Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2013-ÐMDTQÐ1091QÐ1172 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4105-6 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 570 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.)
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | NỘI DUNG | TRANG | ||
1 | 2 | 3 | ||
|
|
| ||
| Thuyết minh và quy định áp dụng | 5 | ||
| Bảng phân loại | 7 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG | 14 | ||
AA.11100 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công | 14 | ||
AA.11200 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | 14 | ||
AA.12000 | Chặt cây, đào gốc cây, bụi cây | 15 | ||
AA.20000 | Công tác phá dỡ công trình | 17 | ||
AA.21000 | Phá dỡ bằng thủ công | 17 | ||
AA.22000 | Phá dỡ bằng máy | 20 | ||
AA.23000 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn | 22 | ||
AA.30000 | Tháo dỡ các loại kết cấu | 23 | ||
AA.31000 | Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công | 23 | ||
AA.32000 | Tháo dỡ kết cấu bằng máy | 25 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT | 27 | ||
AB.10000 | Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công | 29 | ||
AB.11000 | Đào đất công trình bằng thủ công | 29 | ||
AB.12000 | Phá đá bằng thủ công | 34 | ||
AB.13000 | Đắp đất công trình bằng thủ công | 35 | ||
AB.20000 | Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy | 37 | ||
AB.21000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | 37 | ||
AB.22000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi | 38 | ||
AB.23000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp | 40 | ||
AB.24000 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào | 41 | ||
AB.25000 | Đào móng công trình bằng máy | 42 | ||
AB.26100 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào | 46 | ||
AB.27000 | Đào kênh mương bằng máy đào | 47 | ||
1 | 2 | 3 | ||
AB.28100 | Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào | 50 | ||
AB.28200 | Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp và máy đào | 51 | ||
AB.30000 | Đào nền đường | 52 | ||
AB.31000 | Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển | 52 | ||
AB.32000 | Đào nền đường bằng máy ủi | 53 | ||
AB.33000 | Đào nền đường bằng máy cạp | 55 | ||
AB.34000 | San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải | 57 | ||
AB.35000 | Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn | 58 | ||
AB.36000 | Xói hút bùn trong khung vây phòng nước | 58 | ||
AB.41000 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ | 59 | ||
AB.42000 | Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ | 60 | ||
AB.50000 | Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh mơng, nền đường bằng khoan nổ | 61 | ||
AB.51100 | Phá đá mặt bằng công trình | 61 | ||
AB.51200 | Phá đá hố móng công trình | 64 | ||
AB.51300 | Phá đá kênh mương, nền đường | 67 | ||
AB.51410 | Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ³ 20m | 70 | ||
AB.51510 | Phá đá đường viền | 71 | ||
AB.51610 | Đào phá đá bằng búa căn | 72 | ||
AB.52100 | Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển | 73 | ||
AB.53000 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ | 74 | ||
AB.54000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 75 | ||
AB.55000 | Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi | 76 | ||
AB.55300 | Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào | 77 | ||
AB.56000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ | 78 | ||
AB.57000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 78 | ||
AB.58000 | Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ | 79 | ||
AB.59000 | Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm | 90 | ||
AB.60000 | Đắp đất, cát công trình bằng máy | 92 | ||
AB.61000 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút | 92 | ||
AB.62000 | San đầm đất mặt bằng | 92 | ||
1 | 2 | 3 | ||
AB.63000 | Đắp đê đập, kênh mương | 93 | ||
AB.64000 | Đắp nền đường | 94 | ||
AB.65100 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | 95 | ||
AB.66000 | Đắp cát công trình | 96 | ||
AB.67000 | Đắp đá công trình | 97 | ||
AB.68100 | Đắp đá đập bê tông bản mặt | 98 | ||
AB.68200 | Đắp thân đập bằng đá | 99 | ||
AB.68300 | Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng | 100 | ||
AB.68400 | Đắp đá nút hầm | 100 | ||
AB.70000 | Công tác nạo vét các công trình thuỷ | 101 | ||
AB.71000 | Nạo vét bằng tàu hút | 102 | ||
AB.72000 | Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông | 105 | ||
AB.73000 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành | 107 | ||
AB.74100 | Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy | 109 | ||
AB.75100 | Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ | 110 | ||
AB.81100 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây | 111 | ||
AB.81200 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây | 113 | ||
AB.81300 | Nạo vét bằng tàu đào | 114 | ||
AB.82000 | Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào | 115 | ||
AB.90000 | Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành | 116 | ||
AB.91000 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan | 116 | ||
AB.92000 | Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành | 117 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI | 118 | ||
AC.10000 | Công tác đóng cọc | 118 | ||
AC.11000 | Đóng cọc bằng thủ công | 119 | ||
AC.12000 | Đóng cọc bằng máy | 123 | ||
AC.13000 | Đóng cọc bê tông cốt thép | 126 | ||
AC.21000 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép | 133 | ||
AC.22000 | Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình | 135 | ||
AC.23100 | Nhổ cọc | 139 | ||
AC.24000 | Làm cọc cát | 141 | ||
1 | 2 | 3 | ||
AC.25000 | Ép trước, ép sau cọc, nhổ cọc cừ | 142 | ||
AC.29000 | Công tác nối cọc | 146 | ||
AC.30000 | Công tác khoan cọc nhồi | 148 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG | 184 | ||
AD.11000 | Làm móng đường | 184 | ||
AD.20000 | Làm mặt đường | 188 | ||
