Tác giả | Phan Tự Hướng |
ISBN | 978- 604-82- 6547-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3996-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Phan Tự Hướng |
Số trang | 421 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
1. Về cuốn sách: EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng (tái bản)
Excel là phần mềm mạnh mẽ về bảng tính, xử lý dữ liệu, biểu đồ và được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành nghề. Phần mềm này không thể thiếu được trong nhiều lĩnh vực như Xây dựng, Giao thông, Khai thác Mỏ, Địa chất, Thủy lợi, Tài chính, Kế toán, Văn phòng, Thống kê... Phần mềm Excel có thể giải quyết nhiều bài toán kỹ thuật nói chung và Xây dựng nói riêng rất hiệu quả, song phụ thuộc vào kỹ năng của người dùng.
Nguồn tài liệu về Excel tuy nhiều nhưng chủ yếu đề cập tới các tính năng cơ bản, nội dung nâng cao cho các chuyên ngành ít được cập nhật một cách hệ thống. Khả năng ứng dụng của Excel là rất rộng, nhiều ứng dụng nâng cao cùng các chức năng chuyên sâu giúp quá trình tính toán, xử lý những bài toán phức tạp một cách nhanh chóng, chính xác.
Cho dù hiện nay có nhiều phần mềm trong lĩnh vực Xây dựng nhưng không thể giải quyết hết các nhu cầu sử dụng. Phần lớn các phần mềm kết cấu có nguồn gốc nước ngoài nên việc áp dụng ở Việt Nam bị hạn chế do nhiều yếu tố như bản quyền, tiêu chuẩn tính toán, phạm vi áp dụng... Các diễn đàn, trang web về lĩnh vực Xây dựng trong và ngoài nước thường dành một mục cho các sản phẩm xây dựng trên Excel để thấy tính hữu ích của nó. Nhiều chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài sử dụng bảng tính Excel nhờ tính linh hoạt thay vì các phần mềm chuyên dụng.
Tài liệu này cung cấp các kiến thức Excel nâng cao và ứng dụng trong lĩnh vực Xây dựng là cần thiết, giúp người dùng làm việc chủ động, hiệu quả hơn. Người dùng có thể vận dụng kiến thức này trong công việc thực tế đạt hiệu quả cao. Hơn nữa, Microsoft còn hỗ trợ người dùng Excel nói riêng và Office nói chung tự động hóa công việc bằng ngôn ngữ lập trình ứng dụng VBA (Visual Basic for Applications). Kiến thức về VBA được đề cập ở mức độ giới hạn trong cuốn sách này nhằm hỗ trợ giải quyết một số tình huống nhất định.
Do kiến thức về Excel rất rộng lớn nên nội dung cuốn sách này chỉ tiếp cận ở mức độ nào đó. Các chương đầu gồm kiến thức nâng cao, nội dung cuối đề cập tới một số ứng dụng trong lĩnh vực Xây dựng. Không chỉ với Xây dựng và kỹ thuật, cuốn sách này còn cung cấp kiến thức trong các lĩnh vực khác như văn phòng, nhân sự, quản trị CSDL, kế toán...
Phiên bản sử dụng trong cuốn sách này là Excel 2016 trên hệ điều hành (HĐH) Window 10. Phiên bản mới nhất là Office 2021, song song với nó là Office 365 (Microft 365). Khi ra các phiên bản mới, Excel đều cập nhật các tính năng mới và tối ưu các tính năng cũ. Một số sự khác biệt giữa Excel 2016 với các phiên bản trước đều được đề cập, giúp người đọc có thể nhận biết và vận dụng dễ dàng.
2. Về tác giả
Tác giả ThS. Phan Tự Hướng hiện là giảng viên bộ môn Địa kỹ thuật - Khoa Xây Dựng - Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội. Tác giả đã có kinh nghiệm làm việc với Excel hơn 20 năm và đã tạo nhiều sản phẩm ứng dụng trong chuyên môn. Là tác giả cuốn sách “Lập trình VBA trong Excel” với nhiều lần tái bản của diễn đàn www.giaiphapexcel.com.
