Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-3024-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3532-1 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 206 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Theo đánh giá của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong thời gian qua đã đạt nhiều kết quả tốt, nhưng còn một số hạn chế cần khắc phục. Đồng thời, Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 có nhiều quy định mới liên quan đến giám sát, đánh giá dự án đầu tư của các chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên ngành, cộng đồng dân cư về đầu tư.
Để có thể hệ thống và nắm vững phương pháp giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng nhằm: (i) Đảm bảo hoạt động đầu tư có hiệu quả, đúng mục tiêu, đúng định hướng phát triển kinh tế, đúng luật pháp;(ii) Đảm bảo đầu tư phù hợp với quy hoạch, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, cơ cấu đầu tư của các ngành, vùng lãnh thổ, địa phương và cả nước, hạn chế rủi ro; (iii) Giúp cơ quan quản lý nhà nước nắm được tình hình, kết quả hoạt động đầu tư trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân, các ngành, các địa phương, các dự án đầu tư; (iv) Giúp các ngành, địa phương, chủ đầu tư chuẩn bị và thực hiện đầu tư các dự án đúng qui định về quản lý đầu tư xây dựng, đầu tư đúng mục đích, có hiệu quả, giải quyết những vấn đề khó khăn, vướng mắc, hạn chế những sai phạm trong đầu tư; (v) Giúp các cơ quan hoạch định chính sách có tư liệu thực tế để nghiên cứu về cơ cấu đầu tư và chính sách thúc đẩy đầu tư cho từng thời kỳ; (vi) Biết sử dụng đồng tiền đầu tư một cách hiệu quả, đảm bảo sự tăng trưởng chung của nền kinh tế quốc dân.
Để hạn chế tình trạng các dự án đầu tư, đặc biệt là đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước bị sử dụng không hiệu quả, lãng phí, gây thất thoát. Tác giả biên soạn tài liệu "Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng" làm tài liệu tham khảo cho người thực thi công việc, các nhà quản lý có tầm nhìn cũng như quyết sách đúng về việc giám sát và đánh giá các dự án đầu tư trong xây dựng.
Tài liệu được trình bày trong ba chương:
Chương 1. Các khái niệm và nội dung cơ bản của giám sát, đánh giá dự án đầu tư. Giới thiệu: Các khái niệm, nguyên tắc, nội dung cơ bản giám sát, đánh giá dự án đầu tư; các chủ thể thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư; cách thức, trình tự, quy trình và phương pháp giám sát, đánh giá dự án đầu tư.
Chương 2. Nội dung cụ thể giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng. Giới thiệu: Các loại nguồn vốn, sự cần thiết, phương pháp và hình thức kiểm soát, khống chế sử dụng vốn nhà nước cho các dự án đầu tư xây dựng; nội dung giám sát, đánh giá tổng thể dự án đầu tư xây dựng; nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn Nhà nước cũng như các nguồn vốn khác; nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư và các dự án đầu tư xây dựng khác; các nhân tố ảnh hưởng đến công tác giám sát, đánh giá các dự án đầu tư xây dựng.
