Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 96-2007/CXB/146-4/XD |
ISBN điện tử | 978-604-82-5613-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 308 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kế toán doanh nghiệp là một trong những môn học chuyên ngành trong các trường có đào tạo cán bộ kế toán cho các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
Giáo trình kế toán doanh nghiệp cũng đã được nhiều tác giả ở nhiều trường đại học có đào tạo chuyên ngành kế toán biên soạn, song các giáo trình đó chủ yếu để phục vụ quá trình học tập, nghiên cứu của sinh viên các trường đại học.
Với mục tiêu đào tạo cán bộ kế toán phục vụ cho các loại hình doanh nghiệp của ngành xây dựng như: Sản xuất vật liệu, kinh doanh thương mại, xây lắp... Do đó giáo trình kế toán đã được các trường cao đẳng thuộc Bộ Xây dựng thống nhất tách thành 2 phần:
Được Bộ Xây dựng giao nhiệm vụ trường Cao đẳng Xây dựng số 1 đã tổ chức biên soạn cuốn "Giáo trình Kế toán doanh nghiệp I" theo đề cương môn học đã được các trường cao đẳng ngành Xây dựng thống nhất. Giáo trình được bố cục thành 8 chương do Thạc sỹ Nguyễn Văn Các chủ biên và các giáo viên trường Cao đẳng Xây dựng số 1 tham gia gồm các cử nhân Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Tính, Dương Kim Tuyến, Hà Thị Phương Dung.
Trang | |
Chương 1. Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp |
|
1.1. Tổ chức bộ máy kế toán | 5 |
1.2. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ công tác kế toán | 7 |
1.3. Tổ chức vận dụng các chế độ kế toán | 7 |
1.4. Tổ chức công tác kiểm tra kế toán | 19 |
1.5. Tổ chức và phân tích báo cáo kế toán | 20 |
Chương 2. Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước |
|
2.1. Đặc điểm vốn bằng tiền, các khoản ứng trước và nhiệm vụ kế toán | 22 |
2.2. Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước | 22 |
2.3. Kế toán tiền mặt tại quỹ | 23 |
2.4. Kế toán tiền gửi ngân hàng | 31 |
2.5. Kế toán tiền đang chuyển | 36 |
2.6. Kế toán các khoản ứng trước | 38 |
Chương 3. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ |
|
3.1. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ | 47 |
3.2. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ | 48 |
3.3. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ | 56 |
3.4. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ | 62 |
3.5. Kế toán một số trường hợp khác về nguyên vật liệu, CCDC | 80 |
Chương 4. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương |
|
4.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán lao động tiền lương | 85 |
4.2. Quỹ lương, quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ | 88 |
4.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | 89 |
Chương 5. Kế toán tài sản cố định |
|
5.1. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định | 99 |
5.2. Phân loại, đánh giá tài sản cố định | 100 |
5.3. Kế toán tăng giảm tài sản cố định | 103 |
5.4. Kế toán khấu hao TSCĐ | 117 |
5.5. Kế toán sửa chữa TSCĐ | 123 |
5.6. Kế toán đi thuê, cho thuê TSCĐ | 128 |
5.7. Kế toán đánh giá lại TSCĐ | 135 |
Chương 6. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm |
|
6.1. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm | 137 |
6.2. Kế toán chi phí sản xuất | 140 |
6.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ | 157 |
6.4. Đối tượng tính giá thành, các phương pháp tính giá thành | 160 |
6.5. Tính giá thành sản phẩm | 169 |
Chương 7. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận | 179 |
7.1. Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm |
|
7.2. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính | 204 |
7.3. Kế toán kết quả hoạt động khác | 215 |
7.4. Kê' toán chi phí bán hàng và chi phí doanh nghiệp | 220 |
7.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận | 232 |
Chương 8. Báo cáo tài chính |
|
8.1. Khái niệm, ý nghĩa, tác dụng và yêu cầu của báo cáo tài chính | 245 |
8.2. Hệ thống báo cáo tài chính, trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính | 247 |
8.3. Phương pháp lập các báo cáo tài chính | 249 |
8.4. Phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất | 284 |
8.5. Báo cáo tài chính tổng hợp | 299 |