Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-5750-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5818-4 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 188 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ | 11 | |
1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ | 11 | |
2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ | 12 | |
3. Huớng dẫn áp dụng | 12 | |
Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
| 13
| |
CHƯƠNG I. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC | 13 | |
MA.01000 | Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại | 13 |
CHƯƠNG II. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN | 15 | |
MB.01000 | Lắp đặt thiết bị tời điện và palăng điện | 15 |
MB.02000 | Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục | 16 |
MB.03000 | Lắp đặt đuờng ray của máy nâng chuyển | 18 |
MB.04000 | Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động | 19 |
MB.05000 | Lắp đặt thiết bị băng tải | 21 |
MB.06000 | Dán băng tải (loại băng tải không lõi thép) | 22 |
MB.07000 | Lắp đặt thang máy | 23 |
CHƯƠNG III. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU | 24 | |
MC.01000 | Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng | 24 |
MC.02000 | Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng | 26 |
MC.03000 | Lắp đặt máy sàng | 28 |
MC.04000 | Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống) | 30 |
MC.05000 | Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa) | 32 |
CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT | 33 | |
MD.01000 | Lắp đặt lò hơi | 33 |
MD.02000 | Lắp đặt bộ xử lý và bộ phân phối khí | 34 |
MD.03000 | Lắp đặt thiết bị mồi khí Propan | 35 |
MD.04000 | Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu | 36 |
MD.05000 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố | 37 |
MD.06000 | Lắp đặt thiết bị cảng dầu | 38 |
MD.07000 | Lắp đặt bao hơi | 39 |
MD.08000 | Lắp đặt lò thu hồi nhiệt | 40 |
MD.09000 | Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn | 41 |
MD.10000 | Lắp đặt khung sườn lò và kết cấu đỡ thiết bị | 42 |
MD.10100 | Lắp đặt khung sườn lò | 42 |
MD.10200 | Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị | 43 |
MD.11000 | Lắp đặt lò nung | 44 |
MD.12000 | Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải | 46 |
MD.13000 | Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp | 48 |
MD.14000 | Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại | 50 |
CHƯƠNG V. LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ | 52 | |
ME.01000 | Lắp đặt bom nước cấp cho lò hơi | 52 |
ME.02000 | Lắp đặt bom nước tuần hoàn | 53 |
ME.03000 | Lắp đặt bom nước ngưng, bom thải xỉ | 54 |
ME.04000 | Lắp đặt các loại máy bom khác, máy quạt | 55 |
ME.05000 | Lắp đặt trạm máy nén khí | 57 |
CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI | 59 | |
MF.01000 | Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện | 59 |
MF.02000 | Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo) | 61 |
MF.O3OOO | Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh | 63 |
MF.04000 | Lắp đặt đường khói, gió | 64 |
MF.O5OOO | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói | 65 |
MF.06000 | Lắp đặt ống khói | 66 |
CHƯƠNG VII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO | 67 | |
MG.01000 | Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ và cân băng tải | 67 |
MG.02000 | Lắp đặt thiết bị các loại cân khác | 68 |
MG.03000 | Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao | 70 |
CHƯƠNG VIII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU VÀ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG | 72 | |
MH.01000 | Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy | 72 |
MH.02000 | Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh đống | 74 |
MH.03000 | Lắp đặt thiết bị đùn, ép | 76 |
CHƯƠNG IX: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BÉ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ | 78 | |
MI.O1OOO | Lắp đặt thiết bị Bunke | 78 |
MI.02000 | Lắp đặt bình ngưng | 79 |
MI.O3OOO | Lắp đặt bình khử khí | 80 |
MI.04000 | Lắp đặt thiết bị sản xuất khí Nitơ (N2), Cácbonníc (CO2) và Hydro (H2) | 81 |
MI.05000 | Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp | 82 |
MI.06000 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) | 83 |
CHƯƠNG X: LẮP ĐẶT TUABIN | 84 | |
MK.01100 | Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng kích rút | 84 |
MK.01200 | Lắp đặt Tuabin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu | 85 |
MK.02100 | Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng kích rút | 86 |
MK.02200 | Lắp đặt Tuabin khí và phụ kiện bằng cần cẩu | 87 |
MK.03100 | Lắp đặt Tuabin thuỷ lực và phụ kiện <50 tấn | 88 |
MK.03200 | Lắp đặt Tuabin thuỷ lực và phụ kiện >50 tấn | 89 |
CHƯƠNG XI: LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN | 91 | |
ML.01100 | Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng kích rút | 91 |
ML.01200 | Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng cần cẩu | 92 |
ML.02100 | Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng kích rút | 93 |
ML.02200 | Lắp đặt máy phát Tuabin khí bằng cần cẩu | 94 |
ML.03100 | Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực <50 tấn | 95 |
ML.03200 | Lắp đặt máy phát Tuabin thủy lực > 50 tấn | 96 |
ML.04000 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng Catốt hy sinh) | 98 |
ML.05000 | Lắp đặt tổ máy phát điện | 99 |
CHƯƠNG XII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN | 101 | |
MM.01000 | Lắp đặt van phang | 101 |
MM.02000 | Lắp đặt van cung | 102 |
MM.03000 | Lắp đặt van buớm (van đĩa), van cầu | 103 |
MM.04000 | Lắp đặt đầu hút nước | 104 |
MM.05000 | Lắp khe van, khe lưới chắn rác | 105 |
MM.06000 | Lắp đặt lưới chắn rác | 106 |
MM.07000 | Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời | 107 |
CHƯƠNG XIII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH | 108 | |
MN.01000 | Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly | 108 |
MN.02000 | Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình | 110 |
MN.03000 | Lắp đặt thiết bị tách kim loại | 112 |
CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ | 113 | |
MO.OIOOO | Lắp đặt hệ thống đường ống thép | 113 |
MO.OllOO | Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn | 113 |
M0.01200 | Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn | 114 |
M0.01300 | Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn | 115 |
MO.01400 | Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện | 116 |
M0.01500 | Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện | 117 |
M0.01600 | Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện | 118 |
M0.02000 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phưong pháp hàn | 119 |
M0.03000 | Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả Tuabin từ các phân đoạn | 120 |
M0.04000 | Lắp đặt kết cấu thép mố đờ đường ống | 121 |
M0.05000 | Lắp đặt đường trượt để lắp ống | 121 |
M0.06100 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m | 122 |
M0.06200 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m | 123 |
M0.06300 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m | 124 |
M0.06400 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp son chống rỉ 1 lớp son lót - đoạn ống dài 6m | 125 |
M0.06500 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m | 126 |
M0.06600 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m | 127 |
M0.06700 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m | 128 |
MƠ.06800 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6 m | 129 |
M0.06900 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6 m | 131 |
M0.07000 | Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm | 133 |
M0.07100 | Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn | 134 |
CHƯƠNG XV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN | 135 | |
MP.01000 | Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến | 135 |
MP.02000 | Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị | 135 |
MP.03000 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển | 136 |
MP.04000 | Lắp đặt bàn điều khiển | 136 |
MP.05000 | Lắp đặt màn hình giám sát | 137 |
MP.06000 | Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành | 137 |
MP.07000 | Lắp đặt ống đo lường | 138 |
MP.08100 | Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông | 138 |
MP.08200 | Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông | 139 |
MP.08300 | Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm | 139 |
CHƯƠNG XVI: LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN | 140 | |
MQ.01000 | Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu | 140 |
MQ.02000 | Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt | 141 |
MQ.03000 | Lắp đặt máy nghiền xé, đánh toi (nghiền thuỷ lực) | 142 |
MQ.04000 | Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát | 143 |
MQ.05000 | Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực | 144 |
MQ.06000 | Lắp đặt thiết bị chung bốc, cô đặc dịch và phụ trợ | 145 |
MQ.07000 | Lắp đặt lò hoi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá | 146 |
MQ.08000 | Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh | 147 |
MQ.09000 | Lắp đặt các loại thiết bị gia keo | 148 |
MQ.10000 | Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn | 149 |
MQ.11000 | Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén | 150 |
CHƯƠNG XVII: GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN | 151 | |
MR.10000 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn | 151 |
MR.10100 | Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải) | 151 |
MR.10200 | Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói) | 152 |
MR.10300 | Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm | 153 |
MR.10400 | Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút Clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm) | 154 |
MR.10500 | Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ | 155 |
MR.10600 | Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác | 156 |
MR.10700 | Gia công thiết bị dạng Xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, Cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu) | 157 |
MR.10800 | Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng | 158 |
MR.10900 | Gia công đoạn vỏ lò | 159 |
MR.11000 | Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dờ tải | 160 |
MR.11100 | Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt | 161 |
MR.11200 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác co khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn | 162 |
MR.11300 | Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác co khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công co khí các bệ liên kết vòng | 163 |
MR.11400 | Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại) | 164 |
MR.20000 | Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn | 165 |
MR.20100 | Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại | 165 |
MR.20200 | Lắp đặt thiết bị dạng Xyclon | 166 |
MR.20300 | Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại | 167 |
MR.20400 | Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại | 167 |
MR.20500 | Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi | 168 |
MR.20600 | Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ | 168 |
MR.20700 | Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng | 169 |
MR.20800 | Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa | 169 |
MR.20900 | Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự | 170 |
MR.21000 | Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn) | 170 |
MR.21100 | Lắp đặt thiết bị các dạng khác | 171 |
CHƯƠNG XVIII: CÔNG TÁC KHÁC | 172 | |
MS.01000 | Vận chuyển máy và thiết bị | 172 |
MS.01100 | Bốc lên và vận chuyển 1km đầu máy và thiết bị | 172 |
MS.01200 | Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy | 172 |
MS.01300 | Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy | 173 |
MS.01400 | Vận chuyển tiếp 1km ngoài hở máy và thiết bị | 173 |
MS.01500 | Vận chuyển tiếp 1km trong hầm máy và thiết bị | 173 |
MS.02000 | Làm sạch bề mặt kim loại | 174 |
MS.02100 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa | 174 |
MS.02200 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0) | 175 |
MS.03000 | Làm sạch mối hàn bằng máy mài chổi sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm) | 175 |
MS.04000 | Kiếm tra mối hàn | 176 |
MS.04100 | Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm | 176 |
MS.04200 | Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang | 176 |
MS.050000 | Công tác son | 177 |
MS.05100 | Son thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước | 177 |
MS.05200 | Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước | 177 |
MS.06000 | Bảo ôn cách nhiệt | 178 |
MS.06100 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng | 178 |
MS.06200 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát | 179 |
MS.06300 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | 180 |
MS.06400 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ | 181 |
MS.07100 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống | 182 |
MS.07200 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phang | 182 |
MS.08000 | Gia công và bọc nhôm đường ống | 183 |
Phụ lục | 184 |