Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức vật tư trong xây dựng (QĐ 1784/BXD ngày 16-8-07 của Bộ Xây dựng)
4.5
1316
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN2014-dmvttxd1784
ISBN điện tử978-604-82-5472-8
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2014
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang208
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 nảm 2003 của Chính phù qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

Căn cứ Nghị định sô 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quán lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố Định mức vật tư trong xây dựng kèm theo vàn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên đến quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc lập định mức dự toán, quản lý vật tư, tính giá vật liệu xây dựng đến công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 cùa Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quàn lý chi phí xây dựng công trình.

Xem đầy đủ
MUC LỤC 
Văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16-8-2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức vật tư trong xây dưng

3

Thuyết minh và hướng dấn áp dụng định mức vật tư trong xây dựng

5

Phần 1: Định mức sử dụng vật tư

6

Chương I: Định mức vật liệu dùng trong công tác bê tông

6

I       Định mức cấp phối vật liộu các loại vữa bê tông

6

1.1.1 Định mức cấp phối vật liêu 1 m3 vữa bê tông

6

1.1.2 Định mức cấp phối vật liệu 1 m3 vữa bê tông đặc biệt

12

II.     Định mức vật liệu làm ván khuôn, cây chống cho cồng tác bê tông

14

II.1    Bê tông đúc tại chỗ

14

II.2    Đê tông đúc sẵn

16

II.3    Quy định lần luân chuyển như sau

16

II.4    Hộ số luân chuyển

16

Chương II: Định mức vật liệu dùng cho công tác xây, trát, láng, lát, làm trấn, làm múi, quét vôi, bả, sơn…

24

I       Định mức cấp phối vật liệu cho các loại vữa xây, trát thông thường

24

I.1    Xi măng PCB 30

24

II.2   XimângPCB40

25

II      Định mức cấp phối vật liệu lm3 vữa xây, trát đặc biệt

26

III     Định múc vật liêu dùng để xây

27

IV     Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trán, vách ngăn

33

V      Định mức vật liêu dùng để lợp mái, xây bờ

46

VI     Định mức vật liêu dừng đổ quét VÔI, bả, sơn

48

Chương III: Định mức vật liệu làm giàn giáo

52

I       Giàn giáo tre

52

1       Định mức vật liêu làm giàn giáo xây tường hoặc các kêì câu lương tự khac

52

2       Định mức vật liêu dùng để làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc, cừ

54

11     Giàn giáo thép ống lắp ghép

55

1       Giàn giáo ngoài

55

2       Giàn giáo trong

57

Chương IV: Định mức vật liệu dùng trong công tác sản xuất cửa và kết cấu gỗ

58

1      Định mức vật liệu dùng để sản xuất của nhà dân dụng

58

1      Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ

59

2      Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi

65

3      Định mức vật liệu dùng đê sản xuất khuôn cửa sổ, cửa đi, cửa sổ lật bằng gỗ

70

4      Định mức vật liệu dùng để lắp kính và sơn dầu bóng vào gổ cửa

70

II      Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa nhà công nghiệp

70

1      Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ kính lật, khuôn cửa

71

2      Định mức vật liêu dùng để sản xuất cửa đi đây ngang

73

3      Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi quay quanh trục đứng

75

4      Định mức vật liệu dùng để sản xuất khuôn cửa quay quanh trục đứng bằng bê tông cốt thép

77

III    Định mức vật liệu dùng để sản xuất vì kèo, giằng vì kèo

77

1      Vì kèo gỗ mái ngói không trần

77

2      Vì kèo gỗ mái ngói, trần vôi rơm

79

3      Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần

80

4      Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói trần vôi rơm

81

5      Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần

83

6      Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần

84

7      Giằng vì kèo 

85

Chương V: Định mức vật liệu dùng để gia công kim loại và sản xuất kết cấu kim loại