Chương 3. Tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng. Giới thiệu: Mục tiêu, yêu cầu công tác tổ chức giám sát, đánh giá; hệ thống tổ chức và công tác tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư; nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư; chế độ, thời hạn và nội dung báo cáo về giám sát, đánh giá đầu tư xây dựng; chi phí thực hiện, xử lý kết quả và xử phạt vi phạm trong giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Danh mục - nghĩa các từ viết tắt tiếng nước ngoài | 5 | |
Ký hiệu trích dẫn | 6 | |
Chương 1. Các khái niệm và nội dung cơ bản của giám sát, đánh giá dự án đầu tư | ||
1.1. Sơ lược về đầu tư, dự án đầu tư và dự án đầu tư xây dựng | 7 | |
1.2. Các khái niệm cơ bản về giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 19 | |
1.3. Phạm vi, đối tượng và nguyên tắc giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 41 | |
1.4. Các chủ thể, trách nhiệm và điều kiện thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 49 | |
1.5. Nội dung cơ bản giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 51 | |
1.6. Cách thức, trình tự thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 57 | |
1.7. Quy trình và phương pháp giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 67 | |
Chương 2. Nội dung cụ thể giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | ||
2.1. Các loại nguồn vốn, sự cần thiết, phương pháp và hình thức kiểm soát, khống chế sử dụng vốn nhà nước cho các dự án đầu tư xây dựng | 80 | |
2.2. Nội dung giám sát, đánh giá tổng thể dự án đầu tư xây dựng | 85 | |
2.3. Nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công | 88 | |
2.4. Nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhóm thứ ba trong vốn nhà nước | 94 | |
2.5. Nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư | 99 | |
2.6. Nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác | 107 | |
2.7. Nội dung giám sát, đánh giá các dự án đầu tư xây dựng khác | 113 | |
2.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác giám sát, đánh giá các dự án đầu tư xây dựng | 118 | |
Chương 3. Tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | ||
3.1. Mục tiêu, yêu cầu tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 124 | |
3.2. Hệ thống tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 127 | |
3.3. Công tác tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 129 | |
3.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 131 | |
3.5. Trách nhiệm của các chủ thể trong giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 134 | |
3.6. Chế độ, thời hạn và nội dung báo cáo về giám sát, đánh giá đầu tư xây dựng | 141 | |
3.7. Chi phí thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 159 | |
3.8. Xử lý kết quả và xử phạt vi phạm trong giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 162 | |
Phần phụ lục | ||
Phụ lục I. Báo cáo giám sát, đánh giá các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | ||
Phụ lục số 1. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | 164 | |
Phụ lục số 2. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | 166 | |
Phụ lục số 3. Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | 168 | |
Phụ lục số 4. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | 169 | |
Phụ lục số 5. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước | 170 | |
Phụ lục II. Báo cáo giám sát, đánh giá các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư | ||
Phụ lục số 6. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 171 | |
Phụ lục số 7. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 173 | |
Phụ lục số 8. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (báo cáo giám sát, đánh giá trước khi bắt đầu khai thác, vận hành đối với dự án nhóm c) đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 174 | |
Phụ lục số 9. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp tác công tư | 175 | |
Phụ lục III. Báo cáo giám sát, đánh giá các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | ||
Phụ lục số 10. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | 176 | |
Phụ lục số 11. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | 178 | |
Phụ lục số 12. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác, vận hành (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | 180 | |
Phụ lục số 13. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | 182 | |
Phụ lục IV. Báo cáo của kho bạc nhà nước | ||
Phụ lục số 14. Báo cáo của kho bạc nhà nước cấp tỉnh về tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn | 183 | |
Phụ lục số 15. Báo cáo của kho bạc nhà nước trung ương về tình hình giải ngân vốn đầu tư công | 185 | |
Phụ lục V. Báo cáo giám sát các dự án đầu tư của cộng đồng | ||
Phụ lục số 16. Báo cáo tình hình giám sát đầu tư của cộng đồng | 186 | |
Phụ lục VI. Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể các dự án đầu tư | ||
Phụ lục số 17. Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trong kỳ báo cáo | 188 | |
Phụ lục số 18. Tổng hợp số liệu về chương trình đầu tư công (do cơ quan là chủ trương trình, chủ dự án thành phần hoặc chủ đầu tư dự án) | 190 | |
Phụ lục số 19. Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước | 191 | |
Phụ lục số 20. Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư theo hình thức PPP trong kỳ | 194 | |
Phụ lục số 21. Tình hình thực hiện giám sát đầu tư các dự án sử dụng các nguồn vốn khác | 196 | |
Phụ lục số 22. Tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng | 198 | |
Tài liệu tham khảo | 199 |