Tác giả | Nguyễn Duy Hiếu |
ISBN | 978-604-82-1819-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6275-4 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Duy Hiếu |
Số trang | 116 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cùng với sự phát triển về khoa học vật liệu nói chung, lý thuyết bê tông cốt liệu rỗng đã và đang không ngừng phát triển và hoàn thiện, tạo cơ sở cho phát triển ứng dụng ngày càng đa dạng và có hiệu quả, đáp ứng nhu cầu xây dựng ngày càng cao về số lượng cũng như chất lượng.
Môn học về Công nghệ bê tông nhẹ thường là một trong các nội dung của chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Vật liệu và Cấu kiện xây dựng) và sau đại học ngành Kỹ thuật vật liệu của một sổ trường đại học như: Đại học Kiến trúc Hà Nội; Đại học Xây dựng; Đại học Bách Khoa ... Theo đó Công nghệ bê tông cốt liệu rỗng là một phần quan trọng của môn học này. Hiện nay nguồn tài liệu về bê tông nhẹ nói chung và về bê tông nhẹ cốt liệu rỗng nói riêng còn hạn chế và mang tính phân tán, phần nhiều đã biên soạn từ lâu, thiếu các thông tin khoa học mới.
Cuốn sách “Công nghệ bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chất lượng cao” là tài liệu giảng dạy phục vụ trực tiếp cho học phần Công nghệ bê tông nhẹ, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo. Cuốn sách còn là nguồn tham khảo hữu ích cho kỹ sư công nghệ vật liệu, kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng trong sản xuất và sử dụng bê tông nhẹ cốt liệu rỗng.
Nội dung chủ yếu của cuốn sách bao gồm: khoa học về cốt liệu rỗng; tính chất của bê tông nhẹ cot liệu rỗng; công nghệ chế tạo bê tông nhẹ cốt liệu rỗng; ứng dụng của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng.
Phương pháp biên soạn là phân tích, diễn giải và tổng hợp; phạm vỉ biên soạn: cốt liệu rỗng vô cơ; cơ sở khoa học, công nghệ và ứng dụng của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực, bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chất lượng cao dùng trong xây dựng.
Mặc dù tác giả có nhiều cố gắng, song không tránh khỏi các thiếu sót.
Rất mong bạn đọc góp ý kiến bể sung, sửa chữa để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Lời nói đầu | Trang 3 |
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tẳt | 5 |
Chương 1. Cốt liệu rỗng dùng cho bê tông nhẹ | |
1.1. Khái niệm và phân loại | 7 |
1.2. Cốt liệu rỗng thiên nhiên | 7 |
1.2.1. Cốt liệu rỗng từ đá núi lửa và trầm tích | 7 |
1.2.2. Cốt liệu rỗng gốc thực vật | 9 |
1.3. Cốt liệu rỗng nhân tạo | 9 |
1.3.1. Cốt liệu rỗng từ sét nở phồng | 9 |
1.3.2. Cốt liệu rỗng trên cơ sở thải phẩm công nghiệp | 11 |
1.4. Yêu cầu kỹ thuật của cốt liệu rỗng | 14 |
Chương 2. Tính chất của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | |
2.1. Khái niệm và phân loại bê tông cốt liệu rỗng | 17 |
2.2. Vật liệu chế tạo | 18 |
2.2.1. Chất kết dính | 18 |
2.2.2. Nước | 19 |
2.2.3. Phụ gia khoáng và vi cốt liệu | 20 |
2.2.4. Phụ gia hóa học | 22 |
2.2.5. Cốt liệu rỗng | 23 |
2.2.6. Cát nặng | 24 |
2.3. Tính công tác của hỗn hợp bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 25 |
2.3.1. Độ lưu động | 25 |
2.3.2. Sự phân tầng | 25 |
2.4. Cường độ của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 26 |
2.5. Khối lượng thể tích của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 29 |
2.6. Mô đun đàn hồi của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 31 |
2.7. Biến dạng thể tích và từ biến của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 33 |
2.8. Khả năng chống mài mòn của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 36 |
2.9. Tính chất nhiệt vật lý bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 36 |
2.10. Độ bền hóa học của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 38 |
Chương 3. Công nghệ bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | |
3.1. Cấp phối bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 40 |
3.1.1. Cấp phối bê tông theo tiêu chuẩn ACI 211.2 | 41 |
3.1.2. Cấp phối bê tông theo Chandra và Leij Berntsson | 45 |
3.1.3. Cấp phối bê tông theo Liên Xô (cũ) | 50 |
3.1.4. Cấp phối bê tông bằng toán quy hoạch thực nghiệm | 58 |
3.2. Chế tạo và thi công bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 65 |
3.2.1. Thành phần hạt tối ưu | 65 |
3.2.2. Khảo sát độ hút nước của cốt liệu rỗng | 66 |
3.2.3. Độ ẩm ban đầu của cốt liệu rỗng | 67 |
3.2.4. Xác định độ hút nước của cốt liệu rỗng | 67 |
3.3. Trộn hỗn hợp bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 68 |
3.3.1. Trộn trong phòng thí nghiệm | 68 |
3.3.2. Trộn tại trạm trộn | 70 |
3.3.3. Trộn tại công trường | 70 |
3.4. Vận chuyển bằng bom hỗn hợp bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 71 |
3.4.1. Đặc điểm kỹ thuật quá trình bơm bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 71 |
3.4.2. Kỹ thuật bơm hỗn hợp bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 74 |
3.4.3. Sự cố kỹ thuật khi bơm | 77 |
3.5. Tạo hình bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 78 |
3.5.1. Cơ sở lí thuyết của công tác tạo hình bê tông | 78 |
3.5.2. Bảo vệ hỗn hợp bê tông trước khi bơm và tạo hình | 79 |
3.5.3. Đổ và đầm bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 80 |
3.5.4. Đầm lại bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 81 |
3.5.5. Hoàn thiện bề mặt sàn bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 83 |
3.6. Bảo dưỡng bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 83 |
3.7. Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chất lượng cao | 86 |
3.7.1. Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng độ chảy cao | 86 |
3.7.2. Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng cường độ cao | 94 |
Chương 4. ứng dụng của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | |
4.1. Phát triển ứng dụng bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 96 |
4.2. Hiệu quả kinh tế kỹ thuật của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng | 100 |
Tài liệu tham khảo | 104 |