Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2005-dmdtxdct282005 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5501-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Định mức dự toán khảo sát xây dựng.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 và Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004 (phần định mức thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông) của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Căn cứ định mức này, Chủ tịch uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo việc lập và ban hành đơn giá khảo sát xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí kháo sát xây dựng trên địa bàn của tỉnh.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan thuộc Chính phù, uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Quyết định số 28/ 2005/QĐ-BXD ngày 10-8-2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về | |
việc ban hành “Định mức dự toán khảo sát xây dựng” | 3 |
Quy định chung | 4 |
Chương 1: Công tác đào đất đá bằng thủ công | 5 |
Chương 2: Công tác khoan tay | 10 |
Chương 3: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn | 13 |
Chương 4: Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước | 22 |
Chương 5: Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn | 27 |
' Chương 6: Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước | 36 |
Chương 7; Khoan đường kính lớn | 45 |
Chương 8: Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan | 48 |
Chương 9: Công tác đo lưới khống chế mặt bằng | 49 |
Chương 10: Công tác đo khống chế độ cao | 55 |
Chương 11: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn | 57 |
Chương 12: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước | 75 |
Chương 13: Đo vẽ mặt cắt địa hình | 87 |
Chương 14: Công tác thí nghiệm trong phòng | 94 |
Chương 15: Công tác thí nghiệm ngoài trời | 108 |
Chương 16: Công tác thăm dò địa vật lý | 126 |
Chương 17: Công tác đo vẽ lập bản đổ địa chất công trình | 138 |
Phụ lục số 1: Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng | 144 |
Phụ lục số 2: Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế độ cao | 146 |
Phụ lục số 3: Bảng phân cấp địa hình cho cóng tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở trên cạn | 147 |
Phụ lục số 4: Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ địa hình dưới nước | 149 |
Phụ lục số 5: Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt ở trên cạn | 150 |
Phụ lục số 6: Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt ở dưới nước | 151 |
Phụ lục số 7: Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo lún công trình | 152 |
Phụ lục sô 8: Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào | 153 |
Phụ lục số 9: Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan tay và khoan guổng xoắn | 154 |
Phụ lục số 10: Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu | 155 |
Phụ lục số 11: Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn | 157 |
Phụ lục số 12: Bảng phân cấp địa hình cho công tác thăm dò-địa vật lý | 158 |
Phụ lục số 13: Bảng phân cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình | 159 |
Phụ ỉục số 14: Bảng phân cấp đất đá cho đào giếng đứng | 161 |
Thông tư số 14 TT-BXD ngày 10-8-2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lí chi phí khảo sát xây dựng” | 163 |
1. Quy định chung | 163 |
2. Nội dung và phương pháp lập đơn giá khảo sát và quản Lí chi phí khảo sát xây dựng | 163 |
3. Quản lí chi phí khảo sát | 166 |