Tác giả | Phạm Văn Thoan |
ISBN | cntckcnc-2013 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4313-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Phạm Văn Thoan |
Số trang | 371 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trên Thế giới và Việt Nam, công nghệ thi công cầu đã có những bước tiến đáng kể. Thi công cầu là môn học nằm trong chương trình đào tạo của sinh viên và học viên theo học chuyên ngành cầu đường. Đặc điểm của môn học là kết hợp kiến thức lý thuyết và thực tế thi công. Yêu cầu của môn học là biết vận dụng kiến thức thiết kế đã học và quan sát, tìm hiểu ngoài công trường thi công cầu để có các kiến thức căn bản về thi công cầu của người kỹ sư.
Cuốn sách “Công nghệ thi công kết cấu nhịp cầu” được biên soạn theo các nội dung chính sau:
- Phần một: Các công tác c ăn bản trong thi công cầu như: Công tác ván khuôn, công tác thép và cốt thép, công tác bê tông...
- Phần hai: Thi công kết cấu nhịp cầu như thi công các loại kết cấu nhịp cầu thép, bê tông cốt thép, một số ví dụ tính toán...
Sách có thể dùng làm tài liệu giảng dạy, hướng dẫn đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp cho học viên và sinh viên các trường đại học khối chuyên ngành Cầu Đường, đồng thời cũng là tài liệu tra cứu, tham khảo, chỉ dẫn thi công cho các cán bộ, kỹ sư hoạt động trong lĩnh vực thi công công trình cầu.
Tác giả chân thành cảm ơn đến các bạn bè, đồng nghiệp trong Khoa Công trình - Trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội, Khoa Công trình - Trường đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Công trình - Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải, Khoa Cầu đường - Trường đại học Xây dựng Hà Nội, Bộ môn Cầu đường & Sân bay - Viện kỹ thuật công trình đặc biệt (ITSE), Khoa Kiến trúc & Công trình - Trường đại học Phương Đông, Khoa Công trình - Trường đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội, Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải (TEDI), Tổng công ty Xây dựng Thăng Long, Công ty Cầu 12 và phòng Biên tập sách KHKT - Nhà xuất bản Xây dựng đã giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện hoàn thành.
Tác giả là chuyên gia ngành cầu với nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn thiết kế và thi công cầu, các kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn được tập hợp, đúc kết rất có ý nghĩa. Tuy nhiên trong quá trình biên soạn không tránh được những thiếu sót. Tác giả mong nhận được các góp ý chân thành của bạn đọc để có thể sửa chữa, bổ sung cho lần xuất bản sau.
Mục lục
Trang | |
Lời mở đầu | 3 |
PHẦN I | |
CÁC CÔNG TÁC VĂN BẢN TRONG THI CÔNG CẦU | |
Chương 1: CÔNG TÁC VÁN KHUÔN | |
1.1. Vai trò và yêu cầu đối với ván khuôn | 5 |
1.2. Vật liệu làm ván khuôn | 5 |
1.3. Các loại ván khuôn | 6 |
1.4. Biện pháp lắp dựng ván khuôn | 28 |
Chương 2: CÔNG TÁC THÉP VÀ CỐT THÉP | |
2.1. Công tác thép trong cầu thép | 31 |
2.2. Công tác cốt thép trong cầu bê tông cốt thép | 41 |
Chương 3: CÔNG TÁC BÊ TÔNG | |
3.1. Công việc chuẩn bị vật liệu | 50 |
3.2. Chế tạo vữa bê tông | 51 |
3.3. Vận chuyển bê tông | 57 |
3.4. Đổ và đầm bê tông | 59 |
3.5. Bảo dưỡng bê tông | 69 |
3.6. Tháo dỡ ván khuôn | 70 |
3.7. Hoàn thiện bề mặt bê tông sau khi bóc ván khuôn | 71 |
Chương 4: CÔNG TÁC TRẮC ĐẠC TRONG THI CÔNG CẦU | |
4.1. Định vị mố trụ trước khi thi công | 73 |
4.2. Đo đạc trong quá trình thi công | 81 |
4.3. Độ chính xác trong đo đạc | 85 |
PHẦN II | |
THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU | |
Chương 1: THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU THÉP | |
1.1. Tổng quan các giai đoạn thi công cầu thép | 88 |
1.2. Các dạng thép cơ bản và chế tạo kết cấu thép | 89 |
1.3. Thi công kết cấu nhịp cầu dầm thép | 93 |
1.4. Thi công cầu dầm liên hợp thép - bê tông cốt thép | 120 |
1.5. Thi công kết cấu nhịp cầu dàn thép | 131 |
Chương 2: THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
2.1. Thi công kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép lắp ghép | 178 |
