Tác giả | Trần Hùng |
ISBN | 2001-dshdt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5513-8 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2001 |
Danh mục | Trần Hùng |
Số trang | 152 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thuật ngữ "dân số học" mới chỉ được dùng như một thuật ngữ khoa học từ khoảng hơn một thế kỉ nay. Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "demos" (dân cư) và "grapho" (mô tả), ngành khoa học này chuyên nghiên cứu các quy luật vận động của dân số trong mối quan hệ với các yếu tố tự nhiên và xã hội, trình bày và mô tả tình hình dân số trong quá trình biến động của nó cùng với các xu hướng và nhân tố ảnh hưởng tới các quá trình dân số theo thời gian và trong không gian. Ngành dân số học có tên theo tiếng Pháp là démographic và tiếng Anh là demography.
Trong dân số học có dân số học đô thị (démographic urbaine, urban demography) là chuyên ngành nghiên cứu sâu những khía cạnh của sự vận động dân số trong các đô thị, như sự tăng trưởng tự nhiên, tăng trướng cơ học, cấu trúc dân cư đô thị, thành phần nhân khẩu của các hộ gia đình ở đô thị, V.V... Việc nghiên cứu dân số học đô thị rất cần thiết cho việc tính toán và dự báo quy mô của đô thị cũng như các đơn vị quy hoạch cúa nó.
Đô thị là không gian cư trú cúa một cộng đồng người sống tập trung và hoạt động trong những khu vực kinh tế phi nông nghiệp, vì vậy cùng với đất đai (lãnh thố) thì dân cư là yếu tố cơ bán của đô thị và cũng là một đối tượng chủ yếu của đô thị học và xã hội học đô thị. Đặc biệt khi nghiên cứu quá trình đô thị hóa, việc phân tích các cấu trúc dân cư ở đô thị và nông thân cùng với những dặc điếm của việc chuyển cư trên phạm vi rộng (toàn quốc) cũng như trên phạm vi hẹp (từng vùng, từng tính) luôn giữ một vai trò quan trọng.
Trong việc giảng dạy môn học quy hoạch đô thị tại các trường đại học lâu nay đều có vận dụng các kiến thức của môn dân số học nhằm làm sáng tỏ các quy luật của đô thị hóa trên góc độ dân số. Nhu cầu về kiến thức đối với môn học quy hoạch đô thị ngày càng mớ rộng đã đời hỏi phải hiên soạn tài liệu riêng cho môn học dân số học đô thị.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I - Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới | 5 |
1.1. Khái niệm | 5 |
1. Dân cư | 5 |
2. Phân bố dân cư | 6 |
3. Mật độ dân số | 6 |
1.2. Các nhân tố ảnh hương tới sự phân bố dân cư | 7 |
1. Nhân tố tự nhiên | 8 |
2. Các nhân tố kinh tế - xã hội. lịch sử | 9 |
1.3. Tình hình phân bố dân cư trên thế giới | 10 |
1. Đặc điểm chung | 10 |
2. Sự phân bố dân cư theo độ cao và theo vĩ tuyến | 13 |
3. Sự phân bố dân cư theo châu lục | 14 |
4. Sự phân bố dân cư theo các nước | 15 |
1.4. Đô thị hóa trên góc độ dân số | 17 |
1. Khái niệm | 17 |
2. Đặc điểm | 18 |
3. Quá trình đô thị hóa trên thế giới | 20 |
Chương II. Sự phát triển dân số thế giới | 37 |
2.1. Các thời kì dân số học | 37 |
1. Thời kì trước khi có sản xuất nông nghiệp | 38 |
2. Thời kì từ đầu nông nghiệp đến cách mạng công nghiệp | 38 |
3. Thời kì từ Cách mạng công nghiệp tới Chiến tranh thê' giới thứ hai | 39 |
4. Thời kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai | 39 |
