềm | 176 | |||
4.8.10. BDTX dải phân cách cứng bằng BTXM | 176 | |||
4.8.11. BDTX cọc tiêu, cột Km, cọc mối lộ giới (MLG) | 176 | |||
4.8.12. BDTX cột thủy chí | 177 | |||
4.8.13. Hệ thống đèn tín hiệu giao thông | 177 | |||
4.8.14. Hệ thống điện chiếu sáng trên đường và trên cầu | 177 | |||
4.9. Đảm bảo an toàn giao thông và an toàn lao động | ||||
trong bảo trì đường bộ | 177 | |||
4.9.1. Đảm bảo an toàn giao thông | 177 | |||
4.9.2. Đảm bảo an toàn lao động trong bảo trì đường bộ | 178 | |||
4.10. Bảo vệ môi trường trong bảo trì đường bộ | 180 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 182 | |||
Chương 5. Kiểm soán giao thông và an toàn giao thông | ||||
5.1. Những vấn đề chung | 183 | |||
5.1.1. Lý thuyết chung về công nghệ giao thông | 183 | |||
5.1.2. Tâm lý giao thông và ứng xử của lái xe | 185 | |||
5.2. Công trình thiết bị đảm bảo an toàn giao thông và | ||||
quản lý giao thông | 191 | |||
5.2.1. Lan can phòng hộ | 191 | |||
5.2.2. Thiết bị dẫn hướng | 194 | |||
5.2.3. Biển báo giao thông | 197 | |||
5.2.4. Vạch kẻ đường | 202 | |||
5.2.5. Thiết bị chống lóa | 203 | |||
5.2.6. Thiết bị tránh vật rơi | 207 | |||
5.2.7. Tường cách âm | 210 | |||
5.2.8. Thiết bị chiếu sáng | 211 | |||
5.3. Quản lý giao thông và thông tin giao thông | 216 | |||
5.3.1. Quản lý giao thông của đường cao tốc | 216 | |||
5.3.2. Mục đích cung cấp thông tin giao thông | 220 | |||
5.3.3. Hệ thống kiểm soát giao thông | 220 | |||
5.3.4. Thu thập thông tin giao thông | 221 | |||
5.3.5. Xử lý thông tin giao thông | 223 | |||
5.3.6. Thiết bị cung cấp thông tin giao thông | 223 | |||
5.4. Xử lý ùn tắc giao thông | 227 | |||
5.4.1. Nguyên nhân gây ùn tắc giao thông | 228 | |||
5.4.2. Cơ sở thiết kế chống ùn tắc giao thông | 229 | |||
5.4.3. Hệ thống thu phí điện tử không dừng (ETC) | 229 | |||
5.4.4. Biện pháp chống ùn tắc do tai nạn giao thông | 231 | |||
5.4.5. Biện pháp đối phó ùn tắc trong khi bảo trì | 231 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 232 | |||
Chương 6. Hệ thống giao thông thông minh | ||||
6.1. Thông tin chung | 233 | |||
6.1.1. Những khái niệm chung | 233 | |||
6.1.2. Các lĩnh vực phát triển trong tương lai | 235 | |||
6.1.3. Lộ trình áp dụng ITS ở Việt Nam | 236 | |||
6.2. Các dịch vụ của ITS238 | ||||
6.2.1. Phân loại | 237 | |||
6.2.2. Quản lý giao thông và hành khách | 238 | |||
6.2.3. Quản lý vận hành giao thông công cộng | 240 | |||
6.2.4. Quản lý dịch vụ thu phí điện tử | 242 | |||
6.2.5. Quản lý vận hành phương tiện vận tải | 242 | |||
6.2.6. Quản lý tình huống khẩn cấp | 244 | |||
6.2.7. Hệ thống an toàn và kiểm soát phương tiện hiện đại | 244 | |||
6.2.8. Quản lý xây dựng và bảo trì | 247 | |||
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 248 | |||
Tài liệu tham khảo | 249 | |||