91

I       Định mức vật liêu dùng để hàn, cắt, nắn kim loại

91

1      Hàn điện hồ quang

91

2      Hàn hơi

94

3      Cắt kim loại

95

4      Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông

97

II      Định mức vật liệu dùng để sản xuất vì kèo thép

98

1      Vì kèo thép mái ngóỉ

99

2      Vì kèo thép mái Fibrô xi măng

99

3      Vì kèo thép mái tôn

100

4      Vì kèo thép mái lợp tấm bê tông cốt thép

102

5      Định mức vật liệu dùng để sản xuất giằng vì kèo thép

103

III     Định mức vật liệu dùng đế gia công kết cấu thép xây dựng hầm lò

106

1      Gia công, lắp ráp cốt thép và kết cấu kim loại trong hầm lò

106

2      Định mức vật liệu dùng để gia công vì sắt chống lò

107

3      Định mức vật liệu dùng để gia công móc treo cáp

107

IV    Định mức vật liệu dùng để sản xuất các kêt cố cơ khí thuỷ lợi

108

Chương VI: Định mức vật liệu dùng cho công tác nổ mìn phá đá xây dựng công trình

114

I       Định mức vật liệu dùng dể đào, phá đá

114

II      Định mức vật liệu dùng dê phá đá, than mở đường hầm

116

III     Định mức vài liệu dùng dể phá đất, đá khác

118

Chương VII: Định mức vát liệu dùng để làm mật đường bộ

119

I      Định mức vật liệu dùng để làm móng đường

119

II     Định mức vật liệu làm mặt đường

119

1      Định mức vật liệu làm mặt đường đá dăm

120

2      Định mức vật liệu làm mài đường cấp phối

120

III    Định mức vật liệu làm mặt đường nhựa

121

1      Định mức vật liêu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa nóng)

121

2      Định mức vật liệu dùng dể làm mặt dường nhựa (dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương)

125

IV    Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa

127

V     Định mức cấp phối vật liệu làm mặt đường

128

1      Cấp phối vật liệu đá dăm đen

128

2      Cấp phối vật liệu bê tông nhựa

129

3      Cấp phối vật liệu nhựa pha dầu

130

4      Cấp phối vật liêu nhũ tương nhựa đường

130

Chương VIII: Định mức vật liệu dùng để làm đường sắt

132

I       Định mức vật liệu đã bao gổm vật liêu hao hụt trong khâu thi công

132

II      Định mức vật liệu làm hộ thống thông tin, tín hiệu đường sắt

142

I       Định mức vật liệu làm cột mốc, biển báo

142

2     Định múc vât liệu làm cột thông tin, tín hiệu đường sắt

142

3      Định múc vật liêu làm ghi tín hiêu

144

4      Định mức vật liêu làm dây thông tin

145

5     Định mức vật liệu làm xà thông tin

145

6      Định mức vật liêu làm các phụ kiên khác của hệ thống thông tin, tín hiệu

146

Chương IX: Định mức vật liệu dùng để bảo ôn

147

1      Định mức vật liệu dùng để sản xuất vật liệu bảo ôn

147

2      Định mức vật liệu dùng để cách nhiệt bề mặt nóng

148

3      Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt chống rỉ 1 m ống dẫn ga

149

4      Định mức vật liệu dùng để cách nhiệt hơi nước

150

5      Định mức vật liêu dùng đê bào ôn bàng STRIROFO tấm

151

6      Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng

152

7      Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng

155

8      Định mức vật liêu dùng để sơn đường ống

156

9      Định mức vật liệu dùng để làm lớp gia cố khi bảo ôn ống gió và cấu kiện có mặt phẳng, mặt cong lớn

156

Chương X: Định mức vật liệu dùng cho một số công tác khác

157

1      Định mức vât liệu dùng để chống thâm, chống ẩm. khe co giãn thông thường, khớp nối, làm nóng dưới nước, rọ và rổng đá...

157

II      Định mức vật liêu dùng đeer nối cọc thép và cọc bê tông cốt thép

165

III     Định mức vật liệu làm khe co giãn cùa dường làn, sân gỗ sân bay

167

Phần II: Định mức hao hụt vật liệu qua các khâu

169

1       Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công

169

II      Định mức hao hụt vữa bê tông

173

III     Định mức hao hụt vật liệu khâu trung chuyển

173

IV     Định mức hao hụt vật liệu khâu gia công

174

V      Định mức hao hụt vật liệu trong vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho

174

Phụ lục: Trọng lượng đơn vị vật liệu

177

I       Trọng lượng đơn vị vật liệu không kim loại

177

II      Trọng lượng đơn vị vật liệu kim loại

181

1      Trọng lượng một đơn vị thể tích

181

2      Trọng lượng kim loại thép lá

181

3      Trọng lượng thép dẹt (kg/m)

182

4      Thép góc đều cạnh

184

5      Thép góc lệch cạnh

185

6      Thép I

186

7      Thép chữ U

187

8      Trọng lượng thép ống

188

9      Trọng lượng cho một ống gang miệng bát

199

10    Trọng lượng cho một ống gang 2 đầu mặt bích

199

11    Quan hộ đơn vị đo đường kính ống 
12    Trọng lượng kim loại đen 
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
1
Khách:
1
Số lượng sách:
4989