Tác giả đã giảng dạy Excel nâng cao, lập trình VBA for Excel cho các tổ chức, cá nhân như tập đoàn Vingroup, Công ty TNHH Showa Denko Rare-Earth Việt Nam, Công ty CP Đầu tư và Phát triển Giáo dục S.S.G (Wellspring), Tập đoàn CapitaLand, Công ty bánh ngọt Thu Hương, Trường bồi dưỡng cán bộ ngân hàng... Đồng thời cũng chia sẻ kiến thức cho cộng đồng như giaiphapexcel.com, webketoan.vn, ketcau.com, cadviet.vn…
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Từ ngữ và thuật ngữ viết tắt | 5 |
CHƯƠNG 1. XÂY DỰNG BẢNG TÍNH THEO MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | 9 |
1.1. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU | 9 |
1.1.1. Các dạng cơ sở dữ liệu | 10 |
1.1.2. Cơ sở dữ liệu trên Excel | 12 |
1.2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG EXCEL | 13 |
1.2.1. Cách bố trí cơ sở dữ liệu | 13 |
1.2.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu trên bảng tính riêng biệt | 13 |
1.2.3. Thao tác với tiêu đề cột và hàng | 15 |
1.2.4. Nhập liệu trong cơ sở dữ liệu trên Excel | 21 |
CHƯƠNG 2. SỬ DỤNG HÀM TRONG EXCEL | 23 |
2.1. HÀM LOGICAL | 24 |
2.2. HÀM XỬ LÝ CHUỖI DỮ LIỆU (TEXT) | 25 |
2.3. HÀM TOÁN HỌC (MATH & TRIG) | 26 |
2.4. HÀM THỜI GIAN (DATE & TIME) | 29 |
2.5. HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU (LOOKUP & REFERENCE) | 30 |
2.6. HÀM THỐNG KÊ (STATISTICAL) | 33 |
CHƯƠNG 3. MẢNG VÀ CÔNG THỨC MẢNG | 39 |
3.1. KHÁI NIỆM | 39 |
3.2. LÀM VIỆC VỚI CÔNG THỨC MẢNG | 41 |
3.2.1. Tạo một mảng từ bảng dữ liệu thông thường | 41 |
3.2.2. Tạo một hằng mảng từ bảng dữ liệu thông thường | 41 |
3.2.3. Hoán vị | 42 |
3.2.4. Các phép tính trong công thức mảng | 43 |
3.3. SỬ DỤNG CÔNG THỨC MẢNG TRONG MỘT Ô | 44 |
3.3.1. Xác định tổng các ký tự trong 1 mảng | 44 |
3.3.2. Phân biệt các giá trị là số và tổng các giá trị là số | 45 |
3.3.3. Tính tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong mảng | 45 |
3.3.4. Xác định giá trị có điều kiện trong CSDL | 46 |
3.4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC MẢNG TRONG KHỐI Ô | 47 |
3.5. CÁC HÀM VÀ PHÉP TÍNH MA TRẬN TRONG EXCEL | 51 |
3.5.1. Các hàm và phép tính ma trận trong Excel | 51 |
3.5.2. Giải phương trình trong Excel | 53 |
3.6. KẾT LUẬN | 54 |
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT LẬP CÔNG THỨC TRONG BẢNG TÍNH | 55 |
4.1. XÂY DỰNG CÔNG THỨC TRONG EXCEL | 55 |
4.1.1. Toán tử trong Excel | 55 |
4.1.2. Thứ tự tính toán trong công thức | 57 |
4.1.3. Sao chép công thức đặc biệt | 57 |
4.2. KỸ THUẬT LỒNG GHÉP HÀM | 59 |
4.2.1. Sử dụng các hàm tìm kiếm, tham chiếu | 59 |
4.2.2. Sử dụng các hàm tìm kiếm, xử lý dữ liệu trong một ô | 61 |
4.2.3. Sử dụng hàm tìm kiếm và thay thế trong ô | 62 |
4.3. KỸ THUẬT TẠO VÀ ỨNG DỤNG NAME, NAME ĐỘNG | 65 |
4.3.1. Đặt Name cho khối ô | 65 |
4.3.2. Làm việc với Name | 70 |
