Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
4.5
1695
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-5807-8
ISBN điện tử978-604-82-5820-7
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang188
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 PHẦN 1: THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

7

 PHẦN 2: ĐỊNH MỨC MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

9

 

 

CHƯƠNG I. CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH

BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

9

SA.10000Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình

10

SA.20000Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu công trình

15

SA.30000Công tác đục, khoan tạo lỗ, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công trình xây dựng

21

SA.40000Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng

31

SA.50000Các công tác phá dỡ, tháo dỡ kết cấu khác

32

 CHƯƠNG II. CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

33

SB.10000Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá

33

SB.20000Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC); gạch bê tông bọt, khí không chưng áp

38

SB.30000Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch khác

56

SB.40000Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông

76

SB.50000Công tác gia cố kết cấu thép

88

SB.60000Công tác trát, láng, ốp, lát

93

SB.70000Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng

107

SB.80000Công tác quét vôi, nước xi măng, dung dịch chống thấm, nhựa bitum, bả, son, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác

113

SB.90000Công tác bốc xếp, vận chuyến vật liệu, cấu kiện, phế thải

134

 CHƯƠNG III. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

137

SE.10000Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị

137

SE.20000Công tác sửa chữa công trình cầu đường bộ trong đô thị

149

SE.30000Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

153

SE.40000Công tác sửa chữa đường sắt

167

 CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

175

SF.1OOOOBảo dưỡng công trình đường trong đô thị

175

SF.20000Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị

179

SF.30000Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

183

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
2
Khách:
1
Số lượng sách:
4980