Tác giả | Bộ khoa học và công nghệ |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6824-4 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | |
Danh mục | Bộ khoa học và công nghệ |
Số trang | 468 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/4/2010. Để hỗ trợ Chương trình này, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1686/QĐ-TTg ngày 19/9/2014 phê duyệt danh mục Dự án “Tăng cường sản xuất và sử dụng gạch không nung ở Việt Nam” do Chương trình Phát triển Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ từ nguồn vốn của Quỹ Môi trường toàn cầu (GEF) và giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì và Bộ Xây dựng đồng thực hiện.
Mục tiêu của Dự án là giảm phát thải khí nhà kính thông qua việc tăng cường sản xuất và sử dụng gạch không nung (GKN) thay thế dần sản xuất gạch đất sét nung sử dụng nhiên liệu hóa thạch và đất nông nghiệp.
Để đạt được mục tiêu trên, một trong những nội dung quan trọng của Dự án là nâng cao kiến thức và năng lực kỹ thuật cho các lãnh đạo doanh nghiệp sản xuất và sử dụng GKN, các tổ chức cung cấp dịch vụ kỹ thuật, các nhà đầu tư, các tổ chức tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, nhà thầu thi công và cơ quan quản lý xây dựng địa phương thông qua chương trình đào tạo của Dự án.
Ban Quản lý Dự án (QLDA) gạch không nung đã phối hợp với các chuyên gia đầu ngành trong nước và chuyên gia quốc tế biên soạn bộ tài liệu đào tạo về gạch không nung gồm 05 mô đun:
Bộ 05 tài liệu đã được hoàn thiện, đáp ứng cơ bản mục tiêu bồi dưỡng kiến thức về vật liệu xây không nung cho các đối tượng nêu trên. Trong các năm 2016 -2018, với việc sử dụng 05 tài liệu này, Ban QLDA đã tổ chức 23 khóa đào tạo cho hơn 1.680 học viên đến từ 63 tỉnh, thành phố trong cả nước.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm và phân loại | |
1.1. Khái niệm | 5 |
1.2. Phân loại | 5 |
Chương 2. Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất vật liệu và cấu kiện xây không nung | |
2.1. Chất kết dính | 12 |
2.2. Cốt liệu | 26 |
2.3. Tái sử dụng chất thải làm nguyên liệu sản xuất vật liệu và cấu kiện xây không nung | 50 |
2.4. Phụ gia cho bêtông | 71 |
2.5. Chất tạo rỗng | 89 |
2.6. Nước dùng để chế tạo hỗn hợp bêtông | 102 |
Chương 3. Tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông | |
3.1. Tính công tác, tính dẻo của hỗn hợp bêtông | 103 |
3.2. Độ bền của bêtông | 142 |
Chương 4. Đặc điểm cấu trúc và tính chất của vật liệu và cấu kiện xây không nung | |
4.1. Quá trình thủy hóa của ximăng và sự hình thành cấu trúc c ủ a vậ t liệ u xây không nung | 181 |
4.2. Tính chất của vật liệu và cấu kiện xây không nung | 228 |
Chương 5. Thiết kế thành phần vật liệu để sản xuất vật liệu và cấu kiện xây không nung | |
5.1. Thiết kế thành phần vật liệu để sản xuất gạch bêtông và cấu kiện xây bêtông | 258 |
5.2. Thiết kế thành phần cấp phối bêtông trong sản xuất vật liệu và cấu kiện xây không nung nhẹ | 271 |
Chương 6. Công nghệ sản xuất gạch bêtông và cấu kiện xây bêtông nặng | |
6.1. Giới thiệu chung | 283 |
6.2. Công nghệ sản xuất gạch bê tông | 284 |
6.3. Công nghệ sản xuất cấu kiện xây bêtông (tấm tường acotec) | 357 |
6.4. Các sản phẩm vật liệu xây không nung nặng khác | 374 |
Chương 7. Công nghệ sản xuất vật liệu và cấu kiện xây không nung nhẹ | |
7.1. Các loại sản phẩm vật liệu và cấu kiện xây không nung nhẹ | 387 |
7.2. Công nghệ sản xuất các sản phẩm bêtông nhẹ - bêtông tổ ong | 396 |
7.3. Công nghệ sản xuất cấu kiện panel tường bêtông nhẹ | 441 |
Phụ lục 1. Một số hình ảnh về khuôn ép GBT và các thông số kích thước sản phẩm | 452 |
Phụ lục 2. Mô hình dây chuyền công nghệ sản xuất | 456 |
I. Gạch bêtông | 456 |
II. Nhà máy gạch bêtông khí chưng áp | 457 |