Tác giả | ThS. Doãn Văn Đông |
ISBN | 978-604-82-2690-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3542-0 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | ThS. Doãn Văn Đông |
Số trang | 254 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển rất nhanh chóng, đời sống nhân dân cũng ngày càng nâng cao. Nhu cầu điện năng trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, xã hội tăng trưởng không ngừng. Điện lực giữ một vai trò then chốt trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Từ khâu sản xuất, truyền tải, đến phân phối điện năng tới các hộ tiêu thụ phải thực hiện đồng bộ, đúng quy hoạch theo chiến lược phát triển năng lượng của mỗi quốc gia.
Lưới điện phân phối ở nước ta không ngừng phát triển mở rộng về quy mô cũng như độ phức tạp. Theo đó, khách hàng yêu cầu cung cấp điện liên tục với chất lượng điện năng ngày càng cao. Thiết bị trên lưới điện phân phối hiện nay vốn có đặc điểm là đa dạng về chủng loại, phức tạp về cấu tạo. Việc tìm hiểu, nghiên cứu và lựa chọn được các thiết bị điện trên lưới điện phân phối là một nhiệm vụ cần thiết của các cán bộ kỹ thuật ngành Hệ thống điện. Do đó, các kiến thức chuyên ngành thực tế về lưới điện phân phối rất cần được trang bị cho các sinh viên đang học tập và nghiên cứu tại các trường Đại học.
Cuốn giáo trình này được biên soạn chủ yếu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng và cũng là tài liệu tham khảo học tập cho sinh viên các trường Đại học Kỹ thuật khác.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. Khái quát chung về lưới điện phân phối | ||
1.1. Những khái niệm cơ bản | 5 | |
1.2. Những yêu cầu của lưới phân phối | 7 | |
1.3. Phân loại lưới điện phân phối | 9 | |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 15 | |
Chương 2. Tổng quan về thiết bị điện trong lưới điện phân phối | ||
2.1. Khái niệm chung về thiết bị điện | 16 | |
2.2. Phân loại thiết bị điện | 17 | |
2.3. Các yêu cầu cơ bản của thiết bị điện | 18 | |
2.4. Thiết bị điện phân phối | 20 | |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 34 | |
Chương 3. Các thiết bị bảo vệ chính trong lưới điện phân phối | ||
3.1. Cầu chì | 35 | |
3.2. Máy cắt tự động đóng lại Automatic Circuit Reclosers (gọi tắt là Recloser) | 52 | |
3.3. Các loại Rơle | 64 | |
3.4. Aptomat (máy cắt hạ thế - CB) | 65 | |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 77 | |
Chương 4. Phối hợp các thiết bị bảo vệ trong lưới điện phân phối | ||
4.1. Tổng quan | 78 | |
4.2. Phối hợp giữa Recloser với Recloser | 79 | |
4.3. Phối hợp giữa Recloser và cầu chì | 82 | |
4.4. Phối hợp giữa cầu chì với cầu chì | 90 | |
4.5. Phối hợp giữa Recloser và Rơle / máy cắt | 90 | |
4.6. Phối hợp giữa cầu chì sơ cấp và aptomat thứ cấp máy biến áp; phối hợp giữa các aptomat nối tiếp | 91 | |
4.7. Phối hợp các thiết bị bảo vệ cho một lưới điện hoàn chỉnh | 103 | |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 117 | |
Chương 5. Lựa chọn chống sét van cho lưới điện phân phối cấp trung áp | ||
5.1. Tổng quan về thiết bị chống sét | 118 | |
5.2. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và ưu nhược điểm của các loại chống sét | 133 | |
5.3. Chọn chống sét van | 147 | |
5.4. Ảnh hưởng của khoảng cách, vị trí lắp đặt của chống sét lên đặc tính bảo vệ | 156 | |
5.5. Lắp đặt, thí nghiệm, bảo dưỡng chống sét | 173 | |
5.6. Giải pháp bảo vệ chống sét cho lưới điện trung áp bằng chống sét thông minh hãng Streamer | 185 | |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 200 | |
Chương 6. Nối đất và nối “không” thiết bị điện | ||
6.1. Khái quát chung về nối đất và nối “không” thiết bị điện | 201 | |
6.2. Nối đất an toàn trạm biến áp | 211 | |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 232 | |
Phụ lục tra cứu thông số các thiết bị điện | ||
trong lưới điện phân phối | ||
Phụ lục 1. Máy cắt điện | 233 | |
Phụ lục 2. Thông số kỹ thuật của dao cách ly | 237 | |
Phụ lục 3. Thông số kỹ thuật của dao cắt có tải | 239 | |
Phụ lục 4. Thông số kỹ thuật của cầu chì tự rơi | 242 | |
Phụ lục 5. Thông số kỹ thuật của Recloser Entec 24kV - 630A | 244 | |
Phụ lục 6. Thông số kỹ thuật của aptomat của hãng Merlin Gerin (Pháp) | 246 | |
Phụ lục 7. Thông số kỹ thuật của chống sét van 24/42 kV | 248 | |
Tài liệu tham khảo | 250 |