Tác giả | Vũ Liêm Chính |
ISBN | 2021-cstkmxd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5394-3 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Vũ Liêm Chính |
Số trang | 356 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây nhờ sự đầu tư của Nhà nước, Ngành Xây dựng cơ bản đã vã đang có những bước phát triển nhảy vọt tạo đà cho sự phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. Trong sự phát triển chung ấy, nhiều công nghệ tiên tiến đã được áp dụng mà trong đó không thể thiếu được sự khai thác, sử dụng cũng như tiến tới tự thiết kế, chế tạo các máy và thiết bị xây dựng hiện đại.
Dễ thấy rằng máy và thiết bị xây dựng rất đa dạng không những về chức năng, về đặc tính kĩ thuật, về hình dáng kích thước, trọng lượng mà còn cá về đặc điếm làm việc, mức độ tự động hoá... Tuy nhiên nếu xét trên phương diện tính toán thiết kế và cấu tạo thì nhiều phương pháp tính và các cụm chi tiết có thể dùng chung cho các máy khác nhau. Việc nắm được các vấn đề vừa nêu, một mặt làm cơ sở cho việc khai thác và sử dụng có hiệu quả hơn, mặt khác cũng tạo tiền đề cho việc thiết kế chế tạo máy mớì. Cuốn sách "Cơ sở thiết kế máy xây dựng" được viết với hy vọng đáp ứng được phần nào các yêu cầu đó.
Sách do tập thể Cán bộ thuộc Bộ môn Máy xây dựng Khoa Cơ khí xây dựng Trường Đại học Xây dựng biên soạn và được phân công như sau:
PGS.TS. Vũ Liêm Chính (Chủ biên): §1.1, §1.2 chương 1 và các chương 6, 7, 8, 9 và 10.
TS. Phạm Quang Dũng: §1.3, §1.4 chương 1, chương 3 và § 5.1 chương 5.
TS. Trương Quốc Thành: chương 2, 4 và §5.2 chương 5.
Sách được dùng làm giáo trình giảng dạy cho các Ngành Máy xây dựng và Cơ giới hoá thi công thuộc Khoa Cơ khí xây dựng Trường Đại học Xây dựng đồng thời là tài liệu tham khảo, nghiên cứu cho các cán bộ kĩ thuật, cán bộ quản lý và những người có liên quan.
Do sách được in lần đầu, tài liệu tham khảo hạn chế nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn đọc để có thể sửa chữa, bố sung và hoàn thiện hơn.
Các tác giả xin chân thành cảm ơn sự đóng góp cùa các đồng nghiệp thuộc Bộ môn Máy xây dựng, đặc biệt là ý kiến đóng góp cứa Tiến sĩ Nguyễn Thiệu Xuân.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. KHÁI NIỆM CHUNG | |
§1.1. Giới thiệu chung về máy xây dựng | 5 |
1.1.1. Ý nghĩa và vai trò của máy xây dựng | 5 |
1.1.2. Phân loại máy xây dựng | 5 |
1.1.3. Về xu thế phát triển của máy xây dựng | 8 |
§1.2. Cấu tạo và yêu cầu chung | 8 |
1.2.1. Cấu tạo chung của máy xây dựng | 8 |
1.2.2. Yêu cầu chung đối với máy xây dựng | 8 |
1.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật | 10 |
§1.3. Tải trọng trên máy xây dựng | 11 |
1.3.1. Chế độ làm việc | 11 |
1.3.2. Các thành phần tải trọng | 13 |
1.3.3. Chế độ tải trọng tính toán | 16 |
§1.4. Vật liệu và các phương pháp tính toán trong máy xây dựng | 17 |
