Tác giả | Lê Bá Danh |
ISBN | 978- 604-82-6899-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3992-3 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Lê Bá Danh |
Số trang | 129 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia Thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố theo Quyết định số 3859/QĐ-BKHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2017, được biên soạn trên cơ sở tham khảo Tiêu chuẩn Thiết kế cầu theo hệ số tải trọng và sức kháng của Hiệp hội các tổ chức Vận tải và Đường cao tốc Hoa Kỳ (AASHTO LRFD Bridge Design Specifications).
Thiết kế cầu đường bộ theo TCVN 11823:2017 có nhiều điểm khác biệt so với Tiêu chuẩn 22 TCN-272-05. Để giúp bạn đọc nắm bắt và hiểu rõ tiêu chuẩn mới, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách “Cơ sở thiết kế và ví dụ tính toán kết cấu nhịp cầu dầm đơn giản bê tông cốt thép ứng suất trước bán lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 11823:2017”. Cuốn sách này được sử dụng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông và những ngành có liên quan, đồng thời có thể làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư thiết kế cầu.
Nội dung cuốn sách gồm 6 chương: Chương 1: Các số liệu thiết kế; Chương 2: Thiết kế bản mặt cầu; Chương 3: Tính nội lực dầm chủ; Chương 4: Tính cốt thép và đặc trưng hình học; Chương 5: Tính mất mát ứng suất trước; Chương 6: Kiểm toán dầm chủ.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chữ viết tắt | 4 |
Quy tắc kí hiệu | 4 |
Chương 1. Các số liệu thiết kế | |
1.1. Nhiệm vụ thiết kế và kích thước cấu tạo | 5 |
1.1.1. Nhiệm vụ thiết kế | 5 |
1.1.2. Kích thước cấu tạo | 5 |
1.2. Vật liệu | 6 |
1.2.1. Bê tông dầm | 6 |
1.2.2. Bê tông bản mặt cầu | 7 |
1.2.3. Cốt thép cường độ cao | 7 |
1.2.4. Cốt thép thường | 7 |
Chương 2. Thiết kế bản mặt cầu | |
2.1. Cấu tạo bản mặt cầu và sơ đồ tính | 8 |
2.1.1. Cấu tạo bản mặt cầu | 8 |
2.1.2. Sơ đồ tính | 8 |
2.2. Trọng lượng các bộ phận | 9 |
2.3. Tính nội lực do tĩnh tải | 10 |
2.3.1. Vẽ đường ảnh hưởng nội lực | 10 |
2.3.2. Nội lực do trọng lượng bản mặt cầu | 11 |
2.3.3. Nội lực do lan can | 11 |
2.3.4. Nội lực do trọng lượng lớp phủ mặt cầu | 12 |
2.4. Tính nội lực do hoạt tải | 12 |
2.4.1. Mô men dương lớn nhất | 12 |
2.4.2. Mô men âm tại mặt cắt 300 | 14 |
2.4.3. Mô men âm tại mặt cắt 200 | 15 |
2.5. Nội lực tổng cộng trong bản | 16 |
2.5.1. Trạng thái giới hạn cường độ I | 16 |
2.5.2. Trạng thái giới hạn sử dụng | 17 |
2.6. Chọn cốt thép và kiểm tra mặt cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I | 17 |
2.6.1. Cốt thép chịu mô men dương | 17 |
2.6.2. Cốt thép chịu mô men âm tại gối giữa | 19 |
2.6.3. Cốt thép chịu mô men âm tại gối biên | 20 |
2.6.4. Cốt thép phân bố | 21 |
2.6.5. Cốt thép chống nứt do co ngót và nhiệt độ | 22 |
2.7. Kiểm tra nứt theo trạng thái giới hạn sử dụng | 22 |
2.7.1. Mặt cắt chịu mô men dương | 22 |
2.7.2. Mặt cắt chịu mô men âm tại gối giữa | 23 |
2.7.3. Mặt cắt chịu mô men âm tại gối biên | 24 |
Chương 3. Tính nội lực dầm chủ | |
3.1. Cấu tạo kết cấu nhịp | 25 |