2.2. Tình hình phát triển dân số | 40 |
1. Nhìn chung trên thế giới | 40 |
2. Tình hình ở các nước đang phát triển | 43 |
3. Tình hình ở các nước kinh tế phát triển | 45 |
Chương III. Các loại câu trúc về dân số | 47 |
3.1. Cấu trúc sinh học | 47 |
1. Cấu trúc dân số theo độ tuổi | 47 |
2. Cấu trúc dân số theo giới tính | 52 |
3.2. Cấu trúc theo thành phần dân tộc | 54 |
1. Cấu trúc dân số theo dân tộc | 55 |
2. Cẩu trúc dân số theo quốc tịch | 56 |
3.3. Cấu trúc dân số về mặt xã hội | 56 |
1. Cấu trúc dân số theo lao động | 56 |
2. Cấu trúc dân số theo nghề nghiệp | 58 |
3. Cấu trúc dân số theo trình độ văn hóa | 59 |
Chương IV. Động thái phát triển dân số | 60 |
4.1. Gia tăng tự nhiên | 60 |
1. Tỉ suất sinh | 60 |
2. Tỉ suất tử | 68 |
3. Tỉ suất tâng tự nhiên | 72 |
4.2. Gia tăng cơ giới | 74 |
1. Khái niệm | 74 |
2. Các hình thức chuyển cư | 75 |
3. Các nhân tố tác động quá trình chuyển cư trên thế giới | 76 |
4.3. Gia tăng thực tế và dự báo dân số | 77 |
1. Gia tăng thực tế | 77 |
2. Vấn đề dự báo dân số | 77 |
Chương V. Sự phát triển dân số ở Việt Nam | 79 |
5.1. Quá trình phát triển dân số | 80 |
1. Đặc điểm | 80 |
2. Gia tăng tự nhiên | 81 |
3. Gia tăng cơ giới | 81 |
4. Gia tăng chung về dân số | 82 |
5.2. Đặc điểm chung của dân số Việt Nam | 84 |
1. Việt Nam là một nước đông dân số | 84 |
2. Dân số nước ta tăng nhanh | 84 |
3. Dân số nước ta thuộc loại trẻ | 85 |
4. Tỉ lệ giới tính | 85 |
5.3. Cấu trúc dân số theo thành phần dân tộc ở Việt Nam | 88 |
1. Tình hình chung | 88 |
2. Đặc điểm phân bố dân cư theo thành phần dân tộc | 88 |
5.4. Đặc điểm phân bố dân cư ở Việt Nam | 90 |
1. Đặc điểm chung | 90 |
2. Đặc điểm phân bố dân cư vùng đồng bằng | 93 |
3. Đặc điểm phân bố dân cư trung du và miền núi | 94 |
4. Đặc điểm phân bố dân cư thành thị và nông thôn | 94 |
5.5. Sự phân bố lại dân cư trên địa bàn cả nước | 95 |
1. Tình hình | 95 |
2. Chính sách | 96 |
Chương VI. Dân cư và chất lượng cuộc sống | 104 |
6.1. Các chỉ số về chất lượng cuộc sống | 104 |
6.2. Sự phân hóa về chất lượng cuộc sõng | 105 |
6.3. Vấn đề xoá đói, giảm nghèo | 106 |
6.4. Dân cư và nguồn lao động | 107 |
6.5. Sử dụng lao động trong các ngành kinh tế | 108 |
6.6. Vấn đề việc làm | 109 |
6.7. Chỉ số phát triển con người HDI | 111 |
Chương VII. Dân cư và đô thị hóa ở Việt Nam | 121 |
7.1. Tiêu chí và phân loại đô thị Việt Nam | 121 |
7.2. Đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam | 123 |
7.3. Đô thị hóa và sự phát triển kinh tế - xã hội | 124 |
7.4. Một số đô thị tiêu biểu ở các vùng | 126 |
Phụ lục | 129 |
A. Định hướng phát triển đô thị Việt Nam đến năm 2020 | 129 |
1. Các cơ sở chủ yếu hình thành và phát triển đô thị | 129 |
2. Định hướng tổ chức không gian hệ thống các đô thị cả nước | 133 |
B. Phân nhóm các đô thị trung tâm theo các cấp (quốc gia, vùng, tỉnh) | 141 |
c. Phân bố đô thị theo các vùng lãnh thổ | 142 |
D. Dự báo phát triển đô thị trung tâm các cấp | 143 |
I. Các đô thị trung tâm cấp quốc gia | 143 |
II. Các đô thị trung tâm vùng | 144 |
III. Các đô thị trung lâm cấp tỉnh | 145 |
IV. Các thị xã | 147 |
V. Các thị trấn, thị tứ và các đô thị mới | 148 |
Tài liệu tham khảo | 149 |