Tác giả | Lê Văn Hiền |
ISBN | 978-604-82-4432-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4432-3 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Lê Văn Hiền |
Số trang | 177 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hàn là một trong những lĩnh vực công nghệ có liên quan đến nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: Công nghiệp chế tạo Cơ khí, Công nghiệp lắp đặt các Công trình Điện, Lọc Hóa dầu, Đóng tàu, Chế tạo Kết cẩu... Để đảm bảo các sản phẩm có chất lượng cao yêu cầu phải có một đội ngũ lao động kỹ thuật hàn và giám sát hàn trình độ cao; một mặt thông hiểu kiến thức tiêu chuẩn, qui trình công nghệ hàn; mặt khác phải có kỹ năng hàn đạt các tiêu chuẩn đánh giá và cấp bằng quốc tế như: AWS, IIW, ABS, LR, DNV, BV...
Trường Cao đẳng Nghề LILAMA 2 được công nhận là Thành viên cùa Hiệp hội Hàn Hoa Kỳ (APVS - American Welding Society). Đồng thòi được công nhận là Trung tâm đào tạo đánh giá cấp Chứng chi thợ hàn quốc tế của Hiệp hội Hàn Hoa Kỳ. (ATF - Accredited of Test Faccilities for AWS), đã đào tạo và cấp hàng ngàn Chứng chỉ Hàn quắc tế và Bằng Cao đẳng nghề Hàn. Để góp phần vào việc nâng cao chất lượng đào tạo cao đẳng nghề hàn, Trường Cao đẳng nghề LILAMA 2 giao cho TS. Lê Văn Hiền chù biên phối hợp vói các ông: Trần Công Trữ, ThS. Tô Thanh Tuần, ThS. Dương Công Cường biên soạn “Giáo trình Cao đẳng nghề Hàn”.
Giáo trình cao đẳng nghề hàn này được biên soạn dựa trên Quyết định số 47/2008/QĐ-LĐTBXH của Bộ LĐTBXH về chương trình khung cao đắng nghề hàn; các nội dung cùa giáo trình dựa trên các tiêu chuẩn hàn quốc tế như: ASME, AWS, ABS, API và công nghệ hàn của các hãng nổi tiếng trên thể giới như: LINCOLN ELECTRIC, ESAB, MILLER, METRODE.
Giáo trình được chia thành 3 tập.
Tập I : Gồm các mô đun nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ nâng cơ bản công nghệ hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc (SMAW).
Trang | |
Lời mở đầu | 3 |
Lịch sử phát triển nghề hàn | 5 |
Chương 1: CÔNG NGHỆ HÀN VÀ CẮT KHÍ | 10 |
I. Khí hàn | 10 |
II. Đất đèn (CaC2) | 11 |
III. Thiết bị hàn cắt khí | 12 |
IV. Ngọn lửa hàn | 18 |
A. Kỹ thuật hàn khí | 20 |
1. Các loại mối hàn | 20 |
2. Chuẩn bị trước khi hàn | 21 |
B. Chế độ hàn khí | 22 |
C. Cắt kim loại bằng ngọn lửa khí cháy với ôxy | 25 |
I. Thực chất, đặc điểm và phạm vi ứng dụng | 25 |
II. Điều kiện để kim loại cắt được bằng khí cháy với ôxy | 25 |
III. Thiết bị cắt bằng ngọn lửa khí cháy | 26 |
D. Cắt kim loại bằng máy cắt khí (con rùa) | 31 |
E. Cắt kim loại bằng máy cắt PLASMA | 33 |
F. Cắt kim loại bằng tia laser | 36 |
Chương 2: TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CÁC CÔNG VIỆC HÀN |
|
I. Tổ chức công việc hàn | 41 |
II. Định mức kỹ thuật hàn và cắt | 42 |
Kỹ thuật an toàn khi hàn và cắt kim loại | 47 |
I. Kỹ thuật an toàn khi hàn hồ quang tay | 47 |
II. Kỳ thuật an toàn khi hàn và cắt hơi | 48 |
Chương 3: CHẾ TẠO GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN VÀ LOẠI LIÊN KẾT MỐI HÀN THEO AWS Dl.l 2002 |
|
I. Các vị trí mối hàn trong không gian | 51 |
