Tác giả | Phạm Anh Đức |
ISBN | 978-604-82-2631-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3539-0 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Phạm Anh Đức |
Số trang | 139 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Môn học Kinh tế Xây dựng là một trong những môn học bổ trợ hiệu quả về kiến thức Quản lý Dự án cũng như kiến thức Kinh tế chuyên ngành Xây dựng cho các sinh viên các ngành: Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp), Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Tin học Xây dựng), Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông, Kiến trúc của trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng và các chuyên ngành gần. Đồng thời để có một tài liệu hoàn chỉnh, đáp ứng tốt nhất chuẩn đầu ra cho các chuyên ngành thuộc khối ngành Xây dựng, chúng tôi biên soạn cuốn Giáo trình Kinh tế Xây dựng.
Giáo trình là công trình tập thể do các giảng viên của Bộ môn Quản lý dự án xây dựng biên soạn, bao gồm:
Chương 1. Dự án xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư và đánh giá hiệu quả dự án đầu tư;
Chương 3. Quản lý giá sản phẩm xây dựng;
Chương 4. Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng và Chương 5. Quản lý hợp đồng trong xây dựng.
Cuốn giáo trình trình bày nội dung liên quan đến công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành khai thác dự án, đồng thời cuốn giáo trình cũng trình bày các nội dung liên quan đến những khái niệm và phương pháp phân tích kinh tế tài chính đối với các dự án xây dựng. Ngoài ra, để giúp cho người học dễ dàng tổng hợp kiến thức cũng như vận dụng kiến thức vào những bài toán thực tế, mỗi cuối chương nhóm tác giả đã tổng hợp, gợi ý những câu hỏi và bài tập ôn tập nội dung chương học.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Danh mục chữ viết tắt | 9 | |
Chương 1. Dự án xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng | 11 | |
1.1. Các văn bản pháp luật liên quan | 11 | |
1.2. Dự án xây dựng | 12 | |
1.3. Các chủ thể chính của một dự án xây dựng | 13 | |
1.3.1. Chủ đầu tư | 13 | |
1.3.2. Kiến trúc sư - kỹ sư | 13 | |
1.3.3. Nhà thầu chính | 14 | |
1.4. Các giai đoạn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng | 15 | |
1.5. Quản lý dự án xây dựng | 15 | |
1.6. Nhà quản lý dự án | 17 | |
1.7. Các chức năng của quản lý dự án trong dự án đầu tư xây dựng | 18 | |
1.7.1. Quản lý theo tiến trình của dự án | 18 | |
1.7.2. Quản lý theo chức năng dự án | 18 | |
1.8. Năng lực của quản lý dự án | 19 | |
1.9. Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 20 | |
1.9.1. Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban QLDA khu vực | 21 | |
1.9.2. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án | 22 | |
1.9.3. Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án | 23 | |
1.9.4. Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án | 23 | |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 24 | |
Tài liệu tham khảo chương 1 | 24 | |
Chương 2. Cơ sở lý luận về đầu tư và đánh giá hiệu quả dự án đầu tư | 25 | |
2.1. Văn bản pháp luật liên quan | 25 | |
2.2. Một số vấn đề cơ bản về đầu tư | 25 | |
2.2.1. Đầu tư | 25 | |
2.2.2. Kinh tế đầu tư | 27 | |
2.2.3. Quản lý đầu tư | 27 | |
2.3. Dự án đầu tư | 28 | |
2.3.1. Khái niệm dự án đầu tư | 28 | |
2.3.2. Phân loại dự án đầu tư | 28 | |
2.3.3. Nguồn vốn đầu tư | 30 | |
2.3.4. Những nội dung chính của dự án đầu tư | 30 | |
2.4. Cơ sở lý luận đánh giá hiệu quả đầu tư | 34 | |
2.4.1. Khái niệm hiệu quả đầu tư | 34 | |
2.4.2. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả dự án đầu tư | 34 | |
2.5. Giá trị tiền tệ theo thời gian | 35 | |
2.5.1. Lãi suất và phân loại lãi suất | 35 | |
2.5.2. Biểu đồ dòng tiền tệ | 38 | |
2.5.3. Phương pháp xác định giá trị tương đương của tiền tệ | 39 | |
2.6. Phương pháp đánh giá các phương án kỹ thuật về mặt kinh tế | 43 | |
2.6.1. Phương pháp dùng chỉ tiêu tổng hợp kết hợp với chỉ tiêu bổ sung | 43 | |
2.6.2. Phương pháp dùng chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo để xếp hạng phương án | 43 | |
2.6.3. Phương pháp giá trị - giá trị sử dụng | 45 | |
2.6.4. Phương pháp quy hoạch tối ưu | 47 | |
2.7. Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư về mặt tài chính | 48 | |
2.7.1. Một số qui định chung khi đánh giá dự án đầu tư | 48 | |
