Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-0857-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6278-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 560 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giám sát xây dựng gồm các công tác kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo và đánh giá công việc của những người tham gia công trình. Nó lấy hoạt động của hạng mục công trình xây dựng làm đối tượng; lấy pháp luật, chính sách, quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan, văn bản hợp đồng công trình làm chỗ dựa; lấy quy phạm thực hiện công việc, lấy nâng cao hiệu quả xây dựng làm mục đích.
Giám sát thi công xây dựng công trình là một công việc trong hoạt động giám sát xây dựng, nhằm: theo dõi, kiểm tra về chất lượng, khối lượng, tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình theo đúng hợp đồng kinh tế, thiết kế được duyệt, các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và các điều kiện kỹ thuật của công trình. Giám sát thi công xây dựng giúp phòng ngừa các sai sót dẫn đến sự cố hay hư hỏng công trình.
Hoạt động xây dựng, gồm các công việc: lập quy hoạch, lập dự án, khảo sát, thiết kế, thi công; quản lý dự án đầu tư, lựa chọn nhà thầu và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình đều cần có sự giám sát.
Ngày 29-9-2005, Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định số: 1857IQĐ-BXD về Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình. Để đáp ứng yêu cầu cụ thể trong quyết định trên, để nâng cao chất lượng công tác giám sát cho phù hợp với xu thế hội nhập. Các tác giả muốn gửi tới bạn đọc, những người quan tâm đến công tác giám sát thi công xây dựng công trình cuốn tài liệu Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng (phần xây dựng).
Lời nói đầu | Trang 3 |
Chương 1. Tổng quan về giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | |
1.1. Khái niệm, yêu cầu và nhiệm vụ giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | 5 |
1.2. Kỹ sư tư vấn xây dựng và yêu cầu của kỹ sư tư vấn xây dựng | 53 |
1.3. Một số quy định về cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | 58 |
1.4. Hệ thống quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng trong giám sát thi công xây dựng công trình | 66 |
1.4. Phụ lục | 93 |
Tài liệu tham khảo | 100 |
Chương 2. Giám sát thi công và nghiệm thu nền và móng công trình | |
2.1. Yêu cầu và nội dung giám sát thi công nền móng | 101 |
2.2. Giám sát thi công móng trên nền tự nhiên | 104 |
2.3. Giám sát thi công hô' móng sâu và tầng hầm (tham khảo [4]) | 113 |
2.4. Giám sát thi công gia cố /cải tạo nền | 118 |
2.5. Giám sát thi công nền đất đắp | 144 |
2.6. Giám sát thi công cọc và móng cọc | 148 |
Tài liệu tham khảo | 197 |
Chương 3. Giám sát thi còng và nghiệm thu kết cấu thép | |
3.1. Khái quát về kết cấu thép | 199 |
3.2. Nhiêm vụ giám sát thi công kết cấu thép | 236 |
3.3. Giám sát chất lượng chế tạo kết cấu thép | 244 |
3.4. Giám sát chất lượng lắp dựng kết cấu thép | 273 |
3.5. Nghiệm thu thi công kết cấu thép | 278 |
3.6. Các Phụ lục | 281 |
Tài liệu tham khảo | 284 |
Chương 4. Giám sát thi công và nghiệm thu kết cấu bêtông, bêtông cốt thép và kết cấu xây | |
4.1. Giám sát thi công và nghiệm thu kết cấu bêtông, bêtông cốt thép | 285 |
4.2 Giám sát thi công và nghiệm thu kết cấu xây | 348 |
Chương 5. Giám sát thỉ công và nghiệm thu công tác hoàn thiện công trình xây dựng | |
5.1. Khái niêm, các dạng và hệ thống giàn giáo, sàn thao tác ttong thi công hoàn thiện | 375 |
5.2. Yêu cầu và nội dung giám sát thi công công tác hoàn thiện | 393 |
5.3. Kiểm tra vật liêu, cấu kiện xây dựng, sản phẩm xây dựng | 399 |
5.4. Giám sát thi công và nghiệm thu công tác trát, bả, láng | 401 |
5.5. Giám sát thi công và nghiệm thu công tác ốp, lát | 424 |
5.6. Giám sát thi công và nghiêm thu công tác vôi, sơn, vécni | 437 |
5.7. Giám sát thi công và nghiệm thu công tác lắp cửa các loại và lắp kính | 451 |
5.8. Giám sát thi công và nghiêm thu công tác lợp mái và | |
chống thấm | 461 |
5.9. Nghiệm thu các công tác hoàn thiện | 475 |
Chương 6. Kiểm tra chất lượng vật liệu và cấu kiện xây dựng trong thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | |
6.1. Giới thiệu chung | 478 |
6.2. Giám sát chất lượng bê tông nặng thông thường | 480 |
6.3. Giám sát chất lượng bê tông đặc biệt | 494 |
6.4. Giám sát chất lượng khối xây | 502 |
6.5. Giám sát chất lượng vữa đặc biệt | 505 |
6.6. Giám sát chất lượng cốt thép bê tông | 507 |
6.7. Giám sát chất lượng ngói lợp, tấm lợp | 514 |
6.8. Giám sát chất lượng sơn - vôi | 515 |
6.8. Phụ lục | 520 |
Tài liệu tham khảo | 557 |