Tác giả | Phạm Ngọc Khánh |
ISBN | 978-604-82-1057-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5558-9 |
Khổ sách | 19x27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Ngọc Khánh |
Số trang | 203 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Bài giảng Sức bền vật liệu xuất bản lần này được biên soạn theo đề cương "Chương trình giảng dậy môn Sức bền vật liệu" do tiểu ban môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo soạn thảo. Hiện nay các trường đại học đã học theo tín chỉ và số giờ đã bị thu hẹp, đặc biệt hệ thống các trường công lập và ngoài công lập mở ra rất nhiều và hệ đào tạo tại chức cũng phát triển mạnh mẽ. Đội ngũ các thầy cũng tăng lên nhiều, thời gian học của sinh viên khá hạn hẹp, đặc biệt là sinh viên hệ tại chức. Do đó nhóm tác giả viết giáo trình lần này dưới dạng bài giảng ngắn gọn, rõ ràng, đưa vào những dạng bài tập cơ bản, ngoài việc nhằm giúp đỡ sinh viên có thời gian để đọc, nắm được các kiến thức cơ bản của môn học, còn giúp các thầy mới vào nghề nhanh chóng nắm bắt được nội dung môn học để có thể phát triển sâu hơn.
Sách có thể làm tài liệu học tập cho sinh viên tất cả các ngành của các trường đại học kỹ thuật, đặc biệt đối với sinh viên các hệ tại chức, có thể làm tài liệu tham khảo cho các thầy, cũng có thể làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư, nghiên cứu sinh và các cán bộ kỹ thuật, cho những ai có liên quan đến tính toán kết cấu xây dựng.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Những khái niệm cơ bản | |
1.1. Khái niệm | 5 |
1.2. Ngoại lực, nội lực | 8 |
1.3. Ứng suất | 11 |
1.4. Liên hệ giữa ngoại lực, nội lực và ứng suất | 12 |
1.5. Khái niệm về biến dạng | 13 |
Chương 2. Kéo và nén đúng tâm | |
2.1. Định nghĩa | 14 |
2.2. Nội lực | 14 |
2.3. Ứng suất | 16 |
2.4. Biến dạng | 18 |
2.5. Đặc trưng cơ học của vật liệu | 20 |
2.6. Điều kiện bền và ứng suất cho phép | 24 |
2.7. Bài toán siêu tĩnh | 26 |
BÀI TẬP | 28 |
Chương 3. Trạng thái ứng suất và lý thuyết bền | |
3.1. Khái niệm | 33 |
3.2. Trạng thái ứng suất phẳng | 35 |
3.3. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng - định luật Hooke | 42 |
3.4. Lý thuyết bền | 43 |
BÀI TẬP | 45 |
Chương 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang | |
4.1. Khái niệm | 48 |
4.2. Mômen tĩnh và mômen quán tính | 48 |
4.3. Mômen quán tính của một số hình đơn giản | 50 |
4.4. Công thức chuyển trục song song của mômen quán tính | 52 |
4.5. Giải bài toán xác định mômen quán tính chính trung tâm của hình phẳng | |
có ít nhất một trục đối xứng (giả thiết là trục y) | 53 |
BÀI TẬP | 55 |
Chương 5. Xoắn thuần tuý thanh tròn | |
5.1. Khái niệm | 56 |
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang | 57 |
5.3. Biến dạng | 60 |
5.4. Tính thanh tròn chịu xoắn | 61 |
5.6. Tính lò xo hình trụ bước ngắn | 64 |
BÀI TẬP | 65 |
Chương 6. Uốn phẳng | |
6.1. Khái niệm | 69 |
6.2. Nội lực và biểu đồ nội lực | 70 |
6.3. Ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn thuần tuý phẳng | 74 |
6.4. Ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng | 79 |
6.5. Kiểm tra bền cho dầm chịu uốn ngang phẳng | 82 |
6.6. Hình dạng hợp lý của mặt cắt ngang của dầm chịu uốn | 84 |
6.7. Quỹ đạo ứng suất chính trong dầm chịu uốn ngang phẳng | 86 |
6.8. Chuyển vị của dầm chịu uốn | 87 |
BÀI TẬP | 92 |
Chương 7. Dầm trên nền đàn hồi | |
7.1. Khái niệm và các giả thuyết về nền | 96 |
7.2. Tính dầm trên nền đàn hồi theo giả thuyết Winkler | 100 |
7.3. Bài toán dầm dài vô hạn | 102 |
7.4. Bài toán dầm dài bán vô hạn | 106 |
7.5. bài toán dầm dài hữu hạn | 107 |
Chương 8. Trường hợp chịu lực phức tạp | |
8.1. Khái niệm | 114 |
8.2. Bài toán uốn xiên | 114 |
8.3. Bài toán uốn và kéo (nén) đồng thời | 120 |
BÀI TẬP | 129 |
Chương 9. Ổn định của thanh chịu nén đúng tâm | |
9.1. Khái niệm | 133 |
9.2. Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm (bài toán Ơle 1774) | 134 |
9.3. Giới hạn áp dụng công thức Ơle | 137 |
9.4. Tính ổn định của thanh chịu nén đúng tâm ngoài miền đàn hồi | 138 |
9.6. Chọn hình dáng mặt cắt hợp lý và vật liệu | 143 |
BÀI TẬP | 145 |
Chương 10. Tải trọng động | |
10.1. Khái niệm | 148 |
10.2. Tính thanh chuyển động thẳng với gia tốc không đổi | 148 |
10.3. Những khái niệm cơ bản về lý thuyết dao động | 149 |
10.4. Dao động tự do của hệ đàn hồi một bậc tự do | 150 |
10.5. Dao động cưỡng bức của hệ đàn hồi một bậc tự do | |
hiện tượng cộng hưởng | 152 |
10.6. Va chạm thẳng đứng vào hệ đàn hồi một bậc tự do | 156 |
10.7. Va chạm ngang vào hệ đàn hồi một bậc tự do | 159 |
BÀI TẬP | 161 |
Phụ lục | 166 |
Tài liệu tham khảo | 199 |