2.7.2. Phương pháp đánh giá dự án đầu tư về mặt tài chính | 49 | |
2.8. Đánh giá dự án đầu tư về mặt kinh tế xã hội | 59 | |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 60 | |
Bài tập chương 2 | 60 | |
Tài liệu tham khảo chương 2 | 63 | |
Chương 3. Quản lý giá xây dựng công trình | 64 | |
3.1. Khái niệm và đặc điểm của công tác quản lý giá xây dựng | 65 | |
3.1.1. Khái niệm giá sản phẩm xây dựng | 65 | |
3.1.2. Đặc điểm của công tác quản lý giá xây dựng công trình | 65 | |
3.2. Tổng mức đầu tư | 66 | |
3.2.1. Tổng mức đầu tư trong báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | 66 | |
3.2.2. Tổng mức đầu tư trong báo cáo nghiên cứu khả thi | 67 | |
3.3. Định mức xây dựng công trình | 70 | |
3.3.1. Khái niệm và phân loại hệ thống định mức xây dựng | 70 | |
3.3.2. Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng | 73 | |
3.4. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình | 75 | |
3.4.1. Khái niệm | 75 | |
3.4.2. Phân loại đơn giá xây dựng chi tiết | 75 | |
3.5. Dự toán xây dựng | 77 | |
3.5.1. Khái niệm và nội dung | 77 | |
3.5.2. Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình | 78 | |
3.6. Xác định dự toán chi phí xây dựng công trình trong dự toán xây dựng công trình | 83 | |
3.6.1. Xác định theo phương pháp khối lượng và giá xây dựng công trình | 83 | |
3.6.2. Xác định theo phương pháp tổng khối lượng hao phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công | 93 | |
3.7. Chi phí hạng mục chung trong dự toán xây dựng công trình | 98 | |
3.8. Dự toán gói thầu xây dựng | 99 | |
3.8.1. Dự toán gói thầu thi công xây dựng | 99 | |
3.8.2. Dự toán gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình | 101 | |
3.8.3. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng | 103 | |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 103 | |
Bài tập chương 3 | 104 | |
Tài liệu tham khảo chương 3 | 107 | |
Chương 4. Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng | 108 | |
4.1. Vai trò và tầm quan trọng của đấu thầu | 109 | |
4.2. Văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động đấu thầu | 109 | |
4.3. Một số khái niệm trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 110 | |
4.4. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng | 112 | |
4.4.1. Chỉ định thầu | 112 | |
4.4.2. Đấu thầu rộng rãi | 112 | |
4.4.3. Đấu thầu hạn chế | 112 | |
4.4.4. Chào hàng cạnh tranh | 112 | |
4.4.5. Mua sắm trực tiếp | 113 | |
4.4.6. Tự thực hiện | 113 | |
4.5. Phương thức lựa chọn nhà thầu | 114 | |
4.5.1. Đấu thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ | 114 | |
4.5.2. Đấu thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ | 114 | |
4.5.3. Đấu thầu 2 giai đoạn 1 túi hồ sơ | 114 | |
4.5.4. Đấu thầu 2 giai đoạn 2 túi hồ sơ | 114 | |
4.6. Tổ chức đấu thầu | 115 | |
4.6.1. Đấu thầu tuyển chọn tư vấn | 115 | |
4.6.2. Đấu thầu xây lắp | 117 | |
Câu hỏi tổng kết chương 4 | 124 | |
Tài liệu tham khảo chương 4 | 124 | |
Chương 5. Quản lý hợp đồng trong xây dựng | 125 | |
5.1. Vai trò và tầm quan trọng của hợp đồng trong xây dựng | 125 | |
5.2. Văn bản pháp luật liên quan đến quản lý hợp đồng trong xây dựng | 126 | |
5.3. Một số khái niệm trong hợp đồng xây dựng | 127 | |
5.4. Phân loại hợp đồng trong xây dựng | 127 | |
5.4.1. Phân loại theo tính chất, nội dung công việc | 127 | |
5.4.2. Phân loại theo giá hợp đồng | 128 | |
5.4.3. Phân loại theo mối quan hệ giữa các bên tham gia trong hợp đồng | 128 | |
5.5. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng | 129 | |
5.6. Giá hợp đồng xây dựng | 129 | |
5.6.1. Khái niệm | 129 | |
5.6.2. Cơ sở xác định giá hợp đồng xây dựng | 130 | |
5.6.3. Các hình thức giá hợp đồng xây dựng | 130 | |
5.6.4. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 131 | |
5.7. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng | 133 | |
5.7.1. Tạm ứng hợp đồng xây dựng | 133 | |
5.7.2. Thanh toán hợp đồng xây dựng | 134 | |
5.7.3. Quyết toán hợp đồng xây dựng | 136 | |
5.8. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng | 137 | |
5.8.1. Khái niệm | 137 | |
5.8.2. Nguyên tắc điều chỉnh | 137 | |
5.9. Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng xây dựng | 137 | |
5.9.1. Tạm dừng hợp đồng xây dựng | 137 | |
5.9.2. Chấm dứt hợp đồng xây dựng | 138 | |
Câu hỏi tổng kết chương 5 | 139 | |
Tài liệu tham khảo chương 5 | 139 |