Tác giả | Nguyễn Hữu Đẩu |
ISBN | 2002-CTBTCTHNVD-37 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5504-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2002 |
Danh mục | Nguyễn Hữu Đẩu |
Số trang | 164 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hội Cảng - Đường thuỷ và Thềm lục địa Việt Nam trân trọng giới thiệu bản dịch Phần 5: “Tiêu chuẩn thực hành nạo vét và tôn tạo đất’’ thuộc bộ tiêu chuẩn BS 6349 “Công trình biển” của Vương Quốc Anh. Ban dịch náy của nhóm cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học công nghệ Giao thông vận tải gồm : KS. Tạ Văn Giang, Ths. Trần Thị Vân Anh; các cử nhân Trần Thị Thu Uyên, Vũ Hoàng, Nguyễn Thị Thu Hà và Ngô Thị Thanh Tú. PGS.TS Nguyễn Hữu Đẩu chịu trách nhiệm chủ biên.
Trong Phần 5, nội dung chủ yếu giới thiệu về công tác nạo vét đất, đá để tạo luồng, hào thi công và đáp ứng các yêu cầu khác trong xây dựng và duy tu công trình biển. Công tác tôn tạo đất nêu ở đây chỉ liên quan đến việc sử dụng các vật liệu thu được từ quá trình nạo vét hoặc được khai thác theo cách nạo vét, để lấp tạo bãi cho mục đích sử dụng nào đó mà thường được gọi là tôn tạo đất.
Nội dung của phần này đề cập đến các yêu cầu vể công tác khảo sát trước và sau nạo vét, các đặc tính kỹ thuật, phạm vi ứng dụng của các phương pháp và phương tiện thiết bị nạo vét, phục vụ công tác tôn tạo đất. Vấn đề xem xét các ảnh hưởng của công tác nạo vét và tôn tạo đất đến môi trường cũng đã dược để cập dầy đủ. Cùng với các phần khác của bộ BS 6349, dặc biệt là Phần I : “Các yêu cấu chung ", chắc chắc Phẩn 5 này sề là tài liệu tiêu chuẩn tốt cho các bạn đồng nghiệp đang tham gia các dự án xây dựng luồng và cảng lớn hiện nay của đất nước.
Chúng tôi cũng dang cố gắng để hoàn thành dịch nốt Phần 6, phần cuối cùng được dịch cùa bộ tiêu chuẩn náy trong năm 2002. Mong nhận được sự góp ỷ, giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp và các cơ quan quản lý có liên quan với chuyên ngành công trình biển.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Các Hội đồng chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn này | 4 |
Lời nói đầu | 5 |
Chương 1 KHÁI QUÁT | |
1.1. Phạm vi | 7 |
1.2. Các định nghĩa | 7 |
Chương 2. KHẢO SÁT VÀ ĐlỀU TRA HIỆN TRUỒNG | |
2.1. Khái quát | 9 |
2.2. Khảo sát thuỷ văn | 9 |
2.2.1. Khái quát | 9 |
2.2.2. Chi tiết về phương pháp đo độ sâu | 10 |
2.2.3. Đo độ sâu | 10 |
2.2.4. Đo tỷ trọng | 13 |
2.2.5. Định vị | 14 |
2.2.6. Máy định vị quét ngang | 18 |
2.2.7. Hệ thống khảo sát tự động | 20 |
2.3. Tinh trạng đáy biển | 20 |
2.4. Đo dòng chảy | 20 |
2.5. Chiều cao và hướng sóng | 21 |
2.6. Thuỷ triều | 21 |
2.7. Độ mặn và nhiệt độ nước | 21 |
2.8. Chất rắn lơ lửng | 22 |
2.9. Sự di chuyển bùn cát | 22 |
2.10. Khảo sát đáy biển | 22 |
