Tác giả | Trương Tri Ngộ |
ISBN | 978-604-82-1879-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4093-6 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Trương Tri Ngộ |
Số trang | 178 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cung cấp điện an toàn cho nhà ở và công trình công cộng là một nhiệm vụ quan trọng nhưng chưa được quan tâm đúng mức.
Thực tế đã xảy ra các vụ hỏa hoạn nghiêm trọng và những tai nạn về điện đáng tiếc do bất cẩn về điện. Hơn nữa nước ta nằm trong vùng hoạt động của sét khá mạnh, nên các tai hoạ về sét đang rình rập các công trình xây dựng.
Chính vì vậy, tác giả viết cuốn sách này với hy vọng giúp bạn đọc tìm hiểu thêm về cung cấp điện, an toàn điện và chống sét cho nhà ở và công trình công cộng.
Tác giả cũng hy vọng cuốn sách này có thể giúp các nhà xây dựng thiết kế các công trình đảm bảo an toàn hơn về điện và chống sét.
Cuốn sách gồm 5 chương với nội dung chính như sau:
Chương 1 trình bày chung về mạng điện cung cấp cho nhà ở và các công trình công cộng.
Chương 2 đi sâu về chọn dây dẫn và các khí cụ điện bảo vệ và điều khiển mạng điện hạ áp.
Chương 3 giới thiệu về tính toán chiếu sáng và mạng điện chiếu sáng.
Chương 4 trình bày các nguy cơ tai nạn về điện và các biện pháp an toàn điện.
Chương 5 đề cập các vấn đề về sét và các biện pháp chống sét.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1 | |
Mạng điện hạ áp cung cấp cho nhà ở và công trình xây dựng công cộng | |
Đ1.1. Phân loại mạng điện theo điện áp và các phần tử chính của một hệ thống điện | 5 |
Đ1.2. Yêu cầu chung của mạng điện hạ áp cấp điện cho các công trình xây dựng | 7 |
1. Đảm bảo mức tin cậy cung cấp điện theo yêu cầu của từng loại phụ tải | 7 |
2. Điện năng được cung cấp từ mạng điện phải có chất lượng tốt | 8 |
3. Vốn đầu tư xây dựng mạng điện và chi phí kim loại màu phải ít nhất | 9 |
4. Mạng điện phải đơn giản, rõ ràng và vận hành tiện lợi | 9 |
5. Mạng điện phải đảm bảo mỹ quan và tuyệt đối an toàn cho người và thiết bị | 9 |
Đ1.3. Xác định công suất phụ tải của mạng điện | 9 |
Đ1.4. Trạm biến áp | 14 |
1. Số máy biến áp và công suất của máy biến áp đặt trong trạm | 14 |
2. Vị trí đặt trạm biến áp | 15 |
3. Sơ đồ điện của trạm biến áp | 16 |
Đ1.5. Sơ đồ mạng điện cung cấp hạ áp | 18 |
1. Các kiểu sơ đồ mạng điện cung cấp hạ áp | 18 |
2. Một số sơ đồ mạng điện cung cấp hạ áp cấp điện cho các công trình xây dựng | 19 |
Đ1.5. Cấu trúc của đường dây mạng điện cung cấp hạ áp | 22 |
1. Cấu trúc của đường dây trên không | 22 |
2. Cấu trúc của đường dây cáp | 25 |
Đ1.6. Chọn nguồn điện cho một công trình xây dựng mới và chọn số trạm | |
biến áp của mạng điện | 26 |
Đ1.7. Mạng điện phân phối hạ áp | 27 |
Đ1.8. Tính toán tổn thất điện áp trên đường dây của mạng điện hạ áp | 30 |
1. Điện trở và điện kháng của dây dẫn | 30 |
2. Tính toán tổn thất điện áp trên đường dây khi không bỏ qua điện kháng x của dây dẫn | 32 |
3. Tính toán tổn thất điện áp trên đường dây khi bỏ qua điện kháng xo | 37 |
Chương II | |
Chọn dây dẫn và các khí cụ điều khiển và bảo vệ mạng điện hạ áp | |
Đ2.1. Chọn dây dẫn | 42 |
1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện đốt nóng cho phép | 42 |
2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép | 47 |
3. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện độ bền cơ khí | 55 |
Đ2-2. Các khí cụ điện dùng điều khiển và bảo vệ mạng điện hạ áp | 56 |
1. Các dạng sự cố trong mạng điện hạ áp | 56 |
2. Cầu chì | 58 |
3. Rơ le nhiệt | 67 |
4. Rơ le điện từ | 68 |
5. Aptômát (máy ngắt tự động) | 69 |
6. Cầu dao | 79 |
7. Công tắc tơ khởi động từ | 79 |
Chương III | |
Chiếu sáng điện cho nhà ở và công trình xây dựng công cộng | |
Đ3.1. Tính toán chiếu sáng | 84 |
1. Khái niệm về ánh sáng | 84 |
2. Đèn điện | 85 |
3. Loại chiếu sáng và hệ thống chiếu sáng | 87 |
4. Lựa chọn vị trí đặt của các đèn nung sáng và đèn huỳnh quang | 88 |
5. Xác định công suất của đèn nung sáng và đèn huỳnh quang | 92 |
Đ3.2. Mạng điện chiếu sáng | 104 |
1. Điện áp của mạng điện chiếu sáng | 104 |
2. Nguồn điện và sơ đồ mạng điện cung cấp chiếu sáng | 104 |
3. Mạng điện nhóm chiếu sáng | 107 |
4. Một số sơ đồ mắc đèn chiếu sáng trong nhà | 109 |
5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây của mạng điện chiếu sáng | 111 |
6. Chọn tiết diện dây dẫn của mạng điện chiếu sáng | 113 |
7. Chọn tiết diện của đường dây có phân nhánh theo chỉ tiêu khối lượng kim loại màu nhỏ nhất | 117 |
Chương IV | |
an toàn điện cho nhà ở và công trình xây dựng công cộng | |
Đ4.1. Một số khái niệm liên quan đến an toàn điện | 122 |
1. Tác dụng nguy hiểm của dòng điện khi đi qua người và phân loại nhà theo an toàn điện | 122 |
2. Phân loại mạng điện theo kiểu nối đất điểm trung tính của nguồn điện và tính toán trị số dòng điện qua người | 123 |
3. Khái niệm về điện trở tản của vật nối đất, điện áp tiếp xúc và điện áp bước | 125 |
Đ4.2. Các biện pháp an toàn điện | 127 |
1. Nối vỏ hoặc thân kim loại của các thiết bị điện với dây trung tính | 127 |
2. Nối vỏ hoặc thân kim loại của các thiết bị điện với đất | 128 |
3. Kết hợp nối đất vỏ hoặc thân kim loại của thiết bị điện với dùng máy cắt so lệnh | 131 |
4. Một số biện pháp an toàn điện khác | 136 |
Đ4.3. Thiết bị nối đất và tính toán điện trở nối đất | 137 |
1. Thiết bị nối đất | 137 |
2. Tính toán điện trở nối đất của thiết bị nối đất Rnđ. Điện trở nối đất Rnđ bao gồm | |
điện trở của dây nối đất và điện trở tản của vật nối đất | 138 |
Đ4.4. Chọn thiết bị nối đất | 147 |
Chương V | |
Chống sét cho nhà ở và công trình xây dựng công cộng | |
Đ5.1. Một số khái niệm liên quan đến chống sét | 153 |
1. Sự hình thành của sét và các thông số chính của dòng điện sét | 153 |
2. Tác dụng của sét | 155 |
3. Phân loại công trình theo mức bảo vệ chống sét | 158 |
Đ5.2. Các thiết bị chống sét đánh thẳng | 159 |
1. Cột thu sét và phạm vi bảo vệ của cột thu sét | 159 |
2. Dây thu sét và phạm vi bảo vệ của nó | 164 |
3. Lưới thu sét | 166 |
Đ5.3. Các biện pháp chống sét đánh thẳng đối với mỗi công trình cấp I, cấp II và cấp III | 166 |
1. Đối với công trình cấp I | 166 |
2. Đối với công trình cấp II | 167 |
3. Đối với công trình cấp III | 167 |
Đ5.4. Các biện pháp chống tác dụng thứ cấp của sét | 169 |
1. Chống cảm ứng tĩnh điện của sét | 169 |
2. Chống cảm ứng điện từ của sét | 170 |
3. Chống sự xâm nhập điện áp cao của sét từ ngoài vào công trình | 171 |
Đ5.5. Tính toán điện trở tản của vật nối đất chống sét | 173 |
Tài liệu tham khảo | 176 |