4.3.3. Name động trong Excel | 73 |
CHƯƠNG 5. ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO TRONG EXCEL | 76 |
5.1. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH | 76 |
5.1.1. Định dạng kiểu dữ liệu thông thường | 78 |
5.1.2. Định dạng kiểu dữ liệu nâng cao (Custom) | 78 |
5.1.3. Định dạng giao diện bảng tính | 83 |
5.2. ỨNG DỤNG STYLE TRONG ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH | 86 |
5.2.1. Ô thể hiện chất lượng (Good, Bad and Neutral) | 86 |
5.2.2. Ô thể hiện loại dữ liệu (Data and Model) | 86 |
5.2.3. Các chủ đề cho ô (Themed Cell Styles) | 87 |
5.2.4. Định dạng số trong ô (Number Format) | 87 |
5.2.5. Định dạng tự định nghĩa (New Cell Style...) | 87 |
5.3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN CF | 88 |
5.3.1. Highlight Cells Rules | 89 |
5.3.2. Top/Bottom Rules | 90 |
5.3.3. Data Bars | 91 |
5.3.4. Color Scales | 94 |
5.3.5. Icon Sets | 95 |
5.3.6. Quản lý Conditional Formatting | 96 |
5.3.7. Tạo mới Conditional Formatting bằng New Rules | 97 |
5.3.8. Các ứng dụng của Conditional Formatting | 101 |
CHƯƠNG 6. KIỂM SOÁT DỮ LIỆU BẰNG DATA VALIDATION | 108 |
6.1. GIỚI THIỆU | 108 |
6.2. THIẾT LẬP SETTINGS | 109 |
6.2.1. Thiết lập Whole number | 110 |
6.2.2. Thiết lập Decimal | 113 |
6.2.3. Thiết lập List | 114 |
6.2.4. Thiết lập Date | 116 |
6.2.5. Thiết lập Text length | 116 |
6.3. THIẾT LẬP INPUT MESSAGE | 117 |
6.4. THIẾT LẬP ERROR ALERT | 118 |
6.5. ỨNG DỤNG CỦA DATA VALIDATION | 120 |
6.5.1. Nhập số thập phân tăng dần theo 1 cột | 120 |
6.5.2. Tạo danh sách tham chiếu phụ thuộc | 121 |
6.5.3. Phát hiện nhập trùng dữ liệu | 124 |
6.5.4. Tạo danh sách chọn ảnh | 125 |
6.5.5. Gợi ý danh sách nhập trong Data Validation | 128 |
6.6. KẾT LUẬN | 130 |
CHƯƠNG 7. XÂY DỰNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA TRONG EXCEL | 131 |
7.1. XÂY DỰNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA | 132 |
7.1.1. Các đối tượng đồ họa trong Excel | 132 |
7.1.2. Xây dựng các đối tượng đồ họa | 133 |
7.1.3. Tạo đối tượng Picture liên kết với ô | 142 |
7.2. ĐỊNH DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA | 143 |
7.2.1. Thay đổi kích thước và hiệu chỉnh đối tượng | 143 |
7.2.2. Ghép các đối tượng thành Group | 148 |
7.3. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA | 150 |
CHƯƠNG 8. LỖI CÔNG THỨC TRONG EXCEL VÀ CÁCH XỬ LÝ | 152 |
8.1. CÁC LOẠI LỖI TRONG CÔNG THỨC | 152 |
8.1.1. Lỗi thừa hoặc thiếu dấu ngoặc đơn | 153 |
8.1.2. Lỗi hiển thị do ô quá hẹp | 154 |
8.1.3. Lỗi tham chiếu vòng tròn | 154 |
8.2. NGĂN NGỪA LỖI BẰNG CÁC HÀM EXCEL | 155 |
8.3. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ CÔNG THỨC LỖI | 156 |
8.3.1. Show Calculation Steps (hay Evaluate Formula) | 157 |
8.3.2. Trace Precedents | 158 |
8.3.3. Trace Dependents | 159 |
8.3.4. Remove Arrows | 159 |
