Tác giả | Bùi Lê Gôn |
ISBN | 978-604-82-1262-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3483-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Bùi Lê Gôn |
Số trang | 228 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để đáp ứng tỡi liệu học tập cho sinh viên Cơ khí chuyên ngành của trường Đại học Xây dựng theo học chế tín chỉ, chúng tôi biên soạn giáo trình Kỹ thuật gia công cơ khí. Với tính chất là tài liệu học tập nên nội dung chỉ bao hàm những vấn đề chủ yếu và cần thiết nhất về kỹ thuật gia công cơ khí.
Giáo trình Kỹ thuật gia công cơ khí gồm 11 chương và chia thành hai phần chính:
- Phần 1: Các phương pháp gia công không phôi (chế tạo phôi hoặc chi tiết máy bằng đúc, gia công áp lực và hàn);
- Phần 2: Gia công kim loại bằng cắt gọt (chế tạo chi tiết máy bằng phương pháp cắt gọt truyền thống và các phương pháp gia công tiên tiến).
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | 5 |
Chương 1: ĐÚC KIM LOẠI | 10 |
1.1. Khái niệm chung | 10 |
1.2. Đúc trong khuôn cát | 11 |
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại | 11 |
1.2.2. Quá trình sản xuất vật đúc trong khuôn cát | 12 |
1.2.3. Những bộ phận chính khi đúc vật đúc trong khuôn cát | 13 |
1.2.4. Hỗn hợp làm khuôn và lõi | 13 |
1.2.5. Các phương pháp làm khuôn | 15 |
1.2.6. Các phương pháp làm lõi | 16 |
1.2.7. Hệ thống rót (đậu rót) | 18 |
1.2.8. Sấy và lắp ráp khuôn | 20 |
1.3. Các phương pháp đúc đặc biệt | 21 |
1.3.1. Đúc trong khuôn kim loại | 21 |
1.3.2. Đúc áp lực | 22 |
1.3.3. Đúc ly tâm | 23 |
1.3.4. Đúc liên tục | 24 |
1.3.5. Đúc trong khuôn mẫu chảy | 24 |
1.3.6. Đúc trong khuôn vỏ mỏng | 25 |
1.4. Kiểm tra chất lượng vật đúc | 25 |
1.4.1. Các khuyết tật của vật đúc | 25 |
1.4.2. Kiểm tra và sửa chữa khuyết tật của vật đúc | 27 |
Chương 2: GIA CÔNG KIM LOẠI BẰNG ÁP LỰC | 29 |
2.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại | 29 |
2.2. Biến dạng dẻo của kim loại | 29 |
2.2.1. Khái niệm | 29 |
2.2.2. Ảnh hưởng của gia công áp lực đến tổ chức và cơ tính của kim loại | 31 |
2.3. Nung nóng kim loại | 32 |
2.3.1. Mục đích của nung nóng kim loại và các hiện tượng xảy ra khi nung | 32 |
2.3.2. Thiết bị nung và nhiệt độ nung | 32 |
2.4. Các phương pháp gia công kim loại bằng áp lực | 33 |
2.4.1. Cán kim loại | 33 |
2.4.2. Kéo kim loại | 34 |
2.4.3. Ép kim loại | 35 |
2.4.4. Rèn tự do | 36 |
2.4.5. Rèn khuôn (dập thể tích) | 39 |
2.4.6. Dập tấm | 40 |
2.4.7. Miết kim loại | 41 |
Chương 3: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI | 43 |
3.1. Hàn kim loại | 43 |
3.1.1. Khái niệm chung | 43 |
3.1.2. Hàn hồ quang điện | 44 |
3.1.3. Hàn điện tiếp xúc | 50 |
3.1.4. Hàn khí | 52 |
3.2. Cắt kim loại bằng hàn | 55 |
3.2.1. Cắt kim loại bằng hồ quang điện | 55 |
3.2.2. Cắt kim loại bằng khí ôxy | 56 |
3.3. Kiểm tra chất lượng mối hàn | 56 |
3.3.1. Các khuyết tật của mối hàn | 56 |
3.3.2. Các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn | 57 |
Chương 4: CƠ SỞ GIA CÔNG KIM LOẠI BẰNG CẮT GỌT | 59 |
4.1. Đặc điểm và vai trò của gia công kim loại bằng cắt gọt | 59 |
4.2. Máy cắt kim loại - phân loại, chuyển động và chế độ cắt | 59 |
4.2.1. Phân loại và ký hiệu máy cắt kim loại | 60 |
4.2.2. Chuyển động trong quá trình cắt gọt | 61 |
4.2.3. Chế độ cắt và các mặt trên vật cắt | 62 |
4.3. Dao cắt kim loại | 63 |
4.3.1. Cấu tạo của dao cắt kim loại (dao tiện) | 63 |
4.3.2. Thông số hình học của dao cắt | 64 |
4.3.3. Vật liệu làm dao cắt | 66 |
4.4. Chuẩn và đồ gá | 68 |
4.4.1. Chuẩn | 68 |
4.4.2. Đồ gá | 79 |
4.5. Cơ sở vật lý của quá trình cắt gọt | 83 |
4.5.1. Phoi cắt | 83 |
4.5.2. Nhiệt cắt và dung dịch trơn nguội | 85 |
4.6. Động lực học của quá trình cắt gọt | 86 |
4.6.1. Lực cắt | 86 |
4.6.2. Rung động khi cắt | 87 |
4.6.3. Mài mòn - tuổi bền và tuổi thọ của dao | 87 |
Chương 5: CHẤT LƯỢNG VÀ LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CƠ KHÍ | 90 |
5.1. Chất lượng gia công cơ khí | 90 |
5.1.1. Chất lượng bề mặt gia công | 90 |
5.1.2. Độ chính xác gia công | 97 |
5.2. Lượng dư gia công cơ khí | 109 |
5.2.1. Vai trò của lượng dư và các loại lượng dư | 109 |
5.2.2. Các yếu tố tạo thành lượng dư trung gian | 110 |
5.2.3. Phương pháp xác định lượng dư gia công hợp lý | 111 |
Chương 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG BẰNG CẮT GỌT | 115 |
