Tác giả | Nguyễn Thanh Tuấn |
ISBN | 978- 604-82-6630-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3611-3 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Nguyễn Thanh Tuấn |
Số trang | 221 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Xuất phát từ tình hình thực tế hiện nay, sinh viên theo học ngành ô tô rất đông. Vị trí việc làm sau khi ra trường về lĩnh vực này cũng rất đa dạng, nó không chỉ gói gọn trong các công việc liên quan đến giải quyết các vấn đề kỹ thuật như chẩn đoán, sửa chữa hay tính toán, thiết kế, chế tạo mà còn đòi hỏi cao về hiểu biết sâu rộng, kỹ năng mềm, kỹ năng làm việc nhóm và cả những kỹ năng giao tiếp,... Theo thống kê những năm trở lại đây từ các Trường Đại học, Cao đẳng có đào tạo về lĩnh vực ô tô thì công việc chủ yếu của Kỹ sư ô tô sau khi ra trường sẽ làm tại các Đại lý ô tô của các hãng đang và sẽ mở ra tại các tỉnh thành trên cả nước, mang lại cơ hội lớn về việc làm cho những sinh viên theo học ngành ô tô và một số lĩnh vực khác như kinh tế, quản lý kinh doanh.
Trong vai trò được các hãng hay các công ty ô tô ủy nhiệm thì chức năng chính của đại lý là kinh doanh ô tô và hoạt động dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa. Chính vì vậy, quản lý các dịch vụ trong các đại lý, showroom ô tô đang trở thành một nghề mà phần lớn kỹ sư ô tô muốn hướng tới. Nghề này ngoài am hiểu về lĩnh vực kỹ thuật ô tô, đòi hỏi người kỹ sư phải có kiến thức rộng ở các lĩnh vực chuyên môn khác, đi kèm các kỹ năng tự trang bị khi học tập và làm việc trải nghiệm. Tuy nhiên ở các trường Đại học hiện nay hầu như chưa trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết này hay nói cách khác là chưa tích hợp học phần Quản lý dịch vụ ô tô trong chương trình đào tạo để phục vụ cho sinh viên có thể đáp ứng ngay công việc sau ra trường. Xuất phát từ thực tế đó, chúng tôi biên soạn giáo trình "Quản lý dịch vụ ô tô“ trên cơ sở tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu đào tạo Cố vấn dịch vụ, kỹ thuật viên, nhân viên kinh doanh của nhiều hãng ô tô đang hoạt động sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam như Toyota, Honda, Ford, Huyndai,....
Nội dung giáo trình sẽ đi sâu vào hoạt động quản lý dịch vụ ô tô tại các đại lý hay showroom. Việc kinh doanh ô tô liên quan nhiều đến kỹ năng bán hàng, chiến lược kinh doanh hay marketing sẽ không được đề cập nhiều mà chỉ mang tính chất giới thiệu. Hy vọng với cuốn sách này có thể giúp ích nhiều cho các em sinh viên đang thực tập, các kỹ sư đang làm việc tại các đại lý ô tô, quí thầy cô đang giảng dạy lĩnh vực này tại các Trường Đại học, Cao đẳng và đặc biệt là các sinh viên, tân cử nhân, kỹ sư chuẩn bị phỏng vấn xin việc các vị trí việc làm tại các đại lý, showroom ô tô trên cả nước.
trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. Khái quát về quản lý dịch vụ ô tô | ||
1.1. Khái niệm về hãng, đại lý ô tô | 7 | |
1.2. Mục tiêu của đại lý | 8 | |
1.3. Chức năng hoạt động của các đại lý ô tô | 9 | |
1.3.1. Việc phân phối, mua bán ô tô và các hình thức hỗ trợ | ||
khách hàng | 9 | |
1.3.2. Chức năng của bộ phận dịch vụ ô tô | 16 | |
1.4. Nhân sự của bộ phận dịch vụ ô tô | 17 | |
1.4.1. Sơ đồ tổng quan bộ phận dịch vụ ô tô | 16 | |
1.4.2. Các chức danh trong bộ phận dịch vụ ô tô | 21 | |
Chương 2. Các tiêu chuẩn vận hành dịch vụ ô tô | ||
2.1. Tiêu chuẩn cơ cấu tổ chức nhân sự của bộ phận dịch vụ | 36 | |
2.1.1. Phòng dịch vụ | 36 | |
2.1.2. Phòng phụ tùng | 37 | |
2.1.3. Xưởng dịch vụ | 37 | |
2.2. Tiêu chuẩn đào tạo nhân sự | 39 | |
2.2.1. Cơ sở vật chất đào tạo | 39 | |
2.2.2. Nhân sự phụ trách đào tạo tại đại lý | 39 | |
2.2.3. Chương trình đào tạo nhân sự của hãng xe | 40 | |
2.3. Tiêu chuẩn đánh giá nhân sự | 46 | |
2.4. Tiêu chuẩn an toàn lao động | 46 | |
2.4.1. Khái niệm bảo hộ lao động | 46 | |
2.4.2. An toàn lao động | 47 | |
