Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 2013-gstcvntctxdfpldtb |
ISBN điện tử | 978-604-82-4116-2 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 367 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sự xuất hiện các dự án đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, đi cùng với cụm từ "dự án" chúng ta dần làm quen với các khái niệm "tư vấn đầu tư", "tư vấn thiết kế", "tư vấn giám sát"… thông qua các tổ chức tư vấn nước ngoài tham gia thực hiện các dự án.
Tư vấn là một dịch vụ trí tuệ, một hoạt động chất xám cung ứng cho khách hàng những lời khuyên đúng đắn, thích hợp về chiến lược, sách lược, biện pháp hành động và giúp đỡ, hướng dẫn khách hàng thực hiện những lời khuyên đó; kể cả tiến hành những nghiên cứu soạn thảo dự án và giám sát quá trình thực thi dự án đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Tư vấn xây dựng là một loại hình tư vấn đa dạng trong xây dựng, kiến trúc, quy hoạch… có quan hệ chặt chẽ với tư vấn đầu tư. Tư vấn xây dựng giúp cho khách hàng, chủ đầu tư tổ chức việc khảo sát, thiết kế và tổ chức đấu thầu mua sắm thiết bị, đấu thầu xây lắp công trình, giám sát thi công, nghiệm thu công trình hoàn thành.
Giám sát xây dựng gồm các công tác kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo và đánh giá công việc của những người tham gia công trình. Nó lấy hoạt động của hạng mục công trình xây dựng làm đối tượng; lấy pháp luật, chính sách, quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan, văn bản hợp đồng công trình làm chỗ dựa; lấy quy phạm thực hiện công việc, lấy nâng cao hiệu quả xây dựng làm mục đích.
Giám sát thi công xây dựng công trình là một công việc trong hoạt động giám sát xây dựng, nhằm: Theo dõi, kiểm tra về chất lượng, khối lượng, tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình theo đúng hợp đồng kinh tế, thiết kế được duyệt, các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và các điều kiện kỹ thuật của công trình. Giám sát thi công xây dựng giúp phòng ngừa các sai sót dẫn đến sự cố hay hư hỏng công trình.
Hoạt động xây dựng, gồm các công việc: Lập quy hoạch, lập dự án, khảo sát, thiết kế, thi công; quản lý dự án đầu tư, lựa chọn nhà thầu và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình đều cần có sự giám sát.
Ngày 29-9-2005, Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định số: 1857/QĐ-BXD về Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình. Để đáp ứng yêu cầu cụ thể trong quyết định trên, nhằm nâng cao chất lượng công tác giám sát cho phù hợp với xu thế hội nhập. Các tác giả muốn gửi tới bạn đọc, những người quan tâm đến công tác giám sát thi công xây dựng công trình cuốn tài liệu Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng (phần lắp đặt thiết bị).
Nội dung tài liệu gồm 2 phần:
- Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt các thiết bị công trình;
- Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ.
Xin giới thiệu cùng bạn đọc.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | |
Chương mở đầu. Tổng quan về hệ thống hạ tầng kỹ thuật | |
trong công trình xây dựng |
|
5 | |
8 | |
0.3. Nội dung kiểm tra nghiệm thu | 27 |
Chương 1. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện trong công trình xây dựng | |
1.1. Phân loại thiết bị điện công trình, công tác phối hợp thi công | |
xây lắp và lắp đặt trang thiết bị điện | 30 |
1.2. Yêu cầu và nội dung giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện | |
31 | |
1.3. Trách nhiệm của tư vấn giám sát xây dựng đối với lắp đặt | |
34 | |
1.4. Nghiệm thu công tác thi công lắp đặt các thiết bị điện cho | |
52 | |
Chương 2. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị | |
chống sét trong công trình xây dựng | |
2.1. Khái niệm về sét, các dạng sét và phân loại mức độ chống sét | 55 |
2.2. Quy định chung về chống sét, các tiêu chuẩn thi công và | |
58 | |
59 | |
2.4. Một số quy định cụ thể đối với hệ thống chông sét | 62 |
66 | |
Chương 3. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thang máy trong công trình xây dựng | |
70 | |
3.2. Yêu cầu, trách nhiệm trong công tác lắp đặt và các tiêu chuẩn | |
71 | |
76 | |
78 | |
85 | |
100 | |
102 | |
108 | |
Chương 4. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt hệ thống thông gió và điều hoà không khí |
|
115 | |
4.2. Yêu cầu và nội dung giám sát thi công lắp đặt hệ thống điều hoà | |
không khí, các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | 120 |
không khí | 140 |
Chương 5. Giám sát thi công và nghiệm thu hệ thống cấp, thoát nước trong nhà |
|
144 | |
150 | |
154 | |
155 | |
Chương 6. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt hệ thống |
|
cấp khí đốt trung tâm trong công trình xây dựng |
|
6.1. Tổng quan về hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong công trình | |
158 | |
6.2. Các tiêu chuẩn thi công và nghiêm thu lắp đặt thiết bị cấp khí đốt | 161 |
163 | |
Chương 7. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị phòng chống cháy nổ | |
179 | |
7.2. Yêu cầu và nội dung giám sát thi công lắp đặt thiết bị phòng | |
chống cháy nổ, các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | 182 |
183 | |
184 | |
185 | |
Chương 8. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ trong công trình công nghiệp đặt vấn đề |
|
Đặt vấn đề | 191 |
193 | |
8.2. Yêu cầu, nội dung và nguyên tắc giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ | 194 |
8.3. Phân công trách nhiệm của các bên trong công tác giám sát và | |
nghiệm thu lắp đặt thiết bị | 201 |
203 | |
210 | |
8.6. Nghiệm thu công tác thi công lắp đặt các thiết bị công nghệ | 222 |
Chương 9. Giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ trên công trình thuỷ lợi - thuỷ điện |
|
9.1. Đặc điểm của thiết bị cơ điện trên công trình thủy lợi, thủy điện | 234 |
9.2. Yêu cầu, nội dung, nguyên tắc và các bước giám sát lắp đặt thiết bị | |
cơ điện công trình thuỷ điện | 236 |
251 | |
277 | |
286 | |
9.7. Giám sát lắp đặt thiết bị điện trong công trình thuỷ lợi và thuỷ điện | 294 |
294 | |
9.9. Giám sát công tác thử nghiệm và nghiệm thu các thiết bị thuỷ công | |
295 | |
Phụ lục | 305 |
Tài liệu tham khảo | 358 |