II. Các loại mối hàn và chuẩn bị mép hàn | 53 |
Chương 4: HÀN HỒ QUANG TAY (SMAW) co BẢN |
|
I. Sự tạo thành mối hàn và tổ chức kim loại mối hàn | 71 |
II. Sự tạo thành bể hàn. | 71 |
III. Sự chuyển dịch kim loại lỏng từ cực (que hàn) vào bể hàn | 72 |
IV. Tổ chức kim loại của mối hàn | 73 |
V. Kích thước thẳng của khu vực ảnh hưởng nhiệt | 75 |
A. Máy hàn điện | 76 |
I. Yêu cầu đối với máy hàn | 76 |
II. Máy hàn xoay chiều | 78 |
III. Máy hàn bằng dòng điện chinh lưu | 79 |
IV. Các kiểu máy hàn đặc biệt | 80 |
V. Các phụ tùng để hàn hồ quang tay | 81 |
VI. Bảo quản máy hàn điện | 82 |
B. Hồ quang hàn | 83 |
I. Một số khái niệm về hồ quang hàn | 83 |
II. Cách gây hồ quang và sự cháy của hồ quang | 85 |
III. Tác dụng của điện trường đối với hồ quang hàn | 86 |
C. Phân loại hàn hồ quang | 88 |
I. Phân loại theo điện cực. | 88 |
II. Phân loại theo phương pháp nối dây | 89 |
III. Phân loại theo dòng điện | 90 |
IV. Sự lựa chọn giữa dòng điện AC và DC trong quá trình hàn | 91 |
V. Phân loại que hàn | 91 |
D. Một số tiêu chuẩn và phương pháp ký hiệu que hàn | 93 |
I. Tổng quát về các tiêu chuẩn que hàn | 93 |
II. Ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn Việt Nam | 94 |
III. Ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn quốc tế ISO | 96 |
IV. Ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa Kỳ AWS |
|
(american welding society) | 101 |
V. Chọn que hàn hồ quang tay | 107 |
VI. Thuốc bọc que hàn | 107 |
VII. Các loại thuốc bọc que hàn | 108 |
VIII. Lõi thép que hàn | 109 |
IX. Quy cách que hàn | 110 |
X. Bảo quản que hàn | 110 |
E. Chế độ hàn | 114 |
F. Các phương pháp chuyển động của đầu mút điện cực (que hàn) và kỹ thuật hàn ở các vị trí hàn khác nhau | 116 |
G. Khuyết tật của mối hàn và các phương pháp kiểm tra | 120 |
Chương 5: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY CÀN BẢN MỘT SỐ MỐI GHÉP |
|
I. Kỹ thuật hàn hồ quang tay (smaw) mối ghép chữ “T” | 126 |
II. Hàn hồ quang tay nâng cao: 4f, 4g (ống Ig, 2g) | 134 |
III. Biện pháp nâng cao năng suất hàn | 137 |
Chương 6: ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG HÀN |
|
I. Nguyên nhân gây ra ứng suất và biến dạng hàn | 139 |
II. ứng suất và biến dạng dọc | 141 |
III. ứng suất và biến dạng ngang | 141 |
IV. Các biến dạng góc và cục bộ | 143 |
C. Biện pháp giảm ứng suất và biến dạng khi hàn | 144 |
I. Các biện pháp kết cấu | 144 |
II. Các biện pháp công nghệ khi hàn | 145 |
III. Các biện pháp công nghệ sau khi hàn | 146 |
Chương 7: KÝ HIỆU MỐI HÀN TRÊN BẢN VẼ |
|
I. Ký hiệu về quy ước mối hàn | 147 |
II. Cách ghi ký hiệu quy ước của mối hàn | 149 |
III. Một số ví dụ | 150 |
Các quy ước về ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn AWS | 152 |
I. Các loại liên kết (types of joints) | 152 |
II. Các loại mối hàn (types of welds) | 153 |
III. Vị trí và ý nghĩa các thành phần của một ký hiệu mối hàn | 154 |
IV. Các ký hiệu mối hàn cơ bản | 154 |
V. Các ký hiệu phụ được sử dụng chung với các ký hiệu mối hàn cơ bản | 156 |
VI. Các ký hiệu mối hàn điển hình thường gặp | 159 |
Tài liệu tham khảo | 172 |