2.10.1. Khái quát | 22 |
2.10.2. Các phương pháp điểu tra và khảo sát hiện trường | 22 |
2.10.3. Phân loại đất | 31 |
2.11. Thí nghiệm dất hiện trường và trong phòng | 34 |
2.12. Thí nghiệm hiện trường và trong phòng về đá | 35 |
2.12.1. Khái quát | 35 |
2.12.2. Thí nghiệm trong phòng | 35 |
2.12.3. Thí nghiệm hiện trường và sự miêu tả | 35 |
Chương 3. NGHIÊN CÚƯ CÁC ẢNH HUỞNG ĐẾN CÔNG TÁC NẠO VÉT | |
3.1. Giới thiệu | 43 |
3.2. Các ỵếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng thiết bị nạo vét | 43 |
3.2.1. Trạng thái biển | 43 |
3.2.2. Độ sâu của nước | 44 |
3.2.3. Bề rộng của luồng hoặc hào | 44 |
3.2.4. Cường độ đất | 46 |
3.2.5. Cỡ hạt | 47 |
3.2.6. Khoáng cách vận chuyển | 49 |
3.2.7. Tác động qua lại với các hoạt động hàng hải khác | 49 |
3.3. Sai số theo chiều đứng | 50 |
3.3.1. Khái quát | 50 |
3.3.2. Nạo vét quá mức | 51 |
3.3.3. Độ sâu hàng hái | 52 |
3.4. Sai số phương ngang | 54 |
3.5. Mái dốc | 56 |
3.5.1. Tổng quan | 56 |
3.5.2. Cắt theo bậc | 56 |
3.5.3. Ổn định của mái dốc | 56 |
3.6. Đổ vật liệu nạo vét | 57 |
3.6.1. Khái quát | 57 |
3.6.2. Vật liệu bị nhiễm bẩn | 57 |
3.6.3. Đổ ra biển | 57 |
3.6.4. Đổ bên cạnh | 58 |
3.6.5. Sự phân tán | 58 |
3.6.6. Khuấy sục | 59 |
3.6.7. Bơm lên bờ | 59 |
3.7 Chấp thuận và cấp phép | 61 |
3.7.1. Đổ vật liệu nạo vét ra biển | 61 |
3.7.2. Cho phép nạo vét đáy biến | 62 |
3.7.3. Cho phép nạo vét | 64 |
3.7.4. Cho phép tôn tạo đất | 64 |
Chương 4. CÁC ĐẠC ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ NẠO VÉT | |
4.1. Giới thiệu | 66 |
4.2. Tàu nạo vét kiểu hút vệt có khoang chứa | 67 |
4.3. Tàu nạo vét kiểu hút cố định có khoang chứa | 69 |
4.4. Tàu nạo vét kiếu hút cắt | 69 |
4.4.1. Khái quát | 69 |
4.4.2. Đường ống | 72 |
4.4.3. Neo | 72 |
4.4.4. Đầu cắt | 72 |
4.5. Tàu nạo vét kiêu bánh gầu | 73 |
4.6. Tàu hút | 74 |
4.7. Tàu nạo vét gầu ngoạm có khoang chứa | 74 |
4.8. Tàu nạo vét gẩu ngoạm dạng phao | 75 |
4.9. Tàu nạo vét gầu xích | 76 |
4.10. Tàu nạo vét gầu xúc ngược | 77 |
4.11. Tàu nạo vét sâu | 78 |
4.12. Tàu nạo vét kiểu chảo sục | 80 |
4.13. Tàu nạo vét xả bên hay bàng cần cẩu | 81 |
4.14. Tàu nạo vét bơm xói | 81 |
4.15. Tàu nạo vét kiểu khí nâng | 82 |
4.16. Tàu nạo vét lưỡng tính | 83 |
4.17. Thiết bị xới và san đáy biển | 83 |
Chương 5. LỤA CHỌN TH1ÊT BỊ NẠO VÉT | |
5.1. Giới thiệu | 85 |
5.2. Sử dụng các bảng lừ 14 đến 17 | 85 |
5.3. Huy động thiết bị | 85 |
5.4. Mảnh vỡ | 86 |
5.5. Không gian làm việc bị hạn chế | 86 |
5.6. Thiết bị nạo vét duy tu | 86 |
5.7. Thiết bị nạo vét cơ bản | 86 |
5.8. Thiết bị để tôn tạo đất | 91 |
5.9. Thiết bị để nạo vét đá | 91 |
Chương 6. NẠO VÉT CƠ BẢN | |
6.1. Giới thiệu | 92 |
6.2. Đầu đạn | 92 |
6.3. Xác tàu đắm | 92 |
6.4. Mảnh vỡ | 93 |
6.5. Đất sét | 93 |
6.6. Than bùn | 93 |
