Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-3023-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3530-7 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 347 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Định giá trong xây dựng là công việc chuyên sâu về xác định giá trong các hoạt động đầu tư xây dựng. Nội dung cuốn tài liệu "Định giá xây dựng theo cơ chế mới (Nghị định 68/2019/NĐ-CP)" đề cập tới: Các khái niệm giá xây dựng công trình; đặc điểm của thị trường xây dựng, sản phẩm xây dựng tác động đến giá xây dựng; hướng dẫn cụ thể các nội dung thuộc về giá xây dựng và các dữ liệu hình thành giá xây dựng; vai trò của chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu xây dựng trong định giá xây dựng...
Tài liệu "Định giá xây dựng theo cơ chế mới (Nghị định 68/2019/NĐ-CP)" giúp người đọc thực hiện được các công việc cụ thể như: Lập, thẩm tra sơ bộ tổng mức đầu tư, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng; xác định được suất vốn đầu tư, chỉ số giá xây dựng; xác định giá xây dựng công trình, giá ca máy và thiết bị thi công; xác định dự toán xây dựng, dự toán xây dựng điều chỉnh, dự toán gói thầu xây dựng, dự toán chi phí xây dựng; xác định được giá dự thầu và các đề xuất tài chính trong giai đoạn lựa chọn nhà thầu; xác định các loại giá trong hợp đồng xây dựng; thanh quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng và thanh quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình. Ngoài ra, người đọc còn biết cách kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng, biết quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình; biết xác định giá trị tài sản bàn giao đưa vào sử dụng; biết xác định hiệu quả đầu tư của dự án cũng như các công việc khác liên quan đến định giá xây dựng.
Cuốn tài liệu này được nhóm tác giả biên soạn dựa trên quan điểm đổi mới quản lý định mức và giá xây dựng theo Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng phù hợp với kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế". Nội dung và số liệu viện dẫn theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP (14/8/2019) về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Danh mục từ viết tắt | 5 | |
Chương 1: Tổng quan về công tác định giá xây dựng | ||
1.1. Khái niệm về định giá, thẩm định giá và định giá xây dựng | 7 | |
1.1.1. Khái niệm về định giá | 7 | |
1.1.2. Khái niệm về thẩm định giá | 8 | |
1.1.3. Khái niệm về định giá xây dựng | 10 | |
1.2. Những đặc điểm của thị trường xây dựng, sản phẩm xây dựng và công nghệ xây dựng tác động đến công tác định giá xây dựng | 11 | |
1.2.1. Đặc điểm của thị trường xây dựng tác động đến công tác định giá xây dựng | 11 | |
1.2.2. Đặc điểm của sản phẩm và sản xuất xây dựng tác động đến công tác định giá xây dựng | 16 | |
1.2.3. Những đặc điểm của công nghệ xây dựng tác động đến công tác định giá xây dựng | 18 | |
1.3. Nội dung, nhiệm vụ định giá xây dựng | 20 | |
1.3.1. Nội dung nghiệp vụ định giá xây dựng | 20 | |
1.3.2. Nội dung, nhiệm vụ của công tác định giá xây dựng | 22 | |
1.3.3. Chế độ hành nghề định giá xây dựng, tư vấn quản lý chi phí | 23 | |
1.4. Nội dung cơ bản của giá xây dựng và các dữ liệu hình thành giá xây dựng | 27 | |
1.4.1. Nội dung cơ bản của giá xây dựng | 27 | |
1.4.2. Các dữ liệu chủ yếu hình thành giá xây dựng | 29 | |
1.5. Mối quan hệ giữa giá xây dựng với độ dài thời gian xây dựng | 29 | |
1.5.1. Vai trò và ý nghĩa của độ dài thời gian xây dựng | 29 | |
1.5.2. Các phương pháp xác định độ dài thời gian xây dựng công trình | 30 | |
1.5.3. Mối quan hệ giữa độ dài thời gian với công tác định giá xây dựng | 32 | |
1.6. Quản lý công tác định giá xây dựng | 33 | |
1.6.1. Bộ Xây dựng | 33 | |
1.6.2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 33 | |
1.6.3. Chủ đầu tư | 34 | |
1.7. Vai trò của các chủ thể trong định giá xây dựng | 34 | |
1.7.1. Vai trò của chủ đầu tư | 34 | |
1.7.2. Vai trò của tổ chức tư vấn | 36 | |
1.7.3. Vai trò của nhà thầu xây dựng | 36 | |
Chương 2: Định giá xây dựng khi xác định tổng mức đầu tư | ||
2.1. Nội dung, phương pháp xác định, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án | 38 | |
2.1.1. Nội dung tổng mức đầu tư xây dựng | 38 | |