2.2. Thi công kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép theo phương pháp đúc tại | |
chỗ liền khối | 214 |
Chương 3: CÔNG TÁC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, NGHIỆM THU | |
CÁC HẠNG MỤC | |
3.1. Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu phần móng, mố và trụ cầu | 299 |
3.2. Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cầu thép | 303 |
3.3. Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cầu bê tông cốt thép | 304 |
Chương 4: CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI CÔNG | |
4.1. Các nguyên tắc tổ chức xây dựng cầu | 307 |
4.2. Các công tác chuẩn bị xây dựng | 308 |
4.3. Lập các kế hoạch công tác và tiến độ thi công | 309 |
4.4. Bố trí mặt bằng công trường | 309 |
4.5. Công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 310 |
Chương 5: MỘT SỐ TÍNH TOÁN PHỤC VỤ THI CÔNG CẦU | |
5.1. Tính lực kéo khi lao dọc kết cấu nhịp | 311 |
5.2. Tính số lượng xe goòng để lao kết cấu nhịp | 311 |
5.3. Tính toán số con lăn tại các bàn trượt trên trụ | 311 |
5.4. Tính toán số con lăn tại các bàn trượt trên nền đường | 312 |
5.5. Tính lực hãm khi lao dọc kết cấu nhịp | 313 |
5.6. Tính áp lực nước chảy | 314 |
5.7. Tính áp lực gió | 315 |
5.8. Tính lực kéo của tầu lai dắt để di chuyển hệ nổi | 315 |
5.9. Tính công suất của tầu lai dắt để di chuyển hệ nổi | 315 |
5.10. Tính toán ổn định của hệ nổi (phao, xà lan) | 315 |
5.11. Tính toán nhu cầu về các loại máy | 317 |
5.12. Tính toán lưu lượng thấm vào hố móng | 317 |
5.13. Thiết kế hạ mực nước ngầm trong hố móng | 318 |
5.14. Chọn búa tĩnh để đóng cọc | 320 |
5.15. Chọn búa chấn động để đóng cọc | 321 |
5.16. Tính toán độ chối của búa | 323 |
5.17. Tính công suất máy phát điện cho công trường | 323 |
5.18. Tính tổng công suất dòng điện ba pha (dòng điện lưới) | 324 |
cho công trường | |
5.19. Chọn công suất máy bơm nước cung cấp nước cho công trường | 324 |
5.20. Tính toán cung cấp hơi ép | 325 |
5.21.Tính toán khối lượng sản xuất bê tông | 325 |
5.22. Tính số lượng máy trộn bê tông di động | 326 |
5.23. Tính diện tích mặt sàn để đúc cọc đúc sẵn | 326 |
5.24. Tính sức kháng kéo của vật liệu làm bulông giằng chịu lực dọc trục | 326 |
5.25. Tính toán lực cần thiết cần đặt vào tay đòn của cờ lê | 327 |
5.26. Tính toán thiết kế ván khuôn | 328 |
5.27. Tính toán thiết kế vòng vây cọc ván thép | 339 |
5.28. Tính toán lao kéo dọc trên đường trượt - con lăn | 345 |
5.29. Tính toán mũi dẫn | 347 |
5.30. Xác định lực kéo và chọn tời, múp, cáp | 348 |
5.31. Tính toán thiết kế trụ tạm | 350 |
5.32. Tính toán trong lắp hẫng dàn thép | 351 |
5.33. Tính toán khi lao kéo trên các dạng đường trượt ma sát | 352 |
5.34. Tính toán ma ní trong lao kéo dàn thép | 354 |
5.35. Tính toán thiết kế đà giáo mở rộng trụ, trụ tạm và móng tạm | 355 |
5.36. Lựa chọn cần cẩu | 357 |
5.37. Thiết kế đà giáo mở rộng trụ | 358 |
5.38. Tính toán ổn định cánh hẫng trong quá trình thi công | 359 |
5.39. Đảm bảo ổn định kết cấu nhịp trong quá trình đúc hẫng | 360 |
5.40. Tính toán độ vồng của dầm liên tục đúc hẫng | 363 |
5.41. Kiểm tra độ cứng và ổn định của mũi dẫn | 364 |
5.42. Xác định chiều cao kích gối | 365 |
Tài liệu tham khảo | 367 |
5.4.1. Xử lý nền đất yếu dưới sâu trong công nghệ thi công công trình ngầm | 288 |
5.4.2. Một số giải pháp gia cố đất trong thi công công trình ngầm | 300 |
Chương VI: An toàn lao động và phòng chống cháy nổ | |
khi thi công công trình ngầm | 322 |
6.1. An toàn lao động khi thi công công trình ngầm | 322 |
6.1.1. Các biện pháp an toàn trong quá trình thi công | 322 |
6.1.2. An toàn lao động trong công nghệ phun bê tông | 323 |
6.1.3. Các biện pháp an toàn khi vận hành máy khoan tự hành trong | |
công nghệ khoan nổ | 324 |
6.1.4. An toàn nổ khi nổ mìn trong đường hẩm và công trình ngầm | 325 |
6.2. Phòng chống cháy nổ khi thi công công trình ngầm | 330 |
6.2.1. Giải pháp phòng cháy, chữa cháy khi tổ chức công trường xây dựng ngầm | 330 |
6.2.2. An toàn cháy khi thi công đường hẩm và công trình ngầm | 335 |
Phụ lục | 342 |
Tài liệu tham khảo | 372 |