8.3.5. Error Checking | 159 |
8.3.6. Watch Window | 159 |
CHƯƠNG 9. SỬ DỤNG CÁC ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO TRONG EXCEL | 161 |
9.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CONTROL | 161 |
9.1.1. Form Controls | 162 |
9.1.2. ActiveX Controls | 164 |
9.2. SỬ DỤNG FORM CONTROLS TRÊN BẢNG TÍNH | 164 |
9.2.1. Các điều khiển trong Form Controls | 164 |
9.2.2. Xây dựng các điều khiển trên nền bảng tính | 165 |
9.2.3. Các thuộc tính chung của điều khiển | 165 |
9.2.4. Liên kết và điều khiển bảng tính từ các Control | 170 |
9.3. SỬ DỤNG ACTIVEX CONTROLS TRÊN BẢNG TÍNH | 172 |
9.3.1. Các điều khiển trong ActiveX Controls | 172 |
9.3.2. Thuộc tính Properties | 174 |
9.4. ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO ĐỂ XÂY DỰNG | |
FORM NHẬP LIỆU | 178 |
CHƯƠNG 10. ĐỐI TƯỢNG TABLE, SẮP XẾP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU | 180 |
10.1. KHÁI NIỆM VỀ TABLE | 180 |
10.1.2. Chuyển đổi một khối ô thành Table | 180 |
10.1.3. Các thao tác cơ bản trong Table | 183 |
10.1.4. Làm việc với đối tượng Table | 185 |
10.1.5. Những lưu ý khi tạo Table | 186 |
10.2. SẮP XẾP DỮ LIỆU TRONG TABLE | 186 |
10.2.1. Sắp xếp nhanh | 187 |
10.2.2. Sắp xếp theo nhiều tiêu chí | 188 |
10.2.3. Sắp xếp theo định dạng màu trong ô | 189 |
10.3. LỌC DỮ LIỆU TRONG TABLE | 191 |
10.3.1. Sử dụng Filter để lọc nhanh | 191 |
10.3.2. Sử dụng bộ lọc chi tiết | 192 |
10.3.3. Gỡ bỏ điều kiện lọc | 195 |
10.4. LỌC DỮ LIỆU NÂNG CAO | 195 |
10.4.1. Thiết lập một vùng tiêu chuẩn | 195 |
10.4.2. Lọc dữ liệu Table với CR | 196 |
10.4.3. Nhập điều kiện cho CR | 197 |
10.4.4. Sử dụng công thức làm điều kiện lọc | 200 |
10.4.5. Sao chép dữ liệu đã lọc ra một nơi khác | 201 |
10.5. HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU | 203 |
CHƯƠNG 11. EXCEL VÀ KẾT NỐI VỚI BÊN NGOÀI | 205 |
11.1. NHẬP LIỆU TỪ BÊN NGOÀI | 205 |
11.1.1. Các dạng nguồn dữ liệu | 205 |
11.1.2. Nhập liệu từ Access | 206 |
11.1.3. Nhập liệu từ tập tin văn bản | 210 |
11.1.4. Nhập liệu từ dữ liệu được các kết nối khác | 215 |
11.2. TẠO CÁC LIÊN KẾT VỚI BÊN NGOÀI | 225 |
11.2.1. Tạo siêu liên kết bằng Hyperlink | 226 |
11.2.2. Sử dụng hàm HYPERLINK | 233 |
CHƯƠNG 12. ỨNG DỤNG MACRO TRONG TỰ ĐỘNG HÓA | |
TÍNH TOÁN | 237 |
12.1. LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN CHỨA MACRO | 238 |
12.2. TẠO HÀM MỚI BẰNG VBA | 241 |
12.2.1. Cách xây dựng hàm tự tạo | 242 |
12.2.2. Tạo hàm tự lập trong Add-Ins | 246 |
12.3. TẠO THỦ TỤC MACRO BẰNG VBA | 248 |
12.3.1. Tạo Macro gán giá trị, công thức cho ô | 250 |
12.3.2. Tạo Macro xóa dữ liệu trong ô | 253 |
12.3.3. Tạo Macro định dạng ô | 254 |
12.3.4. Làm việc với chuỗi Unicode với macro | 258 |
12.3.5. Làm việc với các đối tượng Excel | 259 |
12.3.6. Tạo Macro có vòng lặp xác định và có giao tiếp | 265 |