6.1. Phôi và nguyên công chuẩn bị phôi | 115 |
6.1.1. Chọn phôi | 115 |
6.1.2. Nguyên công chuẩn bị phôi | 115 |
6.2. Các phương pháp gia công bằng cắt gọt | 120 |
6.2.1. Gia công trên máy tiện | 120 |
6.2.2. Gia công trên máy khoan - doa | 128 |
6.2.3. Gia công trên máy bào - xọc | 131 |
6.2.4. Gia công trên máy phay | 134 |
6.2.5. Gia công trên máy chuốt | 138 |
6.2.6. Gia công trên máy mài | 141 |
6.2.7. Gia công nguội | 145 |
Chương 7: GIA CÔNG REN, RÃNH THEN - THEN HOA | |
VÀ BỀ MẶT ĐỊNH HÌNH | 149 |
7.1. Gia công ren | 149 |
7.1.1. Gia công ren bằng bàn ren và tarô | 149 |
7.1.2. Tiện ren | 150 |
7.1.3. Phay ren | 151 |
7.1.4. Cán ren | 152 |
7.1.5. Mài ren | 153 |
7.2. Gia công rãnh then - then hoa | 154 |
7.2.1. Gia công rãnh then | 154 |
7.2.2. Gia công rãnh then hoa | 156 |
7.3. Gia công bề mặt định hình | 158 |
7.3.1. Gia công bề mặt định hình bằng phương pháp chép hình | 158 |
7.3.2. Gia công bề mặt định hình bằng phương pháp bao hình | 160 |
Chương 8: GIA CÔNG BÁNH RĂNG | 161 |
8.1. Đại cương | 161 |
8.2. Các phương pháp gia công bánh răng bằng cắt gọt | 163 |
8.2.1. Gia công bánh răng trụ | 163 |
8.2.2. Gia công bánh răng côn | 172 |
8.3. Kiểm tra bánh răng | 178 |
Chương 9: TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU | |
VÀ THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ | 180 |
9.1. Cơ sở để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu | 180 |
9.2. Chỉ tiêu đánh giá tính công nghệ trong kết cấu | 180 |
9.2.1. Khối lượng nhỏ nhất | 180 |
9.2.2. Thống nhất chủng loại vật liệu, ưu tiên vật liệu rẻ - dễ kiếm | 181 |
9.2.3. Chọn độ chính xác, độ bóng và ghi kích thước gia công hợp lý | 181 |
9.2.4. Thống nhất hóa, tiêu chuẩn hóa các chi tiết và bề mặt gia công | 181 |
9.2.5. Hình dáng của chi tiết phải hợp lý khi gia công cắt gọt | 182 |
9.2.6. Hình dáng của chi tiết hợp lý khi lắp ráp | 184 |
9.3. Thiết kế quy trình công nghệ | 184 |
9.4. Những tài liệu ban đầu để thiết kế một quy trình công nghệ | 185 |
9.5. Trình tự thiết kế một quy trình công nghệ | 186 |
9.5.1. Trình tự | 186 |
9.5.2. Một số vấn đề cụ thể | 186 |
9.6. Định mức kinh tế - kỹ thuật | 189 |
9.6.1. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | 189 |
9.6.2. Giá thành sản phẩm | 191 |
9.6.3. Biện pháp tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm | 192 |
Chương 10: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT | |
ĐIỂN HÌNH | 194 |
10.1. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục | 194 |
10.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dạng trục | 195 |
10.1.2. Phôi liệu | 195 |
10.1.3. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục | 195 |
10.2. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng bạc | 197 |
10.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dạng bạc | 197 |
10.2.2. Phôi liệu | 198 |
10.2.3. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng bạc | 198 |
10.3. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng | 199 |
10.3.1. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dạng càng | 199 |
10.3.2. Phôi liệu | 200 |
10.3.3. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng | 200 |
10.4. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng hộp | 202 |
10.4.1. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dạng hộp | 202 |
10.4.2. Phôi liệu | 203 |
10.4.3. Quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng hộp | 203 |
10.4.4. Biện pháp công nghệ thực hiện các nguyên công chủ yếu | 205 |
Chương 11: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TIÊN TIẾN | 209 |
11.1. Các phương pháp gia công đặc biệt | 209 |
11.1.1. Gia công bằng tia lửa điện (Electrical Discharge Machining - EDM) | 209 |
11.1.2. Gia công bằng chùm tia laser (Laser Beam Machining- LBM) | 210 |
11.1.3. Gia công bằng siêu âm (Ultrasonic Machining - UM) | 211 |
11.1.4. Gia công bằng điện hoá (Electrochemical Machining - EM) | 212 |
11.1.5. Gia công mài điện hoá (Electrochemical Grinding Machining - EGM) | 213 |
11.1.6. Gia công bằng tia nước áp lực cao | 214 |
11.2. Gia công trên máy công cụ điều khiển số | 214 |
11.2.1. Khái niệm cơ bản về điều khiển số | 214 |
11.2.2. Máy công cụ điều khiển số (máy điều khiển số) | 219 |
Tài liệu tham khảo | 223 |