Tác giả | Đỗ Tiến Dũng |
ISBN | 978-604-82-3270-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4131-5 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Đỗ Tiến Dũng |
Số trang | 144 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Động cơ đốt trong đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế, là nguồn động lực cho các phương tiện vận tải như: Ôtô, máy kéo, xe máy, tàu thuỷ, máy bay, máy phát điện, máy nông nghiệp… Do tính phổ biến của động cơ đốt trong nên đã từ lâu, hầu như tất cả sinh viên cơ khí đều được học môn động cơ đốt trong.
Cuốn sách này mục đích giới thiệu cho người đọc một cách có hệ thống những khái niệm - định nghĩa cơ bản, cấu tạo của động cơ đốt trong, phân loại động cơ, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các hệ thống trên động cơ đốt trong, điều kiện làm việc và vật liệu chế tạo một số chi tiết của động cơ. Điểm khác biệt của giáo trình này là trình bày một số công nghệ mới ứng dụng trên động cơ đốt trong như hệ thống phun điesel điện tử, hệ thống phân phối khí thông minh, đánh lửa điện tử… Sau mỗi chương đều có câu hỏi ôn tập giúp sinh viên hiểu được hệ thống kiến thức của từng chương. Cuốn sách này cũng cung cấp một số thông tin về xu hướng phát triển động cơ đốt trong trong tương lai.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong | |
1.1. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản | 5 |
1.1.1. Môi chất công tác | 5 |
1.1.2. Chu trình công tác | 5 |
1.1.3. Kỳ công tác | 6 |
1.1.4. Điểm chết và hành trình của piston | 6 |
1.1.5. Thông số kết cấu của động cơ | 6 |
1.1.6. Thể tích buồng cháy, thể tích công tác, | |
thể tích toàn phần (Vc ,Vh ,Va) | 7 |
1.1.7. Tỷ số nén ε | 7 |
1.1.8. Trị số ôctan và trị số xêtan của nhiên liệu | 7 |
1.1.9. Nhiên liệu sinh học, xăng E5 | 8 |
1.1.10. Hiệu suất của động cơ | 8 |
1.1.11. Hệ số dư lượng không khí | 8 |
1.1.12. Suất tiêu hao nhiên liệu | 8 |
1.1.13. Khái niệm về tăng áp | 9 |
1.1.14. Khái niệm về động cơ đốt trong | 9 |
1.2. Phân loại động cơ đốt trong | 9 |
1.3. Một số thuật ngữ tiếng Anh cơ bản trên động cơ đốt trong | 10 |
1.4. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong | 11 |
1.4.1. Nguyên lý làm việc của động cơ xăng 4 kỳ | 11 |
1.4.2. Nguyên lý làm việc của động cơ điesel 4 kỳ | 13 |
1.4.3. Nguyên lý làm việc của động cơ hai kỳ quét vòng | 16 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 17 |
Chương 2: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu | |
2.1. Phân tích lực và mô men tác dụng lên cơ cấu thanh truyền | |
- trục khuỷu (tt-tk) | 19 |
2.2. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo nhóm piston | 20 |
2.2.1. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo của piston | 20 |
2.2.2. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo chốt piston | 24 |
2.2.3. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo xéc măng | 26 |
2.3. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo nhóm thanh truyền | 29 |
2.4. Điều kiện làm việc, vật liệu và cấu tạo của trục khuỷu | 32 |
2.5. Bánh đà | 34 |
2.6. Bạc lót trong cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền | 36 |
2.7. Các chi tiết cố định (vỏ của động cơ) | 37 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 41 |
Chương 3: Hệ thống phân phối khí | |
3.1. Giới thiệu chung về hệ thống phân phối khí | 43 |
3.1.1. Nhiệm vụ | 43 |
3.1.2. Yêu cầu | 43 |
3.1.3. Phân loại | 43 |
3.1.4. Cấu tạo | 44 |
3.1.5. Bố trí xupáp | 45 |
3.1.6. Dẫn động xupáp | 45 |
3.1.6. Dẫn động trục cam | 46 |
3.2. Nhiệm vụ, điều kiện làm việc và cấu tạo một số chi tiết chính | 47 |
3.2.1. Xupáp | 47 |
3.2.2. Trục cam | 49 |
3.2.3. Con đội | 51 |
3.3. Giới thiệu một số hệ thống phân phối khí thông minh | 52 |
3.3.1. Hệ thống phân phối khí thông minh VVT-i của TOYOTA | 53 |
3.3.2. Hệ thống phân phối khí thông minh VTEC của HONDA | 55 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 56 |
Chương 4: Hệ thống làm mát | |
4.1. Giới thiệu chung về hệ thống làm mát | 57 |
4.1.1. Nhiệm vụ | 57 |
4.1.2. Yêu cầu | 57 |
4.1.3. Phân loại | 57 |
4.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số hệ thống làm mát | 58 |
4.2.1. Hệ thống làm mát kiểu bốc hơi | 58 |
4.2.2. Hệ thống làm mát cưỡng bức một vòng tuần hoàn kín | 59 |