6.7. Sa thạch | 93 |
6.8. Thực vật | 93 |
6.9. Nạo vét đá cục và đá tảng | 94 |
6.10. Nạo vét cát cấp phối tự nhiên | 94 |
Chương 7. NẠO VÉT DUY TU | |
7.1. Giới thiệu | 95 |
7.2. Giới hạn tỷ trọng đất | 95 |
7.3. Các phương pháp | 96 |
7.4. Chu kỳ | 96 |
Chương 8. TÔN TẠO ĐẤT VÀ BỒI ĐẮP BÃI BIỂN | |
8.1. Giới thiệu | 97 |
8.2. Chuẩn bị hiện trường | 97 |
8.3. Vật liệu | 97 |
8.3.1. Khái quát | 97 |
8.3.2. Vật liệu tôn tạo đất | 98 |
8.3.3. Vật liệu bồi đắp bãi biển | 98 |
8.4. Thay đổi the tích | 98 |
8.5. Khu vực khai thác | 99 |
8.6. Trung chuyển | 100 |
8.6.1. Khái quát | 100 |
8.6.2. Hố trung chuyến | 100 |
8.6.3. Xả bằng bơm từ khoang chứa | 101 |
8.7. Quây chắn | 101 |
8.8. Sự phân tầng của vật liệu mịn | 101 |
8.9. Ô nhiễm hoá học | 102 |
8.10. Cố kết | 102 |
8.11. Đầm chặt | 102 |
8.12. Độ lún | 102 |
8.13. Bảo vệ | 103 |
8.14. Xói lở do gió | 103 |
8.15. Quan trắc bãi biển được bổi đắp | 103 |
Chương 9. NAO VÉT ĐÁ | |
9.1. Giới thiệu | 104 |
9.2. Nạo vét trực tiếp | 104 |
9.3. Các yếu tố hạn chế | 106 |
9.3.1, Khái quái | 106 |
9.3.2. Đặc tính của đá | 106 |
9.3.3. Tình trạng biển | 106 |
9.3.4. Độ sâu nước | 106 |
9.3.5. Độ sâu nạo vét | 107 |
9.4. Nạo vét đá đã xử lý trước | 107 |
9.5. Xứ lý trước | 108 |
9.5.1. Khái quát | 108 |
9.5.2. Đập hoặc phá đá | 109 |
9.5.3. Chẻ đá | 109 |
9.5.4. Tách đá | 109 |
9.5.5. Phá nổ bề mặt | 109 |
9.5.6. Khoan và phá nổ | 110 |
9.6. Thuốc nố và phụ kiện | 112 |
9.6.1. Thuốc nổ | 112 |
9.6.2. Các phụ kiện | 112 |
Chương 10. XEM XÉT VỀ MÔI TRƯỜNG | |
10.1. Giới thiệu | 115 |
10.2. Sự phát lán các vật liệu mịn | 115 |
10.3. Sự phát tán các độc tố | 115 |
10.4. Tiếng ồn | 116 |
10.5. Chấn động và rung | 116 |
10.5.1. Khái quát | 116 |
10.5.2. Sóng chấn động lan truyền trong nước | 116 |
10.5.3. Dao động lan truyền trong đáy biển | 117 |
10.6. Ngành thủy sản | 117 |
Chương 11. KIỂM SOÁT HIỆN TRUỜNG HOẠT ĐỘNG NẠO VÉT | |
11.1. Giới thiệu | 118 |
11.2. Kiểm tra theo phương đứng | 118 |
11.3. Kiếm tra theo phương ngang | 118 |
11.4. Thông tin liên lạc | 119 |
11.5. Quản lý và giám sát dự án | 119 |
11.6. An toàn | 119 |
Chương 12. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC | |
12.1. Giới thiệu | 120 |
12.2. Khảo sát dộ sâu của khu vực nạo vét | 120 |
12.3. Khảo sát đất ở khu vực đắp hay tôn tạo | 121 |
12.4. Các luồng hàng hải | 121 |
12.5. Các hào | 121 |
12.6. Sai số | 122 |
12.7. Các khu vực xử lý trước | 122 |
12.8. Đá tảng | 122 |
12.9. Tính toán khối lượng | 123 |
12.10. Đo đạc khoang chứa | 123 |
12.11. Đo dạc bàng thiết bị | 123 |
12.12. Thanh quét | 123 |
PHỤ LỤC | |
A. Các khía cạnh vận hành của thiết bị nạo vét | 125 |
B. Ước tính khối lượng vật liệu trong khoang chứa | 154 |
C. Sách tham khảo | 155 |
Các tài liêu tham kháo khác | 157 |