Tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
ISBN | 2015-kdtatld |
ISBN điện tử | 978-604-82-5398-1 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Số trang | 353 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chương trình Quốc gia về Bảo hộ lao động, An toàn lao động, Vệ sinh lao động đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 23312006/QĐ-TTg (18/10/2006). Để triển khai sâu rộng chương trinh quốc gia này, giúp các trường Đại học, Cao đắng, Trung học nghề, các Cơ sở đào tạo huấn luyện cho sinh viên, soạn giáo trinh, giáo án về An toàn lao động - Vệ sinh lao động vừa đảm bảo nội dung theo quy định của pháp luật hiện hành, vừa phù hợp với thực tiễn của cơ sở. Ngoài ra, giáo trinh này giúp cho người sử sụng lao động, người lao động tự cải thiện điều kiện lao động, xây dựng được các mô hinh quản lý An toàn - Vệ sinh lao động trong đơn vị.
Nội dung giáo trinh đã căn cứ vào các văn bản quy phạm, pháp luật hiện hành như Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT - BLĐTBXH-BYT - TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 của liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Y tế; Tong Liên đoàn lao động Việt Nam; Thông tư số 37/2005/ TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005, Hướng dẫn hệ thống quản lý An toàn - Vệ sinh lao động (OSH-MS); Phương pháp tự cải thiện điều kiện lao động WISE (Work Improvement in Small Enterprises) và các Quy phạm, Tiêu chuẩn về An toàn lao động, Vệ sinh lao động của ngành Xây dựng để biên soạn.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN THỨ NHẤT | |
NHŨNG VẤN ĐỀ CHUNG VÀ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ BHLĐ | |
Chương 1. Khái niêm, nội dung của công tác bảo hộ lao động | |
1.1. Khái niệm, phạm vi đối tượng của công tác BHLĐ | 5 |
1.2. Nội dụng công tác BHLĐ | 8 |
1.3. Kế hoạch BHLĐ | 11 |
1.4. Công tác thanh tra, kiểm tra BHLĐ | 13 |
Chương 2. Hê thống tổ chức và quản lý công tác bảo hộ lao động | |
2.1. Tổ chức bộ máy và phân công trách nhiệm về BHLĐ ở cơ sở | 15 |
2.2. Hệ thống quản lý AT - VSLĐ | 23 |
2.3. Trách nhiệm của các cấp, các ngành và tổ chức công đoàn trong | |
công tác BHLĐ | 26 |
2.4. Trách nhiệm của các chủ thể đối với an toàn trong thi công | |
xây dựng công trình | 29 |
Chương 3. Hê thống văn bản quy phạm pháp luật về bảo hộ - an toàn - vê sinh lao động | |
3.1. Hệ thống luật pháp về BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ | 33 |
3.2. Các quy định của pháp luật về chính sách, chế' độ BHLĐ áp dụng | |
trong doanh nghiệp | 39 |
3.3. Các quy định của cơ quan quản lý nhà nước về ATLĐ, VSLĐ | |
khi xây dựng và kiểm định | 41 |
3.4. Các Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật AT-VSLĐ | 41 |
PHẦN THỨ HAI | |
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỤNG | |
Chương 4. Kỹ thuật an toàn lao động trong hiết kế và thi công xây dựng | |
4.1. Vai trò của công tác ATLĐ trong thiết kế, thi công | 43 |
4.2. Những yêu cầu đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng công trình | 44 |
4.3. Nội dung chủ yếu của công tác thiết kế biện pháp kỹ thuật an toàn | |
khi lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công | 46 |
4.4. Kỹ thuật ATLĐ khi lập tiến độ thi công | 46 |
4.5. Kỹ thuật ATLĐ khi lập mặt bằng thi công | 47 |
Chương 5. Kỹ thuật an toàn điện trong xây dựng | |
5.1. Một số khái niệm về AT điện | 52 |
5.2. Các trường hợp tiếp xúc với mạng điện | 55 |
5.3. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp AT về điện trong XD 56 | |
5.4. Chống sét cho các công trình xây dựng | 62 |
Chương 6. Kỹ thuật an toàn lao động khi sử dụng các máy móc, thiết bị thi công trong xây dựng | |
6.1. Khái niệm về máy móc, thiết bị thi công | 68 |
6.2. Các nguyên nhân chính gây ra sự cố, tai nạn khi sử dụng máy xây dựng 68 | |
6.3. Quy định về ATLĐ và các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng | |
máy xây dựng | 71 |
6.4. Kỹ thuật AT khi sử dụng máy móc, thiết bị và dụng cụ thi công XD 73 | |
Chương 7. Kỹ thuật An toàn khi sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | |
7.1. Quy định và danh mục | 85 |
7.2. Kỹ thuật AT khi sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | |
Chương 8. Kỹ thuật ATLĐ trong vận hành các thiết bị khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng | |
8.1. Kỹ thuật an toàn lao động trong vận hành các máy khai thác đất | 114 |
8.2. Yêu cầu an toàn trong chế biến nguyên vật liệu và tạo hình sản phẩm | 116 |
8.3. Kỹ thuật ATLĐ trong vận hành các thiết bị khai thác mỏ | 124 |
Chương 9. Kỹ thuật AT khi thi công công trình ngầm | |
9.1. Kỹ thuật AT khi thi công móng, hố, hào sâu | 131 |
9.2. Kỹ thuật An toàn khi thi công đường hầm và công trình ngầm | 136 |
9.3. Kỹ thuật ATLĐ trong nổ mìn | 143 |
Chương 10. Kỹ thuật AT trong thi công các bộ phận công trình trên cao | |
10.1. Khái niệm về thi công trên cao | 172 |
10.2. Nguyên nhân chính gây tai nạn ngã cao | 172 |
10.3. Biện pháp phòng ngừa chung và các phương tiện kỹ thuật bảo vệ | |
khi làm việc trên cao | 173 |
10.4. Biện pháp cụ thể phòng ngừa ngã cao trong thi công một số dạng công tác chính | |
Chương 11. Các biên pháp kỹ thuật phòng chống cháy, nổ trong xây dựng | |
11.1. Những khái niệm cơ bản về cháy nổ | 190 |
11.2. Nguyên nhân gây ra các đám cháy và biện pháp phòng ngừa cháy nổ 193 | |
11.3. Yêu cầu chung an toàn về cháy nổ khi tổ chức công trường xây dựng 201 | |
11.4. Kỹ thuật vận hành các thiết bị phòng chống cháy, nổ | 213 |
11.5. Giới thiệu một số biển báo và tín hiệu về cháy nổ | 220 |
11.6. Giải pháp thoát nạn an toàn cho người trong điều kiện cháy | 223 |
PHẦN THỨ BA | |
VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỤNG | |
Chương 12. Vê sinh lao động và bênh nghề nghiệp | |
12.1. Vệ sinh lao động | 231 |
12.2. Bệnh nghề nghiệp | 233 |
Chương 13. ĐKLĐ, TNLĐ, các yếu tố nguy hiểm, có hại trong | |
sản xuất xây dựng | 241 |
13.1. Điều kiện lao động trong ngành xây dựng | 241 |
13.2. TNLĐ trong ngành xây dựng | 242 |
13.3. Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong ngành XD | 249 |
13.4. Các biện pháp nhằm cải thiện ĐKLĐ, phòng chống TNLĐ | |
và bảo vệ sức khoẻ NLĐ | 257 |
Chương 14. Vi khí hậu và biện pháp đảm bảo các điều kiện vi khí hậu trong ngành xây dựng | |
14.1. Ảnh hưởng của vi khí hậu đến sức khoẻ NLĐ | 263 |
14.2. Ảnh hưởng của các chất và vật liệu xây dựng tới sức khoẻ con người 264 | |
14.3. Biện pháp đảm bảo các điều kiện vi khí hậu và tiện nghi lao động 270 | |
14.4. Bảo vệ môi trường vi khí hậu | 272 |
Chương 15. Phòng chống bụi và nhiễm độc trong xây dựng | |
15.1. Phòng chống bụi trong xây dựng | 274 |
15.2. Phòng chống nhiễm độc | 278 |
15.3. Phòng chống nhiễm độc công trình ngầm | 282 |
Chương 16. Phòng chống tiếng ổn và rung động trong xây dựng | |
16.1. Nguổn phát sinh, tác hại của tiếng ổn và rung động trong xây dựng 289 | |
16.2. Mức ổn và rung động cho phép | 293 |
16.3. Biện pháp phòng chống tiếng ổn và rung động | 295 |
Chương 17. Đảm bảo ánh sáng cho không gian sản xuất và xây dựng | |
17.1. Tầm quan trọng của chiếu sáng trong xây dựng | 299 |
17.2. Những yếu tố cơ bản đối với chiếu sáng sản xuất | 299 |
17.3. Chiếu sáng tự nhiên, nhân tạo | 303 |
17.4. Thiết kế chiếu sáng | 305 |
17.5. Kiểm tra độ chiếu sáng nơi làm việc | 306 |
Chương 18. Phòng chống tác hại của các chất phóng xạ trong xây dựng | |
18.1. Khái niệm chung về chất phóng xạ và tia phóng xạ | 307 |
18.2. Ảnh hưởng của tia phóng xạ và chất phóng xạ đối với cơ thể | 310 |
18.3. Các yêu cầu vệ sinh và an toàn khi làm việc tiếp xúc với tia phóng xạ 312 | |
18.4. Yêu cầu khi tiếp xúc với tia phóng xạ trong khi làm việc | 318 |
Chương 19. An toàn khi làm việc ở trường điên từ tần số thấp, cao và cực cao | |
19.1. Sự hình thành trường điện từ có tần số thấp, tần số cao | |
và cực cao trong xây dựng | 320 |
19.2. Tác dụng của trường điện từ tới cơ thể con người | 323 |
19.3. Các biện pháp phòng chống | 327 |
Chương 20. Phương tiện bảo vệ cá nhân | 330 |
20.1. Vì sao cần có phương tiện bảo vệ cá nhân | 330 |
20.2. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 330 |
20.3. Phương tiện bảo vệ đầu | 331 |
20.4. Phương tiện bảo vệ chân | 331 |
20.5. Phương tiện bảo vệ da và tay | 331 |
20.6. Phương tiện bảo vệ mắt | 332 |
20.7. Phương tiện bảo vệ hô hấp | 333 |
20.8. Tự bảo vệ cá nhân | 334 |
Tài liệu tham khảo | 336 |