3.2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ | 26 |
3.2.1. Tải trọng bản thân dầm | 26 |
3.2.2. Tải trọng dầm ngang, ván khuôn và bản mặt cầu | 28 |
3.2.3. Tải trọng dỡ ván khuôn, trọng lượng lan can | |
và các lớp mặt đường | 30 |
3.3. Tính nội lực do tĩnh tải | 30 |
3.4. Tính nội lực do hoạt tải | 32 |
3.4.1. Hệ số phân phối mô men, lực cắt | 32 |
3.4.2. Nội lực do hoạt tải (không hệ số) | 38 |
3.5. Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn | 42 |
3.5.1. Trạng thái giới hạn cường độ I | 42 |
3.5.2. Trạng thái giới hạn sử dụng I | 44 |
Chương 4. Tính cốt thép và đặc trưng hình học | |
4.1. Tính và bố trí cốt thép ứng suất trước | 46 |
4.1.1. Lựa chọn cốt thép ứng suất trước | 46 |
4.1.2. Bố trí và uốn cốt thép ứng suất trước | 47 |
4.1.3. Tính chiều dài của các bó cáp | 48 |
4.1.4. Tìm vị trí của các bó cáp trên mỗi mặt cắt | 50 |
4.2. Tính đặc trưng hình học mặt cắt | 52 |
4.2.1. Mặt cắt 105 | 52 |
4.2.2. Mặt cắt đầu dầm | 56 |
4.2.3. Mặt cắt 101 đến 104 | 60 |
Chương 5. Tính mất mát ứng suất trước | |
5.1. Mất mát ứng suất do ma sát giữa bó cáp và ống bọc | 61 |
5.1.1. Bó cáp số 1 | 63 |
5.1.2. Bó cáp số 2 | 66 |
5.1.3. Các bó cáp số 3 đến số 5 | 71 |
5.2. Tính mất mát ứng suất do thiết bị neo | 71 |
5.3. Tính mất mát ứng suất do bê tông co ngắn đàn hồi | 72 |
5.3.1. Tại mặt cắt đầu dầm | 74 |
5.3.2. Tại mặt cắt 105 | 75 |
5.4. Tính mất mát ứng suất do co ngót bê tông dầm | 74 |
5.4.1. Tại đầu dầm | 77 |
5.4.2. Tại mặt cắt 105 | 78 |
5.5. Tính mất mát ứng suất do từ biến của bê tông | 77 |
5.5.1. Tại đầu dầm | 79 |
5.5.2. Tại mặt cắt 105 | 80 |
5.6. Tính mất mát ứng suất do chùng cốt thép | 80 |
5.6.4. Tại đầu dầm | 82 |
5.6.2. Tại mặt cắt 105 | 82 |
5.7. Tính ứng suất do co ngót bê tông bản mặt cầu | 81 |
5.7.2. Tại đầu dầm | 84 |
5.7.2. Tại mặt cắt 105 | 85 |
Chương 6. Kiểm toán dầm chủ | |
6.1. Kiểm toán dầm trong giai đoạn thi công | 86 |
6.1.1. Kiểm tra ứng suất trong cốt thép ngay sau khi đóng neo | 86 |
6.1.2. Kiểm tra ứng suất trong bê tông dầm | |
trước khi xảy ra mất mát ứng suất | 87 |
6.1.3. Kiểm tra ứng suất trong bê tông sau khi chịu toàn bộ tĩnh tải | |
(Trạng thái giới hạn sử dụng I) | 90 |
6.2. Kiểm tra ứng suất theo trạng thái giới hạn sử dụng III | 94 |
6.2.1. Tại mặt cắt giữa nhịp | 94 |
6.2.2. Tại mặt cắt đầu dầm | 96 |
6.3. Kiểm tra sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ I | 97 |
6.3.1. Xác định số bó cốt thép ƯST tham gia chịu mô men uốn | 97 |
6.3.2. Kiểm tra sức kháng uốn | 98 |
6.3.3. Kiểm tra điều kiện giới hạn lượng cốt thép tối thiểu | 101 |
6.4. Kiểm tra lực cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I | 107 |
6.4.1. Kiểm tra sức kháng cắt | 107 |
6.4.2. Kiểm tra sức kháng cắt giữa dầm và bản | 112 |
6.4.3. Kiểm tra khả năng chống co ngót và nhiệt độ của cốt thép đai | 114 |
6.5. Tính độ võng | 115 |
6.5.1. Độ võng dầm sau khi căng cốt thép | 115 |
6.5.2. Độ võng sau khi hoàn thành cầu | 116 |
6.5.3. Độ võng do từ biến bê tông | 117 |
6.5.4. Kiểm tra độ võng do hoạt tải | 118 |
Phụ lục. Hàm ảnh hưởng để tính bản mặt cầu | 120 |
Tài liệu tham khảo | 123 |