Tác giả | Đào Văn Tuấn |
ISBN | 2011-ctdcsvbvbb |
ISBN điện tử | 978-604-82-4073-8 |
Khổ sách | 19x27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Đào Văn Tuấn |
Số trang | 183 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việt Nam có bờ biển dài hơn 3000 km, lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế của nước ta gấp 3 lần đất liền, mang lại cho chúng ta nhiều tài nguyên vô giá nhưng cũng không ít hiểm họa.
Giao thông vận tải thủy của Việt Nam tương đối phát triển, dọc theo bờ biển có nhiều cảng biển hở, các cảng nằm trong nội địa thông thương với bên ngoài qua luồng tàu. Vùng cửa biển cần được bảo vệ bằng các công trình đê chắn sóng và ngăn cát. Do có bờ biển dài nên hệ thống đê biển Việt Nam cũng dài, nhiều vùng bờ biển bị xói lở rất cần được gia cố.
Nội dung cuốn sách nhằm trang bị kiến thức cơ bản về tính toán các công trình bảo vệ cảng, luồng tàu, bờ biển cho sinh viên. Đối với kỹ sư thiết kế cũng sẽ tìm thấy nhiều điều bổ ích.
Trong cuốn sách tác giả đề cập về phương pháp tính, cấu tạo các công trình bảo vệ bờ biển thông dụng: đê chắn sóng, ngăn cát, gia cố bờ biển v.v... Đọc giả cần tìm hiểu thêm các kiến thức liên quan tới các chuyên môn khác không đề cập lại như: Cơ đất, Động lực học sông biển.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục ký hiệu | 4 |
Chương 1: Vai trò của đê chắn sóng với bể cảng | 5 |
1.1. Cảng biển và phân loại | 5 |
1.2. Khu nước và bể cảng | 6 |
1.3. Yêu cầu về che chắn sóng, ngăn cát cho bể cảng | 7 |
1.4. Phương án mặt bằng các tuyến đê chắn sóng | 10 |
1.5. Cửa cảng | 11 |
1.6. Phân cấp, phân loại kết cấu đê chắn sóng | 14 |
Chương 2: Xác định tham số sóng và mực nước | 18 |
2.1. Các quy định chung | 18 |
2.2. Xác định tham số gió tính toán | 19 |
2.3. Mực nước lan truyền sóng | 22 |
2.4. Xác định thông số sóng khởi điểm | 24 |
2.5. Thông số sóng trong vùng i ≤ 0,001 | 27 |
2.6. Thông số sóng biến dạng (độ dốc đáy i ≥ 0,001) | 28 |
2.7. Xác định thông số vùng sóng đổ | 31 |
2.8. Chiều cao sóng leo | 33 |
2.9. Xác định chiều cao sóng nhiễu xạ | 41 |
2.10. Thông số sóng thiết kế dọc theo công trình | 45 |
Chương 3: Đê chắn sóng trọng lực tường đứng | 46 |
3.1. Điều kiện áp dụng | 46 |
3.2. Mặt cắt dọc đê chắn sóng | 46 |
3.3. Các bộ phận cơ bản của đê tường đứng | 47 |
3.4. Kết cấu phần dưới nước | 50 |
3.5. Tải trọng sóng tác động lên đê chắn sóng trọng lực tường đứng | 56 |
3.6. Thiết kế mặt cắt ngang đê | 72 |
3.7. Tính toán tường đứng | 82 |
Chương 4: Đê chắn sóng mái nghiêng | 96 |
4.1. Điều kiện áp dụng | 96 |
4.2. Các bộ phận cơ bản của đê mái nghiêng | 97 |
4.3. Kết cấu thân đê | 98 |
4.4. Xác định trọng lượng các khối phủ mái | 101 |
4.5. Tải trọng sóng lên khối bê tông đỉnh | 119 |
4.6. Thiết kế mặt cắt ngang đê mái nghiêng | 123 |
4.7. Tải trọng sóng tác dụng lên mái nghiêng | 141 |
4.8. Tính toán đê mái nghiêng | 141 |
Chương 5: Các loại đê khác | 147 |
5.1. Đê chắn sóng hỗn hợp | 147 |
5.2. Đê chắn cát | 149 |
5.3. Đê tạo bãi | 149 |
5.4. Đập đinh | 155 |
Chương 6: Gia cố bờ biển | 165 |
6.1. Chức năng | 165 |
6.2. Kết cấu gia cố bờ | 165 |
6.3. Kích thước cơ bản của gia cố bờ | 170 |
6.4. Tính toán gia cố bờ biển | 173 |
Tài liệu tham khảo | 181 |