Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-2446-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5869-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 102 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Với sự phát triển không ngừng của các thành tựu khoa học - công nghệ, đặc biệt là lĩnh vực điều khiển sổ và thông tin đã cho phép các nhà chế tạo máy ứng dụng vào mảy cắt kim loại các hệ điều khiển ngày càng tin cậy hơn với tốc độ xử lý nhanh hơn và giá thành hạ hơn. Bên cạnh đó vấn đề tài chính không còn là vấn đề đáng quan tâm của các nhà doanh nghiệp khi mua máy công cụ điều khiển theo chương trình sổ, ngay cả các doanh nghiệp loại vừa và nhỏ cũng đều có thể tự trang bị được.
Để có thể giúp cho sinh viên ngành cơ khí nói chung và ngành cơ điện tử nói riêng có thể nắm bắt được công nghệ mới này, nhóm tác giả xin giới thiệu tập tài liệu kỹ thuật GIA CÔNG CƠ KHÍ TRÊN MÁY CNC để tất cả các bạn đọc có thể tham khảo và ứng dụng trong quả trình học tập và sản xuất.
Với mục đích cần đạt được là sinh viên tự mình có thể thực hiện được từ việc lập trình tới việc thao tác và gia công trên máy CNC thực tế. Do vậy nhóm tác giả đã tổng hợp các kiến thức một cách cơ bản theo hệ thống các vấn đề về gia công trên máy điều khiển số trên cơ sở của nhiều tài liệu tham khảo trong và ngoài nước cùng với những kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình thực tế gia công trên mảy CNC ở tại các xưởng sản xuất tự động hóa trong và ngoài trường học.
Trong cuốn sách này nhóm tác giả viết nhằm phục vụ riêng cho các trường Trung Cấp nghề cũng như các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp cỏ đào tạo nghề cắt gọt kim loại. Nhóm tác giả tập trung vào hai công việc điển hĩnh của nghề cắt gọt kim loại là gia công trên máy tiện CNC và gia công trên máy phay CNC bao gồm: cấu tạo nguyên lý làm việc, ngôn ngữ lập trình, các hình thức tổ chức lập trình và kỹ năng vận hành.
Trang
| |
Lời nói đầu | 3 |
Chương trình mô đun đào tạo gia công trên máy CNC | 5 |
I. Vị trí, tính chất của mô đun | 5 |
II. Mục tiêu của mô đun | 5 |
III. Nội dung của mô đun | 5 |
Bài 1. Khái quát chung về kỹ thuật CNC | 7 |
1.1. Quá trình phát triển của kỹ thuật CNC | 7 |
1.2. Các loại máy gia công sử dụng kỹ thuật CNC và CNC | 9 |
1.3. Tình hình trang bị ứng dụng kỹ thuật CNC ở nước ta hiện nay | 9 |
Câu hỏi kiểm tra | 9 |
Thực tập tại xưởng | 10 |
Bài 2. Các hệ thống điều khiển và dạng điều khiển của máy CNC |
|
2.1. Các dạng điều khiển | 11 |
2.2. Các hệ thống điều khiển | 16 |
Câu hỏi kiểm tra | 18 |
Thực tập tại xưởng | 18 |
Bài 3. Cấu tạo chung của máy CNC và công tác bảo quản, bảo dưỡng máy |
|
3.1. Cấu tạo chung máy tiện CNC | 19 |
3.2. Cấu tạo chung của máy phay CNC | 23 |
