Tác giả | Nguyễn Như Qúy |
ISBN điện tử | 978-604-82-5361-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Như Qúy |
Số trang | 178 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vào những năm cuối của thế kỷ XX - đầu thế kỷ XXI, cùng với những dì đoán về những triển vọng hết sức tốt đẹp trong việc phút mình và chê tự( các loại vật liệu mới, công nghiệp Vật liệu cách nhiệt phút triển mạnh vó các sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và cúc ngàm công nghiệp khác. Vật liệu cách nhiệt rất đa dụng về chủng loại và tím chất. Các sản phẩm cách nhiệt như: amiủng ximủng, fibrolit, bông khoáng bê tông tổ ong... được dùng trong các kết cấu nhẹ each nhiệt và thiết bị công nghệ sản xuất cấu kiện xây dựng, các thiết bị nhiệt như nồi hơi, lò sấy, L nung, kho bảo quản thực phẩm v.v... Để đảm bảo hiệu quả kinh tế, kỹ thuậ cao đòi hỏi người sản xuất, người sử dụng phải có những kiến thức cần thi é về phương diện này.
Cuốn sách Công nghệ Vật liệu cách nhiệt cung cấp cho bạn đọc, nhát L các cán bộ giảng dạy, cấc học viên cao học, cúc nghiên cứu sinh và sình viê ngành Vật liệu Xây dựng, những kiến thức cơ bản giúp tiếp cận với những loe vật liệu cách nhiệt mới cùng công nghệ sản xuất có trình độ cơ giới hoú và t động hoủ cao.
Nội dung của giáo trình đề cập tới các khái niệm, tính chất cơ bân củ vật liệu cách nhiệt; nguyên vật liệu chế tạo và cúc đặc tính kỹ thuật của sả phẩm; các dây chuyền công nghê sản xuất.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
Chương I: Phân loại vật liệu cách nhiệt | |
Chương II: Các tính chất cơ bản của vật liệu cách nhiệt | |
2.1. Các tính chất nhiệt - lý của vật liệu cách nhiệt | 12 |
2.2. Các tính chất cơ lý của vật liệu cách nhiệt | 22 |
Chương III: Các phương pháp chê tạo vật liệu có câu trúc rỗng lớn | |
3.1. Phân loại các phương pháp tạo rỗng cho vật liệu cách nhiệt | 29 |
3.2. Cơ sở hoá lý của việc tạo cấu trúc rỗng lớn cho vật liệu cách nhiệt | 31 |
Chương IV : Sợi khoáng nhân tạo và các sản phẩm từ sợi khoáng | |
4.1. Bông khoáng | 49 |
4.2. Sợi thuỷ tinh và các sản phẩm từ sợi thuỷ tinh | 74 |
Chương V : Thuỷ tinh tổ ong | |
5.1. Các tính chất của thuỷ tinh bọt | 79 |
5.2. Nguyên vật liệu sản xuất thuỷ tinh tổ ong | 83 |
5.3. Công nghệ chế tạo thuỷ tinh tổ ong theo phương pháp bột | 84 |
Chương VI: Vật liệu cách nhiệt từ các loại đất đá và khoáng phồng | |
6.1. Peclit phồng nở và các sản phẩm | 89 |
6.2. Vemiculit phồng nở và các sản phẩm | 95 |
Chương VII: Vật liệu gốm cách nhiệt | |
7.1. Nguyên vật liệu chế tạo vật liệu gốm cách nhiệt | 101 |
7.2 Các quá trình hoá lý diễn ra khi nung đất sét và các thành phần khác của vật liệu gốm cách nhiệt | 103 |
7.3. Công nghệ các sản phẩm gốm cách nhiệt | 104 |
Chương VII: Bê tông tổ ong cách nhiệt | |
8.1. Phân loại bê tông tổ ong | 111 |
8.2. Các tính chất cơ bản của bê tông tổ ong cách nhiệt | 112 |
8.3. Nguyên vật liệu để chế tạo bê tông tổ ong | 114 |
8.4. Thiết kế thành phần bê tông tổ ong | 117 |
8.5. Công nghệ bê tông tổ ong cách nhiệt | 120 |
Chương IX : Các sản phẩm chứa amiăng | |
9.1. Vật liệu khoáng amiăng - các đặc điểm của amiăng | 139 |
9.2. Các sản phẩm cách nhiệt chứa amiãng dùng trong xây dựng | 140 |
9.3. Các sản phẩm dạng tấm ximăng cốt sợi không chứa amiăng | 143 |
Chương X : Tấm sợi gổ | |
10.1. Các tính chất của tấm sợi gỗ | 146 |
10.2. Nguyên vật liệu để chế tạo tấm sợi gỗ | 148 |
10.3. Công nghệ tấm sợi gỗ | 149 |
Chương XI: Fibrolit | |
11.1. Các tính chất của fibrôlit ximăng | 155 |
11.2. Nguyên vật liệu chế tạo íĩbrôlit ximăng | 156 |
11.3. Công nghệ fibrolit ximăng | 157 |
Chương XII: Chất dẻo cách nhiệt | |
12.1. Các tính chất chính của chất dẻo cách nhiệt | 163 |
12.2. Công nghệ chế tạo chất dẻo chứa khí | 169 |
Tài liệu tham khảo | 173 |