1.4.1. Vật liệu thường dùng trong chế tạo máy xây dựng | 17 |
1.4.2. Phương pháp tính các chi tiết và cụm chi tiết máy xây dựng | 20 |
1.4.3. Phương pháp tính kết cấu kim loại máy xây dựng | 25 |
1.4..4. Tính toán hiệu suất trong máy xây dựng | 28 |
Chương 2. HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG TRONG MÁY XÂY DỰNG | |
§2.1. Khái niệm về hệ thống dẫn động trong máy xây dựng | 30 |
§2.2. Thiết bị động lực trên máy xây dựng | 32 |
2.2.1. Động cơ điện | 32 |
2.2.2. Động cơ đốt trong | 40 |
§2.3. Các hệ truyền động đặc trung | 42 |
2.3.1. Hộ truyền động cơ khí | 42 |
2.3.2. Truyền động thuỷ lực thuỷ tĩnh | 55 |
Chương 3. CÁC CHI TIẾT VÀ CỤM CHI TIẾT CÓ CÔNG DỤNG CHUNG TRONG MÁY XÂY DỰNG | |
§3.1. Cáp thép và truyền động cáp | 62 |
3.1.1. Cáp thép | 62 |
3.1.2. Puli và palăng cáp | 73 |
3.1.3. Tang cuốn cáp | 81 |
3.1.4. Tang và puli ma sát | 90 |
§3.2. Xích | 94 |
3.2.1. Xích hàn | 94 |
3.2.2. Xích bản lề | 98 |
§3.3. Thiết bị dừng và phanh | 100 |
3.3.1. Thiết bị dừng | 101 |
3.3.2. Phanh má | 105 |
3.3.3. Phanh đai | 111 |
3.3.4. Phanh nón và phanh đĩa | 118 |
3.3.5. Phanh tự động | 121 |
§3.4. Khớp nối | 125 |
3.4.1. Khớp nối trục chặt | 126 |
3.4.2. Khớp nối trục bù | 129 |
3.4.3. Li hợp | 132 |
§3.5. Thiết bị tựa quay | 135 |
3.5.1. Thiết bị tựa quay trên cột | 135 |
3.5.2. Vòng tựa quay | 139 |
§3.6. Bánh xe và ray | 149 |
3.6.1. Cấu tạo chung của bánh xe, cụm bánh xe và ray | 149 |
3.6.2. Tính toán bánh xe và ray | 153 |
Chương 4. CÁC CƠ CẤU THƯỜNG GẶP TRÊN MÁY XÂY DỰNG | |
§4.1. Cơ cấu nâng | 156 |
4.1.1. Cấu tạo | 156 |
4.1.2. Tính toán cơ cấu nâng | 160 |
§4.2. Cơ cấu di chuyển | 165 |
4.2.1. Cơ cấu di chuyển trên ray | 165 |
4.2.2. Cơ cấu di chuyển bánh lớp trên máy xây dựng | 183 |
4.2.3. Cơ cấu di chuyển bánh xích | 190 |
§4.3. Cơ cấu quay | 196 |
4.3.1. Cấu tạo chung cơ cấu quay | 197 |
4.3.2. Tính toán cơ cấu quay | 199 |
§4.4. Cơ cấu nâng hạ cần | 208 |
4.4.1. Cấu tạo chung | 208 |
4.4.2. Tính toán cơ cấu nâng hạ cần | 211 |
Chương 5. THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ HỆ THÓNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÁY XÂY DỰNG | |
§5.1. Thiết bị an toàn trên máy xây dựng | 222 |
5.1.1. Thiết bị giới hạn hành trình | 223 |
5.1.2. Thiết bị giới hạn tải trọng | 229 |
5.1.3. Thiết bị chỉ báo và tín hiệu | 236 |
5.1.4. Thiết bị kẹp ray | 237 |
§5.2. Hệ thống điều khiển trên máy xây dựng | 240 |
5.2.1. Hệ thống điều khiển kiểu tay đòn | 241 |
5.2.2. Hệ thống điều khiển thuỷ lực | 242 |
5.2.3. Hệ thống điều khiển khí nén | 246 |
5.2.4. Hộ thống điều khiển điện | 247 |
5.2.5. Hệ thống điều khiển tự động | 248 |
Chương 6. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐỘNG LỰC HỌC MÁY | |
§6.1. Nhiệm vụ và phân loại | 251 |
§6.2. Xác định thông số cơ bản của mô hình tính toán | 252 |
6.2.1. Khái niệm về thông số động lực | 252 |
