Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-3085-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3490-4 |
Khổ sách | 21x31 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 185 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Định mức dự toán Lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (Ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng )
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:
a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.
trang | |
Chương I: Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác | 7 |
Chương II: Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển | 9 |
Chương III: Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu | 18 |
Chương IV: Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt | 27 |
Chương V: Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí | 46 |
Chương VI: Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ông khói | 53 |
Chương VII: Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao | 61 |
Chương VIII: Lắp đặt thiết bị trộn khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống | 66 |
Chương IX: Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí | 72 |
Chương X: Lắp đặt Turbin | 78 |
Chương XI: Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện | 85 |
Chương XII: Lắp đặt thiết bị van | 95 |
Chương XIII: Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình | 102 |
Chương XIV: Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ | 107 |
Chương XV: Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển | 127 |
Chương XVI: Lắp đặt máy và thiết bị chế biến | 132 |
Chương XVII: Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn | 143 |
Chương XVIII: Công tác khác | 164 |
Phụ lục | 164 |