AD.30000 | Cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ | 201 | ||
|
| 207 | ||
AD.40000 | Công tác làm mặt đường sắt | 210 | ||
AD.50000 | Lắp đặt các phụ kiện đường sắt | 219 | ||
AD.61100 | Làm nền đá ba lát các loại đường | 222 | ||
AD.61200 | Làm nền đá ba lát các loại ghi | 222 | ||
AD.62000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | 223 | ||
AD.63000 | Lắp dựng, tháo dỡ đường goòng trong hầm | 224 | ||
AD.70000 | Lắp đặt hệ thống thông tin, tín hiệu | 225 | ||
AD.80000 | Sản xuất và lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông | 234 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ | 239 | ||
AE.10000 | Xây đá | 239 | ||
AE.20000 | Xây gạch chỉ | 247 | ||
AE.30000 | Xây gạch thẻ 5x10x20 | 253 | ||
AE.40000 | Xây gạch thẻ 4,5x9x19 | 256 | ||
AE.50000 | Xây gạch thẻ 4x8x19 | 259 | ||
AE.60000 | Xây gạch ống | 262 | ||
AE.70000 | Xây gạch rỗng | 269 | ||
AE.81000 | Xây gạch bê tông rỗng | 272 | ||
AE.82000 | Xây tường gạch silicát | 272 | ||
AE.83000 | Xây tường thông gió | 273 | ||
AE.90000 | Xây gạch chịu lửa | 274 | ||
| Phụ lục định mức cấp phối vữa xây | 276 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ | 281 | ||
AF.10000 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công | 282 | ||
AF.20000 | Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu | 292 | ||
1 | 2 | 3 | ||
AF.30000 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông tự hành | 300 | ||
AF.40000 | Bê tông thuỷ công | 312 | ||
AF.51100 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường | 339 | ||
AF.52000 | Vận chuyển vữa bê tông | 340 | ||
AF.60000 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép | 342 | ||
AF.70000 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công | 362 | ||
AF.80000 | Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | 381 | ||
| Phụ lục công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu) | 405 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | 421 | ||
AG.10000 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | 421 | ||
AG.20000 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG | 430 | ||
AG.30000 | Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | 433 | ||
AG.40000 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | 435 | ||
AG.50000 | Lao lắp dầm cầu | 439 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ | 443 | ||
AH.10000 | Sản xuất vì kèo | 443 | ||
AH.20000 | Công tác làm cầu gỗ | 447 | ||
AH.30000 | Lắp dựng khuôn cửa, cửa các loại | 448 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP | 449 | ||
AI.10000 | Sản xuất cấu kiện sắt thép | 449 | ||
AI.20000 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép | 458 | ||
AI.31000 | Sản xuất, lắp dựng vì thép gia cố hầm | 465 | ||
AI.32000 | Sản xuất, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm | 466 | ||
AI.41100 | Sản xuất cửa van | 467 | ||
AI.52000 | Sản xuất kết cấu thép | 468 | ||
AI.53000 | Sản xuất mặt bích | 471 | ||
AI.60000 | Lắp dựng cấu kiện thép | 472 | ||
1 | 2 | 3 | ||
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC | 485 | ||
AK.10000 | Công tác làm mái | 485 | ||
AK.20000 | Công tác trát | 488 | ||
AK.30000 | Công tác ốp gạch, đá | 494 | ||
AK.40000 | Công tác láng | 497 | ||
AK.50000 | Công tác lát gạch, đá | 499 | ||
AK.60000 | Công tác làm trần | 504 | ||
AK.70000 | Công tác làm mộc trang trí | 508 | ||
AK.80000 | Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả, …. | 514 | ||
|
|
| ||
| CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC | 532 | ||
AL.11000 | Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát | 532 | ||
AL.12000 | Kiến trúc các lớp móng dưới nước | 533 | ||
AL.13000 | Làm móng cầu bến ngập nước | 534 | ||
AL.14000 | Làm lớp lót móng trong khung vây | 535 | ||
AL.15100 | Làm và thả rọ đá | 536 | ||
AL.15200 | Làm và thả rồng đá | 536 | ||
AL.15300 | Thả đá hộc vào thân kè | 537 | ||
AL.16100 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật | 537 | ||
AL.17000 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 538 | ||
AL.18100 | Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy | 538 | ||
AL.21100 | Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường lăn, sân đỗ | 539 | ||
AL.22100 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ | 539 | ||
AL.23100 | Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic | 540 | ||
AL.24100 | Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông | 540 | ||
AL.25100 | Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su | 541 | ||
AL.31000 | Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | 542 | ||
AL.40000 | Công tác làm khớp nối | 543 | ||
AL.51100 | Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm | 545 | ||
AL.51200 | Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | 546 | ||
AL.51300 | Khoan giảm áp | 546 | ||
1 | 2 | 3 | ||
AL.51400 | Khoan cắm néo anke | 547 | ||
AL.52100 | Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường | 551 | ||
AL.52200 | Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa | 552 | ||
AL.52300 | Sản xuất, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa | 553 | ||
AL.52400 | Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường | 554 | ||
AL.52500 | Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | 555 | ||
AL.52600 | Gia cố mái ta luy bằng phun vẩy vữa ximăng | 555 | ||
AL.52700 | Bạt mái đá đào bằng máy | 556 | ||
AL.52800 | Sản xuất, lắp dựng lưới thép gia cố hầm | 557 | ||
AL.53100 | Phun vẩy gia cố hầm | 558 | ||
AL.53200 | Phun vẩy xi măng lấp đầy hầm ngang | 559 | ||
AL.53300 | Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép f32mm gia cố mái taluy đường | 559 | ||
AL.53400 | Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang | 560 | ||
AL.54000 | Công tác hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông | 561 | ||
AL.55000 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | 562 | ||
AL.60000 | Lắp dựng dàn giáo thép công cụ | 564 | ||
AL.70000 | Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao | 565 | ||