Tác giả | Nguyễn Văn Phiêu |
ISBN | 18-2012/cxb/81-160/xd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5852-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Văn Phiêu |
Số trang | 206 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Một trong những vân đề quan trọng nhất của tiến bộ khoa học - kĩ thuật xây dựng là vấn đề giảm khối lượng của kết cấu công trình, bởi vì giảm khối lượng của kết cấu công trình sẽ làm giảm đáng kể khối lượng của kết cấu móng từ đó làm giảm giá thành của các công trình xây dựng nhất là đối với các công trình cao tầng..
Thực tế cho thấy khi thay gạch đặc bằng gạch rỗng, bêtông tổ ong, silicát xốp hoặc bằng bê tông nhẹ với cốt liệu rỗng thì khối lượng của các tường bao che ngăn cách có thể giảm đi 2 - 5 lần; và nếu sử dụng các kết cấu bao che và ngăn cách nhiều lớp từ các vật liệu kết cấu, cách nhiệt, cách âm và chống cháy thì khối lượng tường sẽ giảm đi được 5 - 6 lần.
Ngoài việc giẫm khối lượng của kết cấu, giảm chi phí lao động chế tạo và lắp ghép, còn cải thiện được các tính chất nhiệt kĩ thuật của kết cấu.... Điều đó, cho phép tiết kiệm được năng lượng trong khai thác và tạo nên khả năng lựa chọn các giải pháp kết cấu mới...
Hiện nay, ở nước ta chưa sản xuất được nhiều loại vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy từ khoáng, mà loại vật liệu này thường được làm từ vật liệu hữu cơ dễ kiếm...
Cuốn "Công nghệ bê tông nhẹ" trình bày khá đầy đủ cơ sở công nghệ: công nghệ bêtông nhẹ và bêtông tổ ong. Sách sẽ giúp cho sinh viên của các trường cao đẳng, đại học theo học chuyên ngành "Sản xuất vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng", các chuyên ngành có liên quan khác, nghiên cứu sâu hơn các vấn đề liên quan tới việc tổ chức đúng đắn các quá trình công nghệ. Nó cũng bổ sung cho các giáo trình cơ bản của các môn học "Công nghệ vật liệu cách nhiệt", "Công nghệ các cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép" và làm tài liệu tham khảo khi làm đồ án môn học và tốt nghiệp. Ngoài ra, sách còn giúp cho các kĩ sư công nghệ xây dựng, các kĩ sư xây dựng, các nhà sản xuất vật liệu nhẹ và cấu kiện hiểu biết sâu hơn, sử dụng có hiệu quả hơn vật liệu cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Sách gồm 3 phần: chương 1, 2, 3 (phần I), 1 (phần II), 2, 4 (phần III) do TS Nguyễn Văn Chánh chủ nhiệm bộ môn Vật liệu xây dựng, Khoa Kỹ thuật xây dựng Trường Đại học Bách khoa, thành phố Hồ Chí Minh viết; Chương 4, 5 (phần I), 2 (phần II), 1, 3 (phần III) do Nguyễn Văn Phiêu viết.
Trang | ||
Phần I |
| |
BÊTÔNG XỐP VÀ SILICÁT XỐP |
| |
Chương 1. Các loại bêtông nhẹ và các tính chất vật lý của chúng | 5 | |
Chương 2. Các quá trình vật lý và hoá lý trong sản xuất bêtông xốp | 10 | |
Chương 3. Cấp phối của các hỗn hợp bêtông xốp | 17 | |
3.1. Nguyên liệu | 17 | |
3.1.1. Cát | 17 | |
3.1.2. Vôi và chất kết dính vôi - cát | 17 | |
3.1.3. Ximăng poóclăng và các ximăng clanhker khác | 18 | |
3.1.4. Bùn nêfêlin và chất kết dính trên cơ sở của nó | 18 | |
3.1.5. Sản phẩm đồng hành của các nghành công nghiệp khác | 18 | |
3.1.7. Chất tạo bọt | 19 | |
3.1.8. Chất tạo khí | 19 | |
3.1.9. Chất ổn định | 20 | |
3.2. Thiết kế cấp phối bêtông xốp và silicát xốp chưng hấp trong áptôclap | 20 | |
3.3. Các phương pháp lựa chọn cấp phối của hỗn hợp bêtông xốp | 22 | |
3.3.1. Phương pháp được tiêu chuẩn xây dựng khuyến cáo | 22 | |
3.3.2. Phương pháp lựa chọn cấp phối của gassilicát | 23 | |
3.3.3. Phương pháp lựa chọn cấp phối của gasbêtông |
| |
(dùng chất kết dính hỗn hợp) | 26 | |