2.4.3. Kỹ thuật an toàn sử dụng thiết bị | 47 | |
2.4.4. Thiết bị bảo hộ lao động | 48 | |
2.4.5. Phòng tránh hỏa hoạn | 49 | |
2.4.6. Môi trường lao động | 50 | |
2.5. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất bộ phận dịch vụ | 54 | |
2.5.1. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất chung tại các đại lý và các showroom | 54 | |
2.5.2. Phòng dịch vụ | 59 | |
2.5.3. Phòng phụ tùng | 61 | |
2.5.4. Xưởng bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | 62 | |
2.6. Tiêu chuẩn vận hành dịch vụ | 75 | |
2.7. Tiêu chuẩn hoạt động phòng phụ tùng | 78 | |
2.7.1. Quy trình hoạt động của kho phụ tùng | 78 | |
2.7.2. Đặt hàng phụ tùng | 80 | |
2.7.3. Xuất, nhập kho phụ tùng | 82 | |
2.7.4. Sắp xếp kho | 83 | |
2.7.5.Quy trình mua vật tư, phụ tùng, gia công ngoài | 87 | |
2.7.6. Dự trữ phụ tùng | 89 | |
2.7.7. Mối liên hệ với các bộ phận khác | 93 | |
2.7.8. Marketing phụ tùng | 93 | |
2.8. Tiêu chuẩn đánh giá hoạt động dịch vụ của đại lý ô tô | 94 | |
2.8.1. Các chỉ số đánh giá hoạt động | 94 | |
2.8.2. Đánh giá hoạt động dịch vụ theo sơ đồ Rada | 100 | |
Chương 3. Quy trình dịch vụ ô tô | ||
3.1. Dịch vụ xưởng | 104 | |
3.1.1. Mục đích | 104 | |
3.1.2. Các bước dịch vụ tại xưởng dịch vụ ô tô | 105 | |
3.2. Quy trình các bước dịch vụ ô tô | 105 | |
3.2.1. Nhắc bảo dưỡng, đặt lịch hẹn khách hàng | 105 | |
3.2.2. Mục đích của bước đặt lịch hẹn | 106 | |
3.2.3. Tiếp đón khách hàng | 114 | |
3.2.4. Chẩn đoán xe khách hàng | 117 | |
3.2.5. Lệnh sửa chữa | 119 | |
3.2.6. Báo giá sửa chữa | 122 | |
3.2.7. Thực hiện công việc sửa chữa | 124 | |
3.2.8. Kiểm soát tiến độ công việc | 128 | |
3.2.9. Kiểm tra chất lượng xe khi khoàn thành | 132 | |
3.2.10. Giao xe cho khách hàng | 133 | |
3.2.11. Theo dõi khách hàng sau sửa chữa | 135 | |
Chương 4. Kỹ năng giao tiếp với khách hàng trong hoạt động dịch vụ ô tô | ||
4.1. Văn hóa giao tiếp với khách hàng tại đại lý ô tô | 137 | |
4.1.1. Tâm lý khách hàng | 137 | |
4.1.2. Các kỹ năng giao tiếp với khách hàng | 139 | |
4.1.3. Các phương tiện giao tiếp | 140 | |
4.1.4. Kỹ năng lắng nghe | 143 | |
4.1.5. Kỹ năng đặt câu hỏi | 145 | |
4.1.6. Kỹ năng thuyết phục khách hàng | 147 | |
4.1.7. Kỹ năng nghe gọi điện thoại | 152 | |
4.2. Các tình huống giao tiếp trong lĩnh vực dịch vụ ô tô | 152 | |
Chương 5. Công tác bảo dưỡng và sửa chữa trong đại lý ô tô | ||
5.1. Khái niệm bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | 159 | |
5.2. Mục đích bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | 159 | |
5.3. Tính chất bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | 160 | |
5.4. Các chế độ bảo dưỡng ô tô | 160 | |
5.5. Nội dung bảo dưỡng | 162 | |
5.6. Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ | 163 | |
5.7. Các cấp sửa chữa ô tô | 168 | |
5.8. Các phương pháp tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | 168 | |
5.8.1. Phương pháp tổ chức chuyên môn hóa | 168 | |
5.8.2. Phương pháp tổ hợp | 169 | |
5.8.3. Phương pháp tổ chức đoạn tổng thành | 170 | |
5.9. Định mức công việc bảo dưỡng sửa chữa | 170 | |
5.9.1. Định mức thời gian xe ở xưởng bảo dưỡng | 170 | |
5.9.2. Định mức khối lượng công việc | 171 | |
5.10. Một số nội dung chính trong quy trình bảo dưỡng định kỳ tại các đại lý ô tô | 172 | |
5.10.1. Bảo dưỡng động cơ | 172 | |
5.10.2. Bảo dưỡng hệ thống truyền lực | 180 | |
5.10.3. Bảo dưỡng khung gầm | 184 | |
5.10.4. Bảo dưỡng hệ thống lạnh | 197 | |
5.10.5. Bảo dưỡng hệ thống điện - điện tử ô tô | 198 | |
5.10.6. Bảo dưỡng thân xe và các trang bị khác | 200 | |
5.11. Một số vấn đề thường gặp trên ô tô du lịch tại xưởng dịch vụ | 200 | |
5.11.1. Động cơ (phun xăng điện tử) | 200 | |
5.11.2. Hệ thống truyền lực | 207 | |
5.11.3. Khung gầm | 209 | |
5.11.4. Hệ thống điện | 212 | |
5.11.5. Hệ thống lạnh | 213 | |
Tài liệu tham khảo | 215 |