Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Đơn giá, định mức duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị TP. Hà Nội (Quyết định 34/2007/QĐ-UBND và QĐ 33/2007/QĐ-UBND ngày 21-3-2007 của UBND TP.HN)
4.5
734
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảỦy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ISBN2007schttndthn
ISBN điện tử978-604-82-4113-1
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2007
Danh mụcỦy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Số trang57
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Ban hành kèm theo Quyết định này tập “ Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội”. 

Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội là cơ sở xác định giá trị dự toán dịch vụ công ích thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, là chi phí tối đa để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định giá dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

Mọi tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước để thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội đều phải thực hiện theo quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Xem đầy đủ

MỤC LỤC

Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2007 của UBND thành phố Hà Nội  về việc ban hành Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước thành phố Hà Nội                                                                                                                                                29

Thuyết minh và các quy định áp dụng                                                                                         31 

MÃ HIỆU

NỘI DUNG

TRANG

Chương I. Nạo vét bằng thủ công

 

TN1.01.00

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

33

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công

33

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

33

TN1.01.30

Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công

34

TN1.01.40

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công

35

TN1.02.00

Nạo vét bùn mương bằng thủ công

35

TN1.02.10

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m

35

TN1.02.11

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m và không có hành lang, không có lối vào

35

TN1.02.12

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m và có hành lang, có lối vào

36

TN1.02.20

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m

36

TN1.02.21

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m và không có hành lang, không có lối vào

36

TN1.02.22

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m và có hành lang, có lối vào

37

TN1.03.00

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước

38

Chương II. Vận chuyển bùn bằng cơ giới

 

TN2.01.10

Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ

39

Chương III. Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

TN3.01.00

Công tác kiểm tra lòng cống

40

TN3.01.10

Công tác kiểm tra, phát hiện những hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống (Áp dụng khi có yêu cầu của cấp có  thẩm quyền)

40

TN3.01.20

Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi (Áp dụng khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền)

40

TN3.01.30

Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

40

TN3.02.40

Công tác duy trì, kiểm tra quản lý mương, sông

41

Chương IV. Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các các bãi chứa bùn

 

TN4.01.10

Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn

43

Chương V. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế nắp ga bằng gang, hoặc 
bằng tấm đan bê tông cốt thép

 

TN5.01.10

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế nắp ga bằng gang, hoặc bằng tấm đan bê tông cốt thép (Áp dụng trong trường hợp hư hỏng nặng, sụt cổ ga, vỡ hết nắp ga)

45

TN5.01.20

Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng bê tông cốt thép (Áp dụng trong trường hợp hư hỏng nặng, sụt cổ ga, vỡ hết nắp ga)

45

TN5.01.30

Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch

46

TN5.01.40

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan bê tông cốt thép trên rãnh

47

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 1 tháng 11 năm 2005 hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị

49

 

 

 

 

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
1
Khách:
1
Số lượng sách:
4989