4.2.3. Hệ thống làm mát cưỡng bức một vòng kín và một vòng hở | 60 |
4.2.4. Hệ thống làm mát cưỡng bức một vòng hở | 61 |
4.3. Cấu tạo một số bộ phận chính trong hệ thống | 62 |
4.3.1. Két nước | 62 |
4.3.2. Nắp két nước | 62 |
4.3.3. Bơm nước | 64 |
4.3.4. Quạt gió | 64 |
4.3.5. Van hằng nhiệt | 66 |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 67 |
5.1.1. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn | 69 |
5.1.2. Yêu cầu | 69 |
5.1.3. Phân loại | 69 |
5.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số hệ thống bôi trơn | 70 |
5.2.1. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức cácte ướt | 70 |
5.2.2. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức cácte khô | 71 |
5.3. Cấu tạo một số bộ phận chính trong hệ thống | 72 |
5.3.1. Bơm dầu | 72 |
5.3.2. Bầu lọc dầu bôi trơn | 74 |
5.3.3. Két làm mát dầu bôi trơn | 77 |
5.3.4. Thông hơi cho động cơ | 78 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 78 |
Chương 6: Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng | |
6.1. Giới thiệu chung về hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng | 79 |
6.1.1. Nhiệm vụ | 79 |
6.1.2. Yêu cầu | 79 |
6.1.3. Phân loại | 79 |
6.1.4. So sánh giữa HTCCNL | |
dùng bộ chế hòa khí và phun xăng điện tử | 80 |
6.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc | |
của hệ thống cung cấp nhiên liệu (htccnl) động cơ xăng | 81 |
6.2.1. Hệ thống dùng bộ chế hòa khí | 81 |
6.2.2. Hệ thống phun xăng điện tử | 86 |
6.3.2. Bộ lọc xăng | 94 |
6.3.3. Bộ điều áp | 95 |
6.3.4. Bộ giảm dao động áp suất | 96 |
6.3.5. Ống phân phối nhiên liệu | 96 |
6.3.6. Vòi phun điện tử | 97 |
6.3.7. Bộ điều khiển ECU | 98 |
6.3.8. Các cảm biến cho điều khiển động cơ | 99 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 101 |
Chương 7: Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điesel | |
7.1. Nhiệm vụ, yêu cầu, phân loại | 103 |
7.1.1. Nhiệm vụ | 103 |
7.1.2. Yêu cầu | 103 |
7.1.3. Phân loại | 103 |
7.1.4. Những ưu điểm của hệ thống phun điesel điện tử | 103 |
7.2. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống | 104 |
7.2.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống | |
cung cấp nhiên liệu (HTCCNL) điesel thông thường | 104 |
7.2.2. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động | |
của hệ thống phun điesel điện tử | 105 |
7.3. Cấu tạo của một số bộ phận chính | |
dùng trong HTCCNL điesel thông thường | 107 |
7.3.1. Bơm cao áp đơn kiểu Bosch (Bơm dãy) | 107 |
7.3.2. Bơm cao áp kiểu phân phối | 108 |
7.3.3. Vòi phun | 109 |
7.4.2. Ống phân phối nhiên liệu | 112 |
7.4.3. Vòi phun | 113 |
7.4.4. Van điều chỉnh áp suất nhiên liệu trong ống phân phối | 114 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 115 |
Chương 8: Hệ thống đánh lửa | |
8.1. Giới thiệu chung về hệ thống đánh lửa | 117 |
8.1.1. Nhiệm vụ | 117 |
8.1.2. Yêu cầu | 117 |
8.1.3. Phân loại | 117 |
8.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống đánh lửa | 118 |
8.2.1. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm | 118 |
8.2.3. Hệ thống đánh lửa bán dẫn không tiếp điểm | 119 |
8.2.2. Hệ thống đánh lửa không có bộ chia điện | 119 |
8.3. Cấu tạo của một số bộ phận chính trong hệ thống đánh lửa | 120 |
8.3.1. Biến áp đánh lửa | 120 |
8.3.2. Bugi | 121 |
8.3.4. Bộ chia điện | 123 |
Câu hỏi ôn tập chương 8 | 123 |
Chương 9: Dự báo xu hướng phát triển của động cơ đốt trong | |
9.1. Những nguồn gây ô nhiễm môi trường | 125 |
9.1.1. Ô nhiễm môi trường từ các phương tiện vận tải | 125 |
9.1.2. Ô nhiễm môi trường từ các nhà máy điện than | |
và các khu công nghiệp | 126 |
9.2.1. Tác hại đến con người | 128 |
9.2.2. Tác hại đến thiên nhiên | 128 |
9.3. Phân tích và dự báo tương lai của động cơ đốt trong | 129 |
9.3.1. Sử dụng nhiên liệu sinh học cho động cơ tương lai | 130 |
9.3.2. Sử dụng động cơ điện thay thế động cơ đốt trong | 131 |
9.4. Lộ trình hạn chế động cơ sử dụng nhiên liệu | |
hóa thạch ở một số quốc gia | 132 |
9.4.1. U.K (Vương Quốc Anh) | 132 |
9.4.2. Pháp (France) | 132 |
9.4.3. Scotland | 132 |
9.4.4. Đức (Germany) | 132 |
9.4.5. Brussels (Belgium - Bỉ) | 132 |
9.4.6. Hà Lan (Netherlands) | 132 |
Câu hỏi ôn tập chương 9 | 132 |
Tài liệu tham khảo | 134 |