3.3. Hệ thống dụng cụ cắt trên máy CNC | 25 |
3.4. Đặc tính kỹ thuật máy CNC | 27 |
3.5. Bảo quản bảo dưỡng máy | 28 |
Câu hỏi kiểm tra | 29 |
Thực tập tại xưởng | 29 |
Bài 4. Đặc điểm, đặc trưng của máy CNC | 30 |
4.1. Hệ trục tọa độ và các quy ước | 30 |
4.2. Các điểm 0 (zero) và điểm chuẩn | 31 |
Câu hỏi kiểm tra | 35 |
Thực tập tại xưởng | 35 |
Bài 5. Trang bị đồ gá trên máy CNC | 36 |
5.1. Đặc điểm của đồ gá sử dụng máy CNC | 36 |
5.2. Các loại đồ gá | 37 |
5.3. Cách gá và điều chỉnh đổ gá trên máy CNC | 39 |
Câu hỏi kiểm tra | 39 |
Thực tập tại xưởng | 39 |
Bài 6. Ngôn ngữ lập trình và các hình thức tổ chức lập trình | 40 |
6.1. Ngôn ngữ lập trình | 40 |
6.2. Các hình thức tổ chức lập trình | 43 |
Câu hỏi kiểm tra | 45 |
Thực tập tại xưởng | 45 |
Bài 7. Cấu trúc chương trình gia công trên máy CNC | 46 |
7.1. Cấu trúc một chương trình gia công | 46 |
7.2. Cấu trúc một câu lệnh | 47 |
7.3. Cấu trúc một từ lệnh | 48 |
Câu hỏi kiểm tra | 49 |
Thực tập tại xưởng | 49 |
Bài 8. Các từ lệnh điều khiển dịch chuyển cơ bản | 50 |
8.1. Từ lệnh dịch chuyển dao nhanh không cắt gọt (G00) | 50 |
8.2. Từ lệnh dịch chuyển dao cắt gọt theo đường thẳng (GO 1) | 52 |
8.3. Từ lệnh dịch chuyển dao cắt gọt theo đường tròn (hội suy cung tròn): G02, G03 | 53 |
8.4. Từ lệnh dịch chuyển dao về điểm chuẩn R của máy: G28 | 55 |
8.5. Một số từ lệnh khác (lệnh trễ: G04) | 56 |
Câu hỏi kiểm tra | 57 |
Thực tập tại xưởng | 57 |
Bài 9. Các chức năng vận hành | 58 |
9.1. Chức năng chọn dao T | 58 |
9.2. Chức năng chọn tốc độ trục chính (S) | 59 |
9.3. Chức năng chọn lượng dịch chuyển dao (F). | 60 |
9.4. Các chức năng khác (M) | 60 |
Câu hỏi kiểm tra | 61 |
Thực tập tại xưởng | 61 |
Bài 10. Lập trình gia công trên máy CNC | 62 |
10.1. Lập trình theo tọa độ tuyệt đối (G90) | 62 |
10.2. Lập trình theo tọa độ tương đối (G91) | 62 |
10.3. Cách ghi kích thước trên bản vẽ theo tọa độ tương đối và tọa độ tuyệt đối | 63 |
Câu hỏi kiểm tra | 69 |
Thực tập tại xưởng | 69 |
Bài 11. Chu trình trên máy CNC |
|
11.1. Chu trình cắt ren trên máy tiện CNC (G32; G76 ; G92) | 70 |
Bài tập ứng dụng | 72 |
11.2. Chu trình cắt ren trên máy phay CNC | 74 |
Bài tập ứng dụng | 76 |
Bài 12. Kiểm tra, sửa lỗi và chạy thử chương trình gia công | 83 |
12.1. Nhập (hoặc soạn thảo) chương trình vào máy | 83 |
12.2. Kiểm tra và sửa lỗi chương trình | 83 |
12.3. Chạy thử chương trình - gọi chương trình gia công | 85 |
Thực tập tại xưởng | 85 |
Bài 13. Vận hành máy CNC | 86 |
13.1. Gá dao, đo kích thước dao và nhập các thông số kích thước dao | 86 |
13.2. Gá phôi trên máy | 87 |
13.3. Xác định điểm w | 87 |
13.4. Thiết lập chế độ vận hành | 90 |
13.5. Chạy chương trình gia công | 95 |
Thực tập tại xưởng | 96 |
Tài liệu tham khảo | 97 |