6.2.2. Xác định bằng thực nghiệm thông số về khối lượng | 252 |
6.2.3. Xác định độ cứng của phần tử đàn hồi | 253 |
6.2.4. Các giả thiết khi tính toán giá trị giảm chấn | 258 |
6.2.5. Khái niệm về phần tử kích động | 259 |
Chương 7. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC | |
§7.1. Khái niệm - phân loại | 263 |
7.1.1. Hệ dao động và phân loại | 263 |
7.1.2. Phân loại hệ dao động theo bậc tự do | 263 |
7.1.3. Theo đặc điểm phương trình hoặc hệ phương trình vi phân | 264 |
7.1.4. Theo trạng thái hệ | 265 |
§7.2. Phương pháp thiết lập phương trình chuyển động | 266 |
§7.3. Dao động tuyến tính hệ một bậc tự do | 268 |
7.3.1. Dao động tự do không lực cản | 268 |
7.3.2. Dao động tự do có cản nhớt | 269 |
7.3.3. Dao động cưỡng bức không cản | 272 |
7.3.4. Dao động cưỡng bức khi có cản nhớt | 276 |
§7.4. Dao động cưỡng bức hệ một bậc tự do chịu kích động không tuần hoàn | 279 |
§7.5. Dao động tuyến tính hệ nhiều bậc tự do | 282 |
7.5.1. Khái niệm | 282 |
7.5.2. Dao động tự do không cản | 282 |
7.5.3. Dao động tự do có cản | 286 |
7.5.4. Dao động cưỡng bức hệ nhiều bậc tự do | 287 |
§7.6. Khái niệm về dao động phi tuyến | 289 |
Chương 8. ĐỘNG LỰC HỌC MÁY CÓ KHÂU CỨNG TUYỆT ĐỐI | |
§8.1. Khái niệm | 294 |
§8.2. Phương trình chuyền động | 294 |
8.2.1. Khái niệm cơ bản | 294 |
8.2.2. Ví dụ | 297 |
§8.3. Phương pháp giải phương trình chuyển động | 298 |
8.3.1. Khái niệm | 298 |
8.3.2. Quá trình khởi động hoặc phanh | 299 |
8.3.3. Quá trình chuyển động ổn định | 300 |
8.3.4. Ví dụ | 300 |
Chương 9. CÁC MÔ HÌNH ĐỌNG LỰC HỌC THƯỜNG GẶP TRONG MÁY XÂY DỰNG | |
§9.1. Khái niệm | 303 |
§9.2. Xác định mô hình nghiên cứu | 304 |
§9.3. Các đại lượng thu gọn và khâu thu gọn | 305 |
9.3.1. Ví dụ 1 | 308 |
9.3.2. Ví dụ 2 | 309 |
9.3.3. Ví dụ 3 | 312 |
§9.4. Mô hình tính toán động lực học máy nâng | 313 |
9.4.1. Khái niệm | 313 |
9.4.2. Động lực học cơ cấu nâng | 314 |
9.4.3. Động lực học cơ cấu quay | 318 |
9.4.4. Động lực học cơ cấu di chuyển | 320 |
§9.5. Mô hình động lực học máy đầm rung | 321 |
9.5.1. Đặc điểm quá trình đầm chặt và tạo hình | 321 |
9.5.2. Khái niệm về mô hình cơ học của vật liệu cần đầm | 322 |
9.5.3. Một số mô hình tính toán động lực đầm rung | 324 |
9.5.4. Ví dụ | 326 |
Chương 10. MÓNG MÁY | |
§10.1. Khái niệm chung | 329 |
10.1.1. Cấu tạo | 329 |
10.1.2. Các yêu cầu cơ bản khi thiết kế móng máy | 330 |
§10.2. Các dạng kích động khi tính dao động móng máy | 331 |
§10.3. Tính toán dao động móng máy | 332 |
10.3.1. Khái niệm | 332 |
10.3.2. Các mô hình thường gặp khi tính toán móng khối | 333 |
10.3.3. Phương pháp cách rung | 334 |
10.34. Móng chịu kích động va đập | 338 |
§10.4. Thiết kế móng khối | 339 |
10.4.1. Căn cứ thiết kế | 339 |
10.4.2. Chọn sơ bộ kích thước hình học và khối lượng | 341 |
§10.5. Ví dụ | 344 |
Tài liệu tham khảo | 346 |
Mục lục | 350 |