12.3.7. Tạo macro có vòng lặp không xác định | 268 |
12.3.8. Điều khiển có điều kiện | 270 |
12.3.9. Tạo vòng lặp so sánh dữ liệu | 273 |
12.4. LẬP TRÌNH SỰ KIỆN TRONG EXCEL | 275 |
12.4.1. Sự kiện Activate | 276 |
12.4.2. Sự kiện Deactivate | 276 |
12.4.3. Sự kiện SelectionChange | 277 |
12.4.4. Sự kiện Change trong Worksheet | 277 |
12.4.5. Sự kiện với các đối tượng đồ họa trong Worksheet | 279 |
CHƯƠNG 13. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ DỮ LIỆU | 282 |
13.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ | 283 |
13.1.1. Phép xác định | 283 |
13.1.2. Tập hợp tổng quát (vô hạn) | 283 |
13.1.3. Tập hợp mẫu (hữu hạn) | 283 |
13.1.4. Dãy phân phối thực nghiệm | 283 |
13.1.5. Chia lớp cho các dãy phân phối thực nghiệm | 284 |
13.1.6. Tần số | 285 |
13.1.7. Tần suất | 285 |
13.1.8. Tần suất tích lũy | 285 |
13.1.9. Xác suất | 285 |
13.1.10. Hàm mật độ xác suất | 285 |
13.1.11. Hàm phân phối xác suất | 286 |
13.1.12. Biểu đồ phân phối của đại lượng ngẫu nhiên | 286 |
13.2. DESCRIPTIVE STATISTICS | 286 |
13.3. HISTOGRAMS | 288 |
13.4. CORRELATION | 292 |
13.5. COVARIANCE | 294 |
13.6. RANK AND PERCENTILE | 294 |
13.7. REGRESSION | 295 |
13.7.1. Lý thuyết phân tích hồi quy | 296 |
13.7.2. Xác định tương quan hồi quy | 299 |
CHƯƠNG 14. ỨNG DỤNG EXCEL TRONG XÂY DỰNG | 304 |
14.1. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG ỨNG DỤNG TRÊN EXCEL | 304 |
14.1.1. Thiết kế chương trình | 304 |
14.1.2. Chạy thử ứng dụng để kiểm tra các tình huống | 314 |
14.1.3. Thích ứng với các phiên bản Excel và hệ điều hành | 314 |
14.2. KỸ THUẬT XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG TRONG BẢNG TÍNH | |
XÂY DỰNG | 315 |
14.2.1. Tính toán trong lượng giác | 315 |
14.2.2. Nội suy, tra bảng và một số vấn đề liên quan | 317 |
14.2.3. Xác định các đặc trưng thống kê chỉ tiêu cơ lý đất đá | 325 |
14.2.4. Tương quan và hồi quy | 329 |
14.2.5. Xác định thông số tính lún nền đất dưới đáy móng | 335 |
14.2.6. Bảng tính dự toán xây dựng | 344 |
14.2.7. Điều khiển biểu đồ, đồ thị trong Excel | 349 |
14.2.8. Biểu đồ điểm trong Excel | 353 |
14.2.9. Tính toán ghép nối ma trận độ cứng trong kết cấu | 358 |
14.2.10. Xác định phương trình tiếp tuyến của hai vòng tròn | 361 |
CHƯƠNG 15. CÁC BẢNG TÍNH XÂY DỰNG TRÊN EXCEL | 370 |
15.1. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BẢNG TÍNH TRÊN EXCEL | 370 |
15.2. GIỚI THIỆU CÁC BẢNG TÍNH XÂY DỰNG | 380 |
15.2.1. Biểu đồ thí nghiệm đất đá và vật liệu xây dựng | 381 |
15.2.2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất đá | 386 |
15.2.3. Bảng tính thiết kế móng cọc | 391 |
15.2.4. Bảng tính cốt thép tổng hợp | 397 |
15.2.5. Bảng tính cột | 402 |
15.2.6. Các bảng tính xây dựng khác | 406 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 410 |