Chương 4. Công nghệ bêtông xốp và silicát xốp |
| |
4.1. Công nghệ chế tạo gasbêtông | 31 | |
4.1.1. Chế tạo bùn cát | 31 | |
4.1.2. Chế tạo hỗn hợp bêtông xốp với chất tạo khí | 32 | |
4.1.3. Đặt cốt thép | 36 | |
4.1.4. Đổ khuôn | 37 | |
4.1.5. Gia công nhiệt ẩm | 38 | |
4.2. Công nghệ chế tạo gasbêtông ở một nhà máy của Ba Lan | 40 | |
Chương 5. Gia công nhiệt ẩm và chân không hoá các cấu kiện bêtông xốp kích thước lớn |
| |
5.1. Kết luận các công thức cơ bản | 50 | |
5.2. Tính toán chế độ gia công nhiệt ẩm trong áptôclap | 53 | |
5.3. Tính toán nhiệt kỹ thuật của quá trình gia công nhiệt trong áptôclap | 68 | |
Phần II |
| |
CỐT LIỆU RỖNG DÙNG CHO BÊTỒNG NHẸ |
| |
Chương 1. Cốt liệu rỗng tự nhiên |
| |
1.1. Cốt liệu nguồn gốc phún xuất | 86 | |
1.1.1. Đá bọt | 86 | |
1.1.2. Xỉ phún xuất | 87 | |
Chương 2. Cốt liệu rỗng nhân tạo |
| |
2.1.Kêrămzít | 88 | |
2.1.1. Các tính chất của kêrămzít | 88 | |
2.1.2. Thực chất hoá lý của quá trình chế tạo kêrãmzít | 89 | |
2.1.3. Nguyên liệu để sản xuất kêrămzít | 91 | |
2.1.4. Công nghệ chế tạo kêrămzít | 92 | |
2.1.5. Tính cân bằng nhiệt của lò quay để nung kêrămzít | 100 | |
2.1.6. Các phương pháp mới sản xuất kêrămzít | 111 | |
2.1.7. Thiết kế điển hình của các xưởng sản xuất kêrămzít | 116 | |
2.2. Aglôporít | 121 | |
2.2.1. Các tính chất của aglôporít | 121 | |
2.2.2. Thực chất của quá trình thiêu kết của nguyên liệu trên |
| |
lưới tạo aglôporít | 122 | |
2.2.3. Nguyên liệu để sản xuất aglôporít | 125 | |
2.2.4. Công nghệ aglôporít | 127 | |
2.2.5. Thiết kế các xưởng sản xuất aglôporít | 134 | |
2.3. xỉ bọt | 142 | |
2.3.1. Các tính chất của xỉ bọt | 142 | |
2.3.2. Thực chất của quá trình sản xuất xỉ bọt | 143 | |
2.3.3. Các phương pháp sản xuất xỉ bọt | 144 | |
2.3.4. Thiết kế xưởng sản xuất xỉ bọt | 146 | |
2.4. Xunghizit | 148 | |
2.4.1. Các tính chất của xunghizit | 148 | |
2.4.2. Công nghệ chế tạo xunghizit | 149 | |
2.5. Sỏi tro | 151 | |
2.5.1. Các tính chất của sỏi tro | 151 | |
2.5.2. Công nghệ chế tạo sỏi tro | 151 | |
Phần III |
| |
BÊTÔNG NHẸ DÙNG CốT LIỆU RỖNG |
| |
Chương 1. Phân loại bêtông nhẹ và các tính chất căn bản của chúng |
| |
1.1. Vật liệu để chế tạo bêtông nhẹ | 155 | |
1.1.1. Cốt liệu rỗng | 155 | |
1.1.2. Chất kết dính | 155 | |
1.1.3. Các chất kết dính địa phương | 156 | |
1.2. Ảnh hưởng của các yếu tố riêng biệt đến các tính chất của bêtông nhẹ | 157 | |
1.2.1. Ảnh hưởng của cốt liệu | 157 | |
1.2.2. Ảnh hưởng của chất lượng và lượng dùng chất kết dính | 161 | |
1.2.3. Ảnh hưởng của lượng dùng nước và phẩm chất lèn chặt | 162 | |
1.3. Lựa chọn cấp phối của bêtông nhẹ | 164 | |
Chương 2. Công nghệ của bêtông nhẹ |
| |
2.1. Chế tạo các hỗn hợp bêtông nhẹ | 172 | |
2.1.1. Bảo quản cốt liệu | 172 | |
2.1.2. Đập và phân loại cốt liệu | 175 | |
2.1.3. Cân đong vật liệu thành phần và chế tạo hỗn hợp bêtông nhẹ | 176 | |
2.2. Chế tạo các linh kiện cốt thép | 178 | |
2.3. Tạo hình các cấu kiện | 179 | |
2.4. Gia công nhiệt ẩm bêtông | 183 | |
Chương 3. Bêtông silicát nhẹ dùng cốt liệu rỗng |
| |
3.1. Vật liệu | 186 | |
3.1.1. Cốt liệu | 186 | |
3.1.2. Chất kết dính | 186 | |
3.2. Những đặc điểm của việc lựa chọn cấp phối của bêtông silicát nhẹ | 187 | |
3.3. Những đặc điểm của công nghệ | 189 | |
Chương 4. Các sơ đồ công nghệ của các nhà máy sản xuất các |
| |
cấu kiện bêtông nhẹ |
| |
4.1. Sản xuất theo phương pháp bệ | 190 | |
4.2. Nhà máy với sơ đồ dây chuyền tổ hợp | 191 | |
4.3. Sản xuất các cấu kiện theo sơ đồ liên tục | 192 | |
Tài liệu tham khảo | 199 |