2.1.2. Phương pháp xác định tổng mức và sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng | 43 | |
2.1.3. Thẩm định, thẩm tra và phê duyệt tổng mức ĐTXD | 50 | |
2.1.4. Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng | 54 | |
2.2. Phương pháp xác định suất vốn đầu tư | 57 | |
2.2.1. Một số vấn đề chung về suất vốn đầu tư xây dựng | 57 | |
2.2.2. Phân loại, công bố và hướng dẫn sử dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình | 59 | |
2.2.3. Phương pháp và các bước xác định suất vốn đầu tư | 62 | |
2.3. Phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng | 68 | |
2.3.1. Khái niệm, tầm quan trọng của chỉ số giá xây dựng | 68 | |
2.3.2. Phân loại chỉ số giá xây dựng | 70 | |
2.3.3. Quy định chung xác định chỉ số giá xây dựng | 71 | |
2.3.4. Phương pháp xác định, quản lý và ban hành chỉ số giá xây dựng | 73 | |
Chương 3: Định giá xây dựng khi xác định định mức, giá xây dựng công trình | ||
3.1. Phương pháp xây dựng (lập) định mức xây dựng | 79 | |
3.1.1. Hệ thống định mức xây dựng | 79 | |
3.1.2. Phương pháp lập định mức xây dựng | 80 | |
3.1.3. Quản lý định mức xây dựng công trình | 83 | |
3.2. Phương pháp xác định giá xây dựng công trình | 84 | |
3.2.1. Nội dung giá xây dựng công trình | 84 | |
3.2.2. Phương pháp xác định giá xây dựng công trình | 86 | |
3.2.3. Quản lý giá xây dựng công trình | 90 | |
3.3. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 92 | |
3.3.1. Quy định chung về xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 92 | |
3.3.2. Nội dung chi phí trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 93 | |
3.3.3. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 95 | |
3.3.4. Phương pháp xác định giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng | 105 | |
3.4. Phương pháp xác định dự toán xây dựng | 110 | |
3.4.1. Nội dung dự toán xây dựng | 111 | |
3.4.2. Phương pháp xác định dự toán xây dựng | 117 | |
3.4.3. Điều chỉnh dự toán xây dựng | 126 | |
3.4.4. Dự toán gói thầu xây dựng | 132 | |
3.4.5. Thẩm quyền xác định, thẩm tra, thẩm định và phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng | 135 | |
3.5. Phương pháp xác định dự toán chi phí xây dựng | 135 | |
3.5.1. Phương pháp xác định theo khối lượng và giá xây dựng công trình | 136 | |
3.5.2. Phương pháp xác định theo khối lượng hao phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công và bảng giá tương ứng | 137 | |
3.5.3. Xác định các chi phí liên quan | 138 | |
Chương 4: Định giá xây dựng thông qua kiểm soát chi phí theo các giai đoạn đầu tư xây dựng | ||
4.1. Khái niệm và sự cần thiết của việc kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 140 | |
4.1.1. Khái niệm về kiểm soát chi phí | 140 | |
4.1.2. Sự cần thiết phải kiểm soát chi phí | 140 | |
4.2. Mục đích, yêu cầu và điều kiện của việc kiểm soát chi phí | 141 | |
4.2.1. Mục đích của việc kiểm soát chi phí | 141 | |
4.2.2. Yêu cầu của việc kiểm soát chi phí | 141 | |
4.2.3. Điều kiện cần thiết để thực hiện quá trình kiểm soát chi phí | 141 | |
4.3. Nội dung kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 142 | |
4.3.1. Kiểm soát chi phí trong giai đoạn trước xây dựng công trình | 142 | |
4.3.2. Kiểm soát chi phí trong giai đoạn thực hiện xây dựng công trình | 146 | |
4.4. Phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 148 | |
4.4.1. Phương pháp khống chế giá thành dự án theo truyền thống | 148 | |
4.4.2. Phương pháp giá trị thu được | 150 | |
4.5. Tổ chức quản lý việc kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 151 | |
4.5.1. Tổ chức thực hiện việc kiểm soát chi phí | 151 | |
4.5.2. Các hình thức tổ chức thực hiện việc kiểm soát chi phí | 152 | |
4.5.3. Quyền và trách nhiệm của chủ đầu tư, người quản lý chi phí khi thực hiện kiểm soát chi phí | 153 | |
4.5.4. Chi phí cho việc thực hiện kiểm soát chi phí | 155 | |
Chương 5: Định giá xây dựng giai đoạn lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | ||
5.1. Những quy định chủ yếu liên quan đến giá khi lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 156 | |
5.1.1. Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu | 156 | |
5.1.2. Trách nhiệm, phân cấp, thẩm định, phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu | 157 | |
5.1.3. Quy trình lựa chọn nhà thầu và các hình thức giá | 158 | |
