Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 692-2010/CXB/20-45/XD |
ISBN điện tử | 978-604-82-5626-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 307 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Giám sát kiểm tra chất lượng thi công cầu được biên soạn nhằm phục vụ các đối tượng là các cán bộ tư vấn giám sát, các kĩ sư cầu làm nhiệm vụ theo dõi và chỉ đạo thi công tại hiện trường, đồng thời cũng để góp thêm một tài liệu tham khảo đối với các cán bộ kĩ thuật và sinh viên ngành công trình trong công tác, học tập và nghiên cứu.
Nội dung cuốn sách gồm 3 phần:
A - Giám sát, kiểm tra chất lượng thi công kết cấu phần dưới (phần móng), gồm các mục 1,2,3,4;
B - Giám sát kiểm tra chất lượng thi công kết cấu phần trên (kết cấu nhịp), gồm các mục 5,6, 7,8,9,10;
C - Giám sát kiểm tra chất lượng thi công một số hạng mục khác, gồm các mục 11,12, và 13.
Phần A và C có thể áp dụng cho cả công trình cầu lẫn công trình nhà cửa.
Trong từng mục đã cố gắng trình bày khá đầy đủ và tỉ mỉ về nội dung và phương pháp giám sát kiểm tra đối với mỗi giai đoạn thi công (trước, trong và sau khi kết thúc thi công một hạng mục công trình).
Khi biên soạn cuốn sách này đã dựa vào những quy định trong các quy trình, quy phạm của Nhà nước, các tiêu chuẩn ngành hiện hành về thi công cầu (xem phần tài liệu tham khảo), các công nghệ thi công công cầu đã và đang được áp dụng ở trong nước, những kinh nghiệm theo dõi và chỉ đạo thi công của các kĩ sư cầu lâu năm.
Ngoài ra, đối với một số hạng mục công trình còn nêu thêm nội dung và phương pháp kiểm tra chất lượng thi công theo những quy định trong các Tiêu chuẩn và Quy trình thi công của Nga (gần sát với những quy định trong các Tiêu chuẩn và Quy trình thi công củaViệt Nam) để bạn đọc tham khảo, đối chiếu và có thể vận dụng linh hoạt khi cần thiết.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
A - THEO DÕI, GIÁM SÁT VÀ KIỂM TRA |
|
CHẤT LƯỢNG THI CÔNG PHẦN MÓNG |
|
1. Móng cọc đóng |
|
1.1. Kiểm tra trước khi đóng cọc | 5 |
1.2. Kiểm tra trong khi đóng cọc | 7 |
1.3. Kiểm tra, nghiệm thu móng cọc đóng | 11 |
1.4. Kiểm tra, nghiệm thu tường cọc ván | 13 |
2. Máng cọc ống BTCT hạ bằng búa rung |
|
2.1. Kiểm tra trước khi rung hạ cọc | 16 |
2.2. Kiểm tra trong quá trình rung hạ cọc ống | 19 |
2.3. Kiểm tra, nghiệm thu móng cọc ống | 21 |
3. Móng cọc khoan nhồi |
|
3.1. Kiểm tra trước khi khoan tạo lỗ | 24 |
3.2. Giám sát, kiểm tra trong quá trình khoan tạo lỗ và thi công |
|
các công đoạn tiếp theo | 30 |
3.3. Kiểm tra, nghiệm thu | 38 |
4. Móng giếng chìm |
|
4.1. Giám sát, kiểm tra việc chế tạo đốt giếng đầu tiên | 44 |
4.2. Giám sát, kiểm tra quá trình hạ giếng | 53 |
4.3. Nối cao các đốt giếng | 60 |
4.4. Giám sát, kiểm tra công tác đo đạc | 60 |
4.5. Giám sát, kiểm tra hạ giếng chìm trong áo vữa sét | 62 |
4.6. Kiểm tra, nghiệm thu nền và bịt đáy giếng chìm | 66 |
4.7. Kiểm tra, nghiệm thu giếng chìm | 69 |
B. GIÁM SÁT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THI CÔNG |
|
PHẦN KẾT CẤU NHỊP |
|
5. Lao lắp kết cấu nhịp bêtông cốt thép lắp ghép |
|
5.1. Những đặc điểm và nguyên tắc lắp ráp | 73 |
5.2. Giám sát, kiểm tra trước khi lắp ráp | 74 |
5.3. Giám sát, kiểm tra trong khi lắp ráp | 77 |
6. Lắp đặt kết cấu nhịp dầm đơn giản bằng BTCT và BTCT |
|
dự ứng lực |
|
6.1. Lắp đặt dầm BTCT lên trụ bằng cần trục tự hành | 88 |
6.2. Đặt dầm cầu ôtô lên trụ bằng cần trục máng | 89 |
6.3. Lắp đặt các phiến dầm BTCT DƯL vào khẩu độ nhịp |
|
bằng cần trục chân dê hoặc cần trục long môn | 91 |
7. Lao dọc kết cấu nhịp BTCT DƯL bằng cách đẩy |
|
7.1. Lao dọc kết cấu nhịp BTCT DƯL lắp ghép bằng cách đẩy | 103 |
7.2. Lao dọc kết cấu nhịp BTCT DƯL bằng phương pháp đúc đẩy | 107 |
8. Lắp hẫng kết cấu nhịp bê tông cốt thép dự ứng lực (BTCT DƯL) |
|
8.1. Các bước công nghệ thi công | 114 |
8.2. Những yêu cầu đối với kết cấu lắp | 114 |
8.3. Những yêu cầu đối với thiết bị lắp ráp | 115 |
9. Đúc hẫng kết cấu nhịp BTCT DƯL |
|
9.1. Nội dung phương pháp | 118 |
9.2. Giám sát, kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi đổ bêtông đúc |
|
các khối dầm | 118 |
9.3. Giám sát, kiểm tra trong quá trình đổ bêtông đúc các khối dầm | 121 |
10. Lao lắp kết cấu nhịp thép |
|
10.1. Các hồ sơ tài liệu cần có để phục vụ công tác |
|
giám sát, kiểm tra | 123 |
10.2. Giám sát, kiểm tra công tác chuẩn bị | 124 |
10.3. Giám sát, kiểm tra chất lượng thi công các mối nối lắp ráp | 151 |
10.4. Giám sát, kiểm tra trong quá trình lao, lắp kết cấu nhịp | 172 |
10.5. Nghiệm thu công tác lắp ráp | 178 |
C. GIÁM SÁT, KIỂM TRA MỘT số HẠNG MỤC KHÁC |
|
11. Sơn cầu thép và kết cấu thép |
|
11.1. Giám sát, kiểm tra trước khi sơn | 184 |
11.2. Giám sát, kiểm tra trong quá trình sơn | 185 |
11.3. Kiểm tra, nghiệm thu công tác sơn | 188 |
12. Giám sát kiểm tra công tác bêtông |
|
12.1. Ván khuôn, đà giáo | 190 |
12.2. Công tác cốt thép | 196 |
12.3. Công tác bêtông | 213 |
12.4. Nghiệm thu công tác bêtông | 228 |
13. Giám sát kiểm tra chất lượng thi công chế tạo dầm BTCT DƯL |
|
13.1. Giám sát, kiểm tra trước khi căng kéo cốt thép | 229 |
13.2. Giám sát, kiểm tra căng kéo cốt thép | 247 |
13.3. Đổ bêtông dầm | 254 |
13.4. Kiểm tra nghiệm thu dầm | 263 |
Các phụ lục | 268 |
Tài liệu tham khảo | 301 |