5.2. Lập kế hoạch đấu thầu và xác định giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu | 159 | |
5.2.1. Nguyên tắc và căn cứ lập kế hoạch đấu thầu | 159 | |
5.2.2. Nội dung gói thầu trong kế hoạch đấu thầu | 159 | |
5.2.3. Trình - thẩm định - phê duyệt kế hoạch đấu thầu | 160 | |
5.2.4. Nội dung kế hoạch và xác định giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu | 161 | |
5.3. Lập hồ sơ đề xuất tài chính và tính toán xác định giá dự thầu | 167 | |
5.3.1. Các căn cứ lập hồ sơ đề xuất tài chính, giá dự thầu | 167 | |
5.3.2. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đỏi với gói thầu tư vấn | 168 | |
5.3.3. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đối với gói thầu xây lắp | 168 | |
5.4. Đánh giá đề xuất tài chính và giá hồ sơ dự thầu | 168 | |
5.4.1. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính trong đấu thầu | 168 | |
5.4.2. Đánh giá hồ sơ dự thầu | 170 | |
5.4.3. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu | 172 | |
Chương 6: Định giá xây dựng liên quan đến hợp đồng trong hoạt động xây dựng | ||
6.1. Những vấn đề chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 175 | |
6.1.1. Khái niệm | 175 | |
6.1.2. Đặc điểm của hợp đồng xây dựng | 175 | |
6.1.3. Mối quan hệ giữa các phần trong hồ sơ hợp đồng xây dựng | 175 | |
6.2. Các loại hợp đồng, nội dung chủ yếu và nguyên tắc ký hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 176 | |
6.2.1. Các loại hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 176 | |
6.2.2. Nội dung chủ yếu của hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 179 | |
6.2.3. Nguyên tắc xây dựng, ký kết | ||
và thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 179 | |
6.3. Định giá trong hợp đồng xây dựng | 180 | |
6.3.1. Khái niệm về giá hợp đồng xây dựng | 180 | |
6.3.2. Các hình thức giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng | 181 | |
6.3.3. Cơ sở xác định giá hợp đồng xây dựng | 182 | |
6.4. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 183 | |
6.4.1. Nguyên tắc điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 183 | |
6.4.2. Các trường hợp được điều chỉnh giá hợp đồng | 183 | |
6.4.3. Quy định về việc điều chỉnh giá đối với từng loại hợp đồng cụ thể | 185 | |
6.4.4. Phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 187 | |
6.5. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán và thanh lý hợp đồng xây dựng | 188 | |
6.5.1. Tạm ứng hợp đồng xây dựng | 188 | |
6.5.2. Thanh toán hợp đồng xây dựng | 190 | |
6.5.3. Quyết toán hợp đồng xây dựng | 191 | |
6.5.4. Thanh lý hợp đồng xây dựng | 192 | |
6.6. Tạm ứng và thu hồi vốn đầu tư tạm ứng | 192 | |
6.6.1. Nguyên tắc tạm ứng vốn | 193 | |
6.6.2. Hồ sơ tạm ứng vốn | 193 | |
6.6.3. Mức vốn tạm ứng | 193 | |
6.6.4. Bảo lãnh tạm ứng vốn | 195 | |
6.6.5. Thu hồi vốn tạm ứng | 195 | |
Chương 7: Định giá xây dựng khi thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | ||
7.1. Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 197 | |
7.1.1. Các yêu cầu cơ bản, các nguyên tắc | ||
và điều kiện thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 197 | |
7.1.2. Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền trong thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 199 | |
7.2. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 207 | |
7.2.1. Các yêu cầu cơ bản trong quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 207 | |
7.2.2. Nội dung, hồ sơ, thẩm quyền thẩm tra báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 209 | |
7.2.3. Kiểm toán quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 213 | |
7.2.4. Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 214 | |
7.2.5. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 224 | |
7.2.6. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, kiểm toán | 225 | |
7.3. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình | 229 | |
7.3.1. Căn cứ và nguyên tắc quy đổi | 229 | |
7.3.2. Phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng | 230 | |
7.4. Xác định giá trị tài sản bàn giao đưa vào sử dụng | 231 | |
7.4.1. Các yêu cầu chung | 231 | |
7.4.2. Các quy định cụ thể về xác định giá trị tài sản bàn giao đưa vào sử dụng | 231 | |
Phụ lục | 233 | |